Đề thi học kì 1 môn Lịch sử học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT số 2 Bảo Thắng
lượt xem 3
download
Mời các bạn học sinh cùng tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Lịch sử học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT số 2 Bảo Thắng" được chia sẻ sau đây để luyện tập nâng cao khả năng giải bài tập, tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp diễn ra. Chúc các em ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT số 2 Bảo Thắng
- TRƯỜNG THPT SỐ 2 BẢO THẮNG ĐỀ MINH HỌA CUỐI KÌ I TỔ SỬ- ĐỊA - GDCD NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn thi: LỊCH SỬ- LỚP 12 Thời gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian phát đề) Câu 1: Theo thỏa thuận giữa các cường quốc Đồng minh tại Hội nghị Ianta (2-1945), quân đội nước nào sau đây chiếm đóng Đông Đức, Đông Beclin và các nước Đông Âu? A. Liên Xô. B. Mĩ. C. Anh. D. Pháp. Câu 2 Nội dung nào không phải quyết định quan trọng của hội nghị Ianta? A. Thống nhất tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức, Nhật Bản. B. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc. C. Hình thành đồng minh chống phát xít. D. Thỏa thuận việc đóng quân và phân chia khu vực ảnh hưởng. Câu 3. Quốc gia nào sau đây mở đầu kỉ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người? A. Liên Xô. B. Mĩ. C. Trung Quốc. D. Nhật Bản. Câu 4. Thành tựu lớn nhất của Liên Xô trong những năm 1946 - 1950 là A. phóng thành công vệ tinh nhân tạo của trái đất. B. xây dựng cơ sở vật chất- kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội. C. thành lập liên bang cồng hoà xã hội chủ nghĩa Xô viết. D. hoàn thành kế hoạch thắng lợi kế hoạch 5 năm khôi phục kinh tế. Câu 5. Quốc gia nào sau đây là một trong những nước sáng lập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)? A. Thái Lan. B. Trung Quốc. C. Campuchia. D. Mianma. Câu 6. Nội dung nào sau đây là yếu tố thúc đẩy sự phát triển nhanh chóng của nền kinh tế Mĩ trong giai đoạn 1945 - 1973? A. Lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên thiên nhiên phong phú, nguồn nhân lực dồi dào. B. Chi phí cho quốc phòng thấp nên có điều kiện tập trung đầu tư phát triển kinh tế. C. Hợp tác có hiệu quả trong khuôn khổ của Cộng đồng châu Âu (EC).
- D. Tận dụng tốt nguồn viện trợ từ bên ngoài và các cuộc chiến tranh để làm giàu. Câu 7. Liên minh chính trị - quân sự của Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa Đông Âu được thành lập sau Chiến tranh thế giới thứ hai là tổ chức nào sau đây? A. Tổ chức Hiệp ước Vácsava. B. Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV). C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN). D. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO). Câu 8. Nội dung nào sau đây không phải là biểu hiện của xu thế hòa hoãn Đông – Tây. A. Hiệp định về những cơ sở quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức (1972). B. Định ước Henxinki (1975). C. Hiệp ước ABM, hiệp định SALT-1(1/1972) giữa Mĩ vàLiênXô. D. Học thuyết Truman (3/1947). Câu 9. Quốc gia nào sau đây khởi đầu cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại từ những năm 40 của thế kỉ XX? A. Mĩ. B. Nhật Bản. C. Anh. D. Liên Xô. Câu 10. Ý nào sau đây không phải là tác động tiêu cực của toàn cầu hóa A. Tạo ra sự phân hóa giàu-nghèo. B. Tạo nguy cơ đánh mất bản sắc văn hóa dân tộc. C. Kém an toàn về kinh tế, chính trị, xã hội. D. Đưa lại sự tăng trưởng cao. Câu 11. Năm 1923, lực lượng xã hội nào ở Việt Nam đấu tranh chống độc quyền cảng Sài Gòn, độc quyền xuất cảng lúa gạo tại Nam Kì của tư bản Pháp? A. Địa chủ và tư sản. B. Công nhân và nông dân. C. Địa chủ và nông dân. D. Tư sản và tiểu tư sản. Câu 12. Mâu thuẫn nào sau đây là mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất? A. Toàn thể nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp và tay sai. B. Toàn thể nhân dân ta với giai cấp địa chủ phong kiến. C. Giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ phong kiến. D. Giai cấp công nhân với giai cấp tư sản. Câu 13. Thực dân Pháp thực hiện chính sách nào là chủ yếu ở Việt Namnhững năm 1919-1929? A. Phát triển giáo dục. B. Cải lương hương chính. C. Khai thác thuộc địa lần thứ hai. D. Khai thác thuộc địa lần thứ nhất.
- Câu 14. Dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp (1919-1929), kinh tế Việt Nam có đặc điểm gì nổi bật? A. Phát triển cân đối giữa các ngành. B. Nền kinh tế tư bản chủ nghĩa du nhập. C. Phát triển chậm và lệ thuộc vào Pháp. D. Phát triển mất cân đối, lệ thuộc Pháp. Câu 15. Phong trào dân tộc dân chủ 1919-1925, để lại bài học gi cho phong trào cách mạng Việt Nam giai đoạn sau? A. Các giai cấp cần kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh kinh tế B. Cần đoàn kết tâp hợp các lực lượng trong một mặt trận đoàn kết dân tộc C. Giai cấp công nhân cần lôi kéo giai cấp tư sản cùng đấu tran D. Giai cấp tư sản cần lôi kéo giai cấp tiểu tư sản cùng đấu tranh Câu 16. Cơ quan ngôn luận của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên là tờ báo nào sau đây? A. Thanh niên. B. Chuông rè. C. Người cùng khổ. D. Người nhà quê. Câu 17. Sự xuất hiện của ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam năm 1929 chứng tỏ điều gì? A. Sự phát triển của khuynh hướng cứu nước theo con đường cách mạng vô sản. B. Phong trào công nhân Việt Nam đã hoàn toàn trở thành phong trào tự giác. C. Cuộc khủng hoảng đường lối cứu nước ở Việt Nam đã được giải quyết. D. Giai cấp công nhân đã trưởng thành và đủ sức lãnh đạo cách mạng Việt Nam. Câu 18. Nội dung nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến thất bại của cuộc khởi nghĩa Yên Bái (2/1930)? A. Chưa có một tổ chức lãnh đạo thống nhất. B. Thiếu sự ủng hộ của quần chúng nhân dân. C. Khởi nghĩa trong thế bị động. D. Thực dân Pháp còn mạnh. Câu 19. Vấn đề dân tộc và giai cấp được giải quyết như thế nào trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng? A. Đặt vấn đề giai cấp lên hàng đầu. B. Giải quyết đồng thời vấn đề dân tộc và giai cấp. C. Đặt vấn đề dân tộc lên hàng đầu. D. Kết hợp đúng đắn vấn đề dân tộc và giai cấp. Câu 20. Điểm giống nhau giữa Hội Việt Nam cách mạng thanh niên và Việt Nam Quốc dân đảng? A. Đều là các tổ chức cách mạng B. Đều là các tổ chức cộng sản C. Đều là các tổ chức chính trị theo khuynh hướng vô sản D. Đều là các tổ chức chính trị theo khuynh hướng tư sản Câu 21. Luận cương chính trị xác định động lực chính của cách mạng là
- A. giai cấp nông dân, công nhân, trí thức. B. giai cấp công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản dân tộc. C. giai cấp công nhân, nông dân. D. giai cấp công nhân, nông dân, trí thức, tiểu tư sản. Câu 22: Nội dung nào sau đây là căn cứ nào khẳng định Xô viết Nghệ - Tĩnh là đỉnh cao của phong trào cách mạng 1930 – 1931? A. Đây là hình thức chính quyền kiểu mới, của dân, do dân và vì dân. B. Đã làm lung lay tận gốc chế độ phong kiến ở nông thôn trên cả nước. C. Đã khẳng định quyền làm chủ của nông dân ở nông thôn trên cả nước. D. Làm cho hệ thống chính quyền của thực dân và phong kiến tan rã. Câu 23. Trong phong trào cách mạng 1930 – 1931, Xô viết Nghệ - Tĩnh đã thực hiện chính sách nào sau đây? A. Mở lớp dạy chữ Quốc ngữ cho các tầng lớp nhân dân. B. Tổ chức phong trào Bình dân học vụ để xóa nạn mù chữ. C. Thành lập Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân. D. Tổ chức tổng tuyển cử tự do bầu chính quyền địa phương. Câu 24. Nội dung nào sau đây là nhiệm vụ chiến lược của cách mạng tư sản dân quyền Đông Dương được xác định trong Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 7 - 1936? A. Chống đế quốc và chống phong kiến. B. Chống phát xít, chống chiến tranh. C. Đòi tự do, dân chủ, cơm áo, hòa bình. D. Giải phóng các dân tộc Đông Dương. Câu 25. Yếu tố khách quan nào sau đây tác động đến chủ trương của Đảng Cộng sản Đông Dương tại Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương tháng 7/1936? A. Nghị quyết của Đại hội lần thứ VII Quốc tế Cộng sản. B. Phong trào cách mạng Việt Nam đã được phục hồi. C. Đời sống của đa số nhân dân Việt Nam còn khó khăn, cực khổ. D. Phát xít Nhật câu kết với thực dân Pháp cai trị Đông Dương. Câu 26. Căn cứ chủ yếu để Đảng ta dùng các hình thức đấu tranh công khai, hợp pháp trong phong trào dân chủ 1936 - 1939 là A. chủ nghĩa phát xít xuất hiện, đe doạ hoà bình an ninh thế giới. B. quốc tế Cộng sản chủ trương thành lập Mặt trận nhân dân ở các nước. C. Chính phủ Mặt trận nhân dân Pháp ban hành chính sách tiến bộ cho thuộc địa. D. đời sống của các tầng lớp nhân dân ta rất cực khổ. Câu 27. Những tỉnh nào giành được chính quyền sớm nhất trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945? A. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam. B. Hà Nội, Sài Gòn, Đồng Nai Thượng, Hà Tiên. C. Bắc Ninh, Hải Phòng, Hà Tiên, Quảng Ngãi.
- D. Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Hà Giang. Câu 28. Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân dẫn đến nạn đói cuối năm 1944 – đầu năm 1945 ở Việt Nam? A. Chính sách vơ vét, bóc lột của Pháp – Nhật. B. Hậu quả của Chiến tranh thế giới thứ hai. C. Chính sách cai trị, bóc lột của thực dân Pháp. D. Tác động của khủng hoảng kinh tế thế giới. Câu 29. Yếu tố nào sau đây tác động đến sự chuyển hướng đấu tranh của Đảng Cộng sản Đông Dương tại Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương tháng 11-1939? A. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ. B. Mặt trận Nhân dân lên cầm quyền ở Pháp. C. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện. D. Nhật đảo chính Pháp độc chiếm Đông Dương. Câu 30. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn tới thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là: A. Dân tộc ta có truyền thống yêu nước nồng nàn, bất khuất. B. Sự lãnh đạo tài tình của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh. C. Toàn Đảng, toàn dân đoàn kết nhất trí, đồng lòng. D. Điều kiện khách quan và chủ quan thuận lợi. Câu 31. Tính chất của cuộc Cách mạng tháng Tám 1945 ở Việt Nam là A. Cách mạng dân chủ tư sản. B. Cách mạng dân tộc dân chủ. C. Cách mạng xã hội chủ nghĩa. D. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. Câu 32. Phong trào “Tuần lễ vàng” do Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa phát động là để giải quyết khó khăn nào sau đây trong hơn một năm đầu sau Cách mạng tháng Tám năm 1945? A. Tài chính. B. Ngoại xâm. C. Nạn dốt. D. Nạn đói. Câu 33. Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946) công nhận nước Việt Nam dân chủ cộng hòa là một quốc gia A. tự do. B. dân chủ. C. độc lập. D. tự trị. Câu 34. Khó khăn nào sau đây đe dọa trực tiếp đến nền độc lập dân tộc sau Cách mạng tháng Tám năm 1945? A. Giặc ngoại xâm. B. Khó khăn tài chính. C. Nạn dốt. D. Nạn đói. Câu 35. Nhiệm vụ chiến lược của Đảng để giữ vững thành quả Cách mạng tháng Tám sau năm 1945 là
- A. thực hiện nền giáo dục mới và giải quyết nạn đói. B. quyết tâm kháng chiến chống Pháp xâm lược và trừng trị bọn nội phản. C. thành lập chính phủ chính thức của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa. D. củng cố, bảo vệ chính quyền cách mạng và ra sức xây dựng chế độ mới. Câu 36. Chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950 của quân dân Việt Nam giành thắng lợi đã làm phá sản kế hoạch quân sự nào sau đây của thực dân Pháp? A. Kế hoạch Rơve. B. Kế hoạch Nava. C. Kế hoạch Đờ lát đơ Tátxinhi. D. Kế hoạch Xtalây-Taylo. Câu 37. Sự kiện nào sau đây tác động đến việc Ban Thường vụ Trung ương Đảng phát động toàn quốc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược? A. Pháp gửi tối hậu thư đòi ta giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu. B. Pháp đề ra và thực hiện Kế hoạch Đờ lát đơ Tátxinhi. C. Pháp đánh úp trụ sở Ủy ban nhân dân Nam Bộ. D. Pháp tổ chức cuộc tấn công căn cứ địa Việt Bắc. Câu 38. Bài học kinh nghiệm rút ra từ việc giải quyết nạn dốt của Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh sau ngày Cách mạng Táng Tám (1945) thành công đối với nền giáo dục Việt Nam hiện nay là A. xây dựng xã hội học tập. B. đào tạo cán bộ. C. nâng cao trình độ văn hóa. D. xóa nạn mù chữ. Câu 39. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng tháng 11/1939 và tháng 5/1941 đều đã: A. xác định phương pháp đấu tranh chính trị, công khai, hợp pháp. B. xác định hình thái khởi nghĩa vũ trang đi từ khởi nghĩa từng phần. C. xác định nhiệm vụ trước mắt của cách mạng là giải phóng dân tộc. D. xác định nhiệm vụ trước mắt của cách mạng là đòi tự do, dân sinh, dân chủ. Câu 40. Nội dung thể hiện sự lãnh đạo nhạy bén của Đảng trước sự thay đổi của bối cảnh lịch sử trong hội nghị trung ương Đảng tháng 7/1936? A. Xác định nhiệm vụ chiến lược của cách mạng là đánh đế quốc và phong kiến. B. Xác định nhiệm vụ trực tiếp là đánh phong kiến. C. Xác định nhiệm vụ trực tiếp, trước mắt là chống bọn phản động ở thuộc địa, chống phát xít. D. Đưa ra phương pháp đấu tranh bí mật. ........... Hết.......
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn