Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Ngô Quyền, Thái Nguyên
lượt xem 1
download
“Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Ngô Quyền, Thái Nguyên” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Ngô Quyền, Thái Nguyên
- SỞ GD&ĐT TP. THÁI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NGUYÊN NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT NGÔ MÔN: LỊCH SỬ 10 QUYỀN Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 06 trang) Họ và tên: ............................................................................ Lớp: ........... Mã đề 101 I.TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1. Điểm chung trong nội dung phản ánh của hai đoạn trích dẫn sau là gì? “Sử để ghi việc, mà việc hay hoặc dở đều dùng làm gương răn cho đời sau” (Ngô Sỹ Liên và các sử thần nhà Lê, Đại Việt sử kí toàn thư, Tập1, Sđ d, tr. 101) “Dân ta phải biết sử ta, Cho tường gốc tích nước nhà Việt Nam” (Hồ Chí Minh, Lịch sử nước ta, 1942) A. Vai trò, ý nghĩa của tri thức lịch sử đối với cuộc sống. B. Người Việt Nam cần biết tường tận gốc tích của mình. C. Người Việt Nam cần hiểu biết lịch sử Việt Nam. D. Sử được dùng làm gương răn dạy cho đời sau. Câu 2. Các nền văn minh phương Đông (Ai Cập, Lưỡng Hà, Trung Hoa và Ấn Độ) đều A. hình thành trên các bán đảo ở khu vực Nam Âu. C. lấy thương nghiệp làm nền tảng phát triển. B. hình thành trên lưu vực các dòng sông lớn. D. xuất hiện sớm nhưng nhanh chóng tàn lụi. Câu 3. Lĩnh vực nào dưới đây thuộc công nghiệp văn hoá? A. Du lịch mạo hiểm. B. Ngành du lịch nói chung. C. Du lịch văn hoá. D. Du lịch khám phá. Câu 4. Phật giáo và Hindu giáo là thành tựu của nền văn minh nào? A. Ấn Độ. B. Ai Cập. C. Trung Hoa. D. Lưỡng Hà. Câu 5. Vị trí địa lí và địa hình của Hy Lạp – La Mã cổ đại tạo thuận lợi cho sự phát triển của ngành kinh tế nào? A. Đóng tàu, thuyền. B. Nghề thủ công. C. Nông nghiệp trồng lúa nước. D. Thương mại đường biển. Câu 6. Nhận xét nào dưới đây không phản ánh đúng về văn minh Ấn Độ thời cổ - trung đại? A. Văn minh Ấn Độ mang tính khép kín, không có sự giao lưu, lan tỏa ra bên ngoài. B. Có ảnh hưởng đến nhiều nước trên thế giới, đặc biệt là các quốc gia Đông Nam Á. C. Là nền văn minh lớn, có nhiều đóng góp quan trọng vào kho tàng tri thức nhân loại. D. Cho thấy sự phát triển cao về tư duy sáng tạo và sự lao động miệt mài của cư dân. Câu 7. Đặc trưng quan trọng của xã hội Ấn Độ thời kì cổ - trung đại là gì? A. Người Hồi giáo gốc Thổ Nhĩ Kì chiếm đại bộ phận trong xã hội. B. Sự tồn tại lâu dài và gây ảnh hưởng sâu sắc của chế độ đẳng cấp. C. Sự phân biệt về chủng tộc giữa người da trắng và da màu diễn ra gay gắt. D. Mọi giai cấp, tầng lớp trong xã hội đều bình đẳng về quyền lợi. Câu 8. Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng bối cảnh dẫn đến sự ra đời của Phong trào Văn hóa Phục hưng (thế kỉ XV - XVII) ở Tây Âu? A. Tư tưởng Hindu giáo lũng đoạn nền văn hóa, đời sống xã hội ở các nướcTây Âu. B. Những thành tựu văn minh Hy Lạp - La Mã cổ đại được chính quyền đề cao. C. Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa hình thành ở các nước Tây Âu. D. Tầng lớp tư sản Tây Âu tiến hành cách mạng lật đổ chế độ phong kiến. Câu 9. Hai công trình nào của cư dân Trung Quốc thời cổ - trung đại được UNESCO công nhận là di sản văn hoá thế giới vào năm 1987? A. Ngọ Môn Quan và Vạn Lí Trường Thành. C. Vạn Lí Trường Thành và Lăng Ly Sơn. Mã đề 101 Trang Seq/6
- B. Di Hoà Viên và Cung A Phòng. D. Viên Minh Viên và Thập Tam Năng. Câu 10. Ở thời kì Phục hưng, nhà khoa học G. Ga-li-lê đã dũng cảm đấu tranh để bảo vệ quan điểm nào? A. Trái Đất quay quanh Mặt Trời. B. Mặt Trời quay quanh Trái Đất. C. Mặt Trăng quay quanh Mặt Trời. D. Trái Đất quay quanh Mặt Trăng. Câu 11. So với văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà, nền văn minh Trung Hoa và Ấn Độ có điểm gì khác biệt? A. Tiếp tục phát triển sang thời kì trung đại. C. Đạt nhiều thành tựu rực rỡ trên các lĩnh vực. B. Hình thành trên lưu vực các dòng sông lớn. D. Xuất hiện sớm nhưng nhanh chóng tàn lụi. Câu 12. Chủ nhân đầu tiên của nền văn minh Trung Hoa là người tộc nào? A. Người Mãn. B. Người Hoa Hạ. C. Người Mông Cổ. D. Người Choang. Câu 13. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của những thành tựu văn minh Tây Âu thời kì Phục hưng? A. Là cuộc đấu tranh công khai của giai cấp tư sản chống lại chế độ phong kiến. B. Mở đường cho sự phát triển của văn minh Tây Âu trong những thế kỉ kế tiếp. C. Đề cao giá trị con người và quyền tự do cá nhân, đề cao tinh thần dân tộc. D. Góp phần củng cố và mở rộng ảnh hưởng của Giáo hội Cơ Đốc giáo. Câu 14. Cư dân Ai Cập cổ đại không phải là chủ nhân của thành tựu nào dưới đây? A. Vườn treo Ba-bi-lon. B. Phép đếm lấy số 10 làm cơ sở. C. Chữ tượng hình. D. Kĩ thuật ướp xác. Câu 15. Quốc gia nào được coi là “quê hương” của phong trào Văn hóa Phục hưng (thế kỉ XV - XVII)? A. Pháp. B. Tây Ban Nha. C. I-ta-li-a. D. Anh. Câu 16. G. M. Cla-đen-ni-ớt – nhà sử học người Đức thế kỉ XVIII cho rằng “ Đòi hỏi người viết sử phải tự đặt mình vào vị thế của người không tôn giáo, không tổ quốc, không gia đình,… thì đó là một sai lầm lớn, vì họ đang đòi hỏi những điều không thể”. Quan điểm này nên được hiểu thế nào cho đúng? A. Cần đảm bảo tính khách quan, trung thực tuyệt đối trong nghiên cứu lịch sử. B. Nhà sử học đều phải có gia đình, tổ quốc, tôn giáo của mình. C. Tính khách quan, trung thực trong nghiên cứu lịch sử có ý nghĩa tương đối. D. Đòi hỏi khách quan, trung thực trong nghiên cứu lịch sử là điều không thể. Câu 17. So với hiện thực lịch sử, nhận thức lịch sử có đặc điểm gì? A. Nhận thức lịch sử độc lập, khách quan với hiện thực lịch sử. B. Nhận thức lịch sử thường lạc hậu hơn hiện thực lịch sử. C. Nhận thức lịch sử không thể tái hiện đầy đủ hiện thực lịch sử. D. Nhận thức lịch sử luôn phản ánh đúng hiện thực lịch sử. Câu 18. Phong trào nào dưới đây được coi là cuộc đấu tranh công khai đầu tiên trên lĩnh vực văn hóa, tư tưởng của giai cấp tư sản chống lại chế độ phong kiến? A. Văn hóa Phục hưng. B. Cải cách tôn giáo. C. Triết học ánh sáng. D. Thập tự chinh. Câu 19. Trong bảo tồn và phát huy giá trị của di sản, yêu cầu quan trọng nhất đặt ra là gì? A. Phải phục vụ nhu cầu phát triển kinh tế xã hội. B. Phải đảm bảo giá trị thẫm mĩ của di sản. C. Đáp ứng yêu cầu quảng bá hình ảnh về đất nước con người Việt Nam. D. Phải đảm bảo giá trị lịch sử, văn hoá, khoa học, vì sự phát triển bền vững. Câu 20. Logo của tổ chức UNESCO được lấy cảm hứng từ công trình kiến trúc nổi tiếng nào? A. Đền Pác-tê-nông. B. Lăng Ta-giơ Ma-han. C. Tượng nữ thần tự do. D. Vườn treo Ba-bi-lon. Câu 21. Một trong những công trình kiến trúc nổi tiếng của cư dân Ai Cập cổ đại là A. Vạn lí trường thành. B. Kim tự tháp Kê-ốp. C. Lăng Ta-giơ Ma-han. D. Vườn treo Babylon. Câu 22. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng nội hàm của khái niệm văn minh?
- A. Là sự tiến bộ về vật chất và tinh thần của xã hội loài người. B. Là trạng thái phát triển cao của văn hóa, trái với văn minh là “dã man”. C. Được nhận diện bởi: nhà nước, chữ viết, đô thị, tiến bộ về tổ chức xã hội… D. Văn minh xuất hiện đồng thời cùng với sự xuất hiện của loài người. Câu 23. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng nội hàm của khái niệm văn hóa? A. Được nhận diện bởi: nhà nước, chữ viết, đô thị, tiến bộ về tổ chức xã hội… B. Tạo ra đặc tính, bản sắc của một xã hội hoặc một nhóm người trong xã hội. C. Văn hóa xuất hiện đồng thời cùng với sự xuất hiện của loài người. D. Là những giá trị vật chất và tinh thần do con người sáng tạo ra trong lịch sử. Câu 24. Lĩnh vực/loại hình nào sau đây không thuộc công nghiệp văn hoá? A. Thời trang. B. Xuất bản. C. Du lịch khám phá. D. Điện ảnh. II. TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 1 (2 điểm) Kể tên 5 di sản văn hóa vật thể của Việt Nam được UNESCO ghi danh là Di sản Thế giới và giới thiệu đôi nét hiểu biết của em về 5 di sản đó. Theo em thế hệ trẻ cần làm gì để góp phần bảo tồn và phát huy những giá trị của di sản? Câu 2 (2 điểm) Hãy chứng minh những đóng góp về văn minh của cư dân phương Đông cho nhân loại? .................HẾT............... PHẦN BÀI LÀM CỦA HS (MÃ ĐỀ 101) I.TRẮC NGHIÊM (6 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 ĐA II. TỰ LUẬN ............................................................................................................... .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. Mã đề 101 Trang Seq/6
- .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. ..................................................................................................................
- .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. Mã đề 101 Trang Seq/6
- .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. ..................................................................................................................
- .................................................................................................................. .................................................................................................................. ......................................................................................................................... .................................................................................................................................................. Mã đề 101 Trang Seq/6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 809 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 229 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 347 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 179 | 14
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 469 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
5 p | 330 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 279 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 350 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 148 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 137 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 169 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn