intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ

  1.            SỞ GD & ĐTQN              MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CKI, NĂM HỌC 2022­2023 Trường THPT Nguyễn Văn Cừ                             MÔN: LỊCH SỬ – LỚP 11                                                                        (Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao  đề) TT TÊN BÀI  ĐƠN VỊ  NHẬN  THÔNG     VDT  VDC  Tổng số câu KIẾN  BIẾT HIỂU  THỨC       TN   TN TL    TL  TL 1 Bài 6: Chiến  1. Nguyên nhân của Chiến  3 1 4 tranh thế giới thứ  tranh nhất (1914­1918) 2. Diễn biến của Chiến  tranh (2 giai đoạn) 2 Bài 9: Cách mạng  1.Tình hình nước Nga  3 1 1 1 6 tháng Mười Nga  trước cách mạng năm 1917và cuộc  2.Từ cách mạng thánh Hai  đấu tranh bảo vệ  đến cách mạng tháng  cách mạng (1917­1921) Mười 3.Ý nghĩa lịch sử của cách  mạng tháng  Mười Nga 3 Bài 10: Liên Xô  Chính sách kinh tế mới của  1/2 1/2 xây dựng chủ  Lê nin nghĩa xã  hội(1921­1941) 4 Bài 11:Tình hình  1.Thiết lập trật tự thế giới  3 2 5 các nước tư bản  mới theo hệ thống Vécxai­ giữa hai cuộc  Oasinhtơn chiến tranh thế  2. Cuộc khủng  hoảng kinh  giới(1918­1939) tế 1929­1933 và hậu quả  của nó 5 Bài 13: Chính sách mới của Tổng  3 1 1/2 4,5 Nước Mĩ giữa  thống Mĩ Rudơven hai cuộc chiến  tranh thế  giới(1918­1939)   Tổng  câu 12 3 2 2 1 20   Tổng điểm 4 1 2 2 1 10
  2.       SỞ GD & ĐT­QN          BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CKI, NĂM HỌC 2022­ 2023 Trường THPT Nguyễn Văn Cừ                 MÔN: LỊCH SỬ – LỚP 11                                                                 (Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) TT     TÊN BÀI           NHẬN                      VDT       VDC  BIẾT THÔNG  HIỂU              TN   TN       TL         TL        TL 1 B ­Thái độ  của Mĩ trong   Mâu thuẫn  ài  giai   đoạn   I   (1914   –  giữa các nước  6:  1916). đế quốc dẫn  C ­Tính   chất  của  Chiến  đến chiến tranh  hi tranh thế giới thứ nhất  thế giới thứ  ế (1914­1918) nhất (1914­ n  1918). tr a n h  th ế  gi ớ i  th ứ  n h ấ t  (1 9 1 4 ­ 1
  3. 9 1 8 ) 2 B ­Nga Hoàng tham gia  Cách   mạng  Vai   ài  chiến tranh thế giới I  tháng   Mười  của   9:  đẩy nước Nga vào tình  Nga   là   một   sự  nin   C kiện   lịch   sử   vĩ  với   C á trạng. đại   nhất   trong  mạng  c ­Sự kiện có ảnh  lịch   sử   nước  tháng  h  hưởng tích cực đến  Nga   và   lịch   sử  Mười  m cách mạng Việt Nam. nhân loại thế  kỉ  Nga   n ạ ­ Mục tiêu trong Luận  XX. 1917. n g  cương tháng tư của  ­  Cách   mạng     th Lê­nin  tháng   Hai   và  á Cáchmạng  ­ Sự kiện mở đầu  n tháng Cách mạng tháng Hai  g   Mười năm 1917  M ở Nga. theo:Mục tiêu/ ư Lãnhđạo/Kếtqu ờ ả/Tính chất. i  N g a  n ă m  1 9 1 7 v à  c u ộ c  đ ấ u  tr a n h  b
  4. ả o  v ệ  c á c h  m ạ n g (1 9 1 7 ­ 1 9 2 1 ) 3 B Chính sách  ài  Kinh   tế  1 mới   của  0:  V.l.Lê­nin  L theo :  iê Hoàn  n  cảnh/   Nội  X dung/   Tác  ô  dụng. x â y  d ự n g  c h ủ  n g hĩ a  x ã 
  5. h ộ i( 1 9 2 1 ­ 1 9 4 1 ) 4 B ­ Tên gọi tổ chức quốc  ­ Đặc điểm  ài  tế đầu tiên là gì.  cuộc khủng  1 ­ Trật tự  thế  giới mới  hoảng kinh  1 thiết   lập   sau   Chiến  tế thế giới  : tranh   thế   giới   thứ  T nhất. 1929–1933. ìn ­ Hệ thống Vec­xai –  ­ Để khắc  h  phục hậu  Oa­sinh­tơn áp đặt nô  hì quả khủng  n dịch đối với các nước  h  nào. hoảng, các  c nước Đức,  á Italia, Nhật  c  Bản  có hành  n ư động gì. ớ c  t ư  b ả n  gi ữ a  h ai  c u ộ c  c hi
  6. ế n  tr a n h  th ế  gi ớ i( 1 9 1 8 ­ 1 9 3 9 ) 5 B ­ Cuộc khủng hoảng  Mĩ thiết lập  Chính sách  ài  kinh tế 1929­1933 ở  quan hệ  mới  của  1 Mĩ bắt đầu từ lĩnh vực  ngoại giao  Tổng  3 thống   Mĩ  nào. với Liên Xô  : Ph.Ru­dơ­ N ­ Để thoát khỏi cuộc  xuất phát từ  ven   theo  ư khủng hoảng 1929­ đâu. nội   dung:  ớ 1933, Tổng thống Mĩ  Hoàn  c  Ru­dơ­ven có chính  cảnh/   Nội  M sách gì. dung/   Tác  ĩ  ­“Chính sách mới”  gi dụng. thực hiện trên các lĩnh  ữ a  vực nào. h ai  c u ộ c  c hi ế n  tr a
  7. n h  th ế  gi ớ i( 1 9 1 8 ­ 1 9 3 9 )
  8.       SỞ  GD & ĐT QUẢNG NAM       KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022­ 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ                         Môn: LỊCH SỬ – Lớp 11           (Đề này gồm 2 trang)                                 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao  đề)  MàĐỀ 601 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1: Tổ  chức chính trị  mang tính quốc tế đầu tiên nhằm duy trì trật tự  thế  giới   sau Chiến tranh thế giới thứ nhất là A. Liên hợp quốc.                                       B. Hội Quốc liên.                C. Liên minh châu Âu.  D. Khối Liên minh. Câu 2: Cuộc khủng hoảng kinh tế 1929­1933 ở Mĩ bắt đầu từ lĩnh vực A. thương mại.              B. công nghiệp. C. tài chính ngân hàng.      D. nông nghiệp.      Câu 3: Thái độ của Mĩ trong giai đoạn thứ nhất (1914 – 1916) của Chiến tranh thế giới  thứ nhất là gì? A. Mâu thuẫn với Đức. B. Ủng hộ phe Hiệp ước.      C. Ủng hộ phe Liên minh. D. Trung lập.        Câu 4: Tính chất của Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914­1918) là A. chính nghĩa thuộc về phe Hiệp ước. B. chiến tranh giải phóng  dân tộc. C. chính nghĩa thuộc về phe Liên minh. D. chiến tranh đế quốc xâm lược, phi nghĩa. Câu 5:  Sự  kiện nào dưới đây có  ảnh hưởng tích cực đến cách mạng Việt Nam  ngay sau Chiến tranh thế giới thứ nhất ? A. Cách mạng tháng mười Nga thành  B. Sự thiết lập của một trật tự thế giới mới. công.  C.  Nước   Pháp   tham   dự   Hội   nghị  D. Phe Hiệp ước thắng trận trong chiến tranh. Vécxai.                      Câu 6: “Chính sách mới”là chính sách, biện pháp thực hiện trên các lĩnh vực ? A. Kinh tế tài chính và chính trị xã hội. B. Sản xuất hàng tiêu dùng. C. Nông nhiệp. D. Đời sống xã hội. Câu 7:  Trật tự  thế  giới mới thiết lập sau Chiến tranh thế  giới thứ  nhất (1914 –   1918) được gọi là A. trật tự thế giới đa cực. B. hệ thống Véc­xai – Oa­sinh­tơn. C. trật tự hai cực I­an­ta. D. trật tự thế giới đơn cực.
  9. Câu 8: Để đưa nước Mĩ thoát khỏi cuộc khủng hoảng 1929­1933, Tổng thống Ru­ dơ­ven đã A. thực hiện Chính sách mới. B. tăng cường chi phí cho quân sự. C. kêu gọi sự giúp đỡ của các nước khác. D. thực hiện chính sách xâm lược các nước khác. Câu 9: Mĩ quyết định thiết lập quan hệ ngoại giao với Liên Xô năm 1933 xuất phát  từ A. việc muốn xây dựng một thế giới hòa bình. B. lợi ích của cả hai nước. C.  việc   muốn   cải   thiện   quan   hệ   hai   D. lợi ích của nước Mĩ. nước. Câu 10: Nga Hoàng tham gia chiến tranh thế  giới I (1914­1918) đã đẩy nước Nga  vào tình trạng A. nạn thất nghiệp tăng nhanh, nạn đói xảy ra trầm trọng. B. khủng hoảng trầm trọng về kinh tế, chính trị, xã hội. C. khủng hoảng trầm trọng về kinh tế. D. bị các nước đế quốc thôn tính. Câu 11: Mục tiêu trong Luận cương tháng tư của Lê­nin là gì? A. Tạo điều kiện cho giai cấp tư sản phát triển.         B. Duy trì chính phủ lâm thời của giai cấp tư sản. C. Chuyển từ cách mạng dân chủ tư sản sang cách mạng xã hội chủ nghĩa. D. Chuyển từ chế độ phong kiến sang cách mạng dân chủ tư sản. Câu 12: Sự kiện mở đầu Cách mạng dân chủ tư sản tháng Hai năm 1917 ở Nga là A. cuộc tấn công Cung điện Mùa Đông vào ngày 25/10/1917. B. cuộc nổi dậy của nông dân vùng ngoại ô Mát­xcơ­va. C. cuộc biểu tình của 9 vạn nữ công nhân ở Pê­tơ­rô­grát. D. cuộc khởi nghĩa vũ trang của công nhân ở Mát­xcơ­va. Câu 13:  Để  khắc phục hậu quả  khủng hoảng kinh tế  thế  giới 1929 – 1933, các  nước Đức, Italia, Nhật Bản đã tiến hành A. thiết lập các chế độ độc tài phát xít, chạy đua vũ trang. B. mở rộng quan hệ với các nước để phát triển kinh tế. C. ứng dụng khoa học ­ kĩ thuật tiên tiến, tập trung phát triển kinh tế. D. cải cách kinh tế ­ xã hội, đổi mới quá trình quản lí, tổ chức sản xuất. Câu 14: Thực chất của hệ thống Vec­xai – Oa­sinh­tơn là  A. xác lập sự áp đặt nô dịch của các nước đế quốc thắng trận với các nước bại  trận. B. sự phân chia thế giới, phân chia quyền lợi giữa các nước thắng trận.
  10. C. xác lập sự áp đặt nô dịch của các nước đế quốc thắng trận với các nước thuộc  địa. D. xác lập sự áp đặt nô dịch của các nước đế quốc thắng trận đối với các nước bại  trận, thuộc địa và phụ thuộc. Câu 15: Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 – 1933 có đặc điểm gì?   A. Khủng hoảng thiếu, kéo dài và trầm trọng nhất trong lịch sử các nước tư bản chủ  nghĩa. B. Khủng hoảng thừa, kéo dài và trầm trọng nhất trong lịch sử các nước tư bản chủ  nghĩa. C. Khủng hoảng thiếu, diễn ra nhanh nhất trong lịch sử các nước tư bản chủ nghĩa. D. Khủng hoảng thừa, diễn ra nhanh nhất trong lịch sử các nước tư bản chủ nghĩa. B. TỰ LUẬN (5 điểm)                                      MàĐỀ:  601, 603, 605, 607, 609, 611, 613, 615, 617, 619, 621, 623      Câu 1: (2 điểm) Phân tích mâu thuẫn giữa các nước đế quốc ­ con đường dẫn đến  chiến tranh thế giới thứ nhất (1914­1918). Câu 2: (2 điểm) So sánh Cách mạng tháng Hai và Cách mạng tháng Mười năm 1917   theo nội dung: Mục tiêu/Lãnh đạo/Kết quả/Tính chất. Câu 3: (1 điểm) Vai trò của Lê­nin đối với thắng lợi của cuộc Cách mạng tháng  Mười Nga năm 1917?             MàĐỀ:  602, 604, 606, 608, 610, 612, 614, 616, 618, 620, 622, 624                   Câu 1:(2 điểm) Tại sao Cách mạng tháng Mười Nga được đánh giá là một sự kiện   lịch sử vĩ đại nhất trong lịch sử nước Nga và lịch sử nhân loại thế kỉ XX. Câu 2:  (2 điểm)  So sánh  Chính sách Kinh tế  mới (NEP)của V.l.Lê­nin và  Chính  sách mới của Tổng thống Mĩ Ph.Ru­dơ­ven theo tiêu chí: Hoàn cảnh/ Nội dung/ Tác  dụng.  Câu 3: (1 điểm) Vai trò của Lê­nin đối với thắng lợi của cuộc Cách mạng tháng  Mười Nga năm 1917?                              ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­HẾT­­­­­­­­­­­­­­­­­­­      SỞ  GD & ĐT QUẢNG NAM         HƯỚNG DẪN CHẤM CK I NĂM HỌC 2022­ 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ                         Môn: LỊCH SỬ – Lớp 11           (Đáp án gồm 3 trang)                           Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao  đề)  A.PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) 601 602 603 604 605 606 607 608 609 610 611 612 1B 1C 1D 1A 1B 1D 1D 1A 1A 1D 1B 1D 2C 2D 2B 2D 2C 2B 2C 2D 2D 2A 2B 2B 3D 3B 3C 3B 3C 3B 3C 3B 3B 3D 3D 3A
  11. 4D 4D 4C 4B 4A 4C 4C 4B 4C 4B 4C 4D 5A 5A 5D 5C 5D 5C 5B 5C 5C 5B 5C 5B 6A 6C 6D 6C 6B 6A 6A 6D 6A 6C 6C 6B 7B 7B 7A 7A 7B 7C 7D 7A 7D 7C 7B 7C 8A 8D 8B 8C 8C 8D 8B 8C 8B 8A 8A 8D 9D 9A 9B 9D 9D 9B 9C 9B 9B 9C 9D 9A 10B 10D 10D 10B 10D 10D 10C 10D 10C 10D 10B 10C 11C 11B 11C 11D 11A 11A 11D 11C 11D 11B 11C 11B 12C 12B 12C 12A 12A 12C 12D 12A 12D 12D 12C 12D 13A 13C 13C 13C 13B 13B 13A 13C 13A 13A 13D 13C 14D 14C 14B 14B 14A 14D 14B 14D 14A 14C 14D 14A 15B 15A 15A 15D 15D 15A 15B 15B 15B 15B 15A 15C A.PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) 613 614 615 616 617 618 619 620 621 622 623 624 1B 1C 1D 1A 1A 1D 1B 1D 1B 1C 1D 1A 2C 2D 2B 2C 2D 2A 2B 2B 2C 2D 2B 2C 3D 3B 3C 3B 3B 3D 3D 3A 3D 3B 3C 3B 4B 4D 4D 4A 4C 4B 4C 4D 4B 4D 4D 4A 5C 5B 5C 5D 5C 5B 5C 5B 5C 5B 5C 5D 6C 6B 6C 6B 6A 6C 6C 6B 6C 6B 6C 6B 7A 7C 7C 7B 7D 7C 7B 7C 7A 7C 7C 7B 8D 8C 8B 8C 8B 8A 8A 8D 8D 8C 8B 8C 9B 9A 9A 9D 9B 9C 9D 9A 9B 9A 9A 9D 10D 10D 10C 10D 10C 10D 10B 10C 10D 10D 10C 10D 11A 11A 11D 11C 11D 11B 11C 11B 11A 11A 11D 11C 12A 12C 12D 12A 12D 12D 12C 12D 12A 12C 12D 12A 13B 13B 13A 13C 13A 13A 13D 13C 13B 13B 13A 13C 14A 14D 14B 14D 14A 14C 14D 14A 14A 14D 14B 14D 15D 15A 15B 15B 15B 15B 15A 15C 15D 15A 15B 15B B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)   
  12.      MàĐỀ: 601, 603, 605, 607, 609, 611, 613, 615, 617, 619, 621, 623.               Câu 1: (2 điểm)  Mâu thuẫn giữa các nước đế  quốc  ­  con đường dẫn đến chiến  tranh thế giới thứ nhất (1914­1918).  Mâu thuẫn giữa các nước đế quốc ­ con đường dẫn đến chiến tranh thế giới thứ  ĐIỂM nhất (1914­1918). Nguyên nhân sâu xa 0,5 Vào cuối thế  kỉ  XIX, do phát triển không đều giữa các   nước tư  bản về    kinh tế,   chính trị đã làm thay đổi sâu sắc so sánh lực lượng giữa các nước đế quốc. Mâu thuẫn giữa các nước đế  quốc về  thuộc địa, dẫn đến các cuộc chiến tranh đế  0,5 quốc đầu tiên: Mĩ –Tây Ban Nha (1898); Nga­ Nhật (1904­1905),...  ̉ ̉ ̣ ến tranh, cac n Đê chuân bi chi ́ ươc đ ́ ế quốc đã thành lâp 2 khôi quân s ̣ ́ ự đôi lâp:  ́ ̣ 0,5 khối Liên minh: Đức –Aó –Hung (1882) và khối Hiệp ước: Anh­Pháp­Nga (1907)  àMâu thuẫn giữa các nước đế  quốc về  vấn đề  thuộc địa là nguyên nhân cơ  bản  nhất. Nguyên nhân trực tiếp: Thái tử Aó –Hung PhơrăngXơ Phéc­đi­nan bị một người Séc­ 0,5 bi ám sát (28­6­1914), giới quân phiệt Đức, Aó  lấy cơ hội đó để gây chiến tranh. Câu 2. (2 điểm)  So sánh Cách mạng tháng Hai và Cách mạng tháng Mười theo nội   dung sau:   Nội dung       Cách mạng tháng Hai           Cách mạng tháng Mười ĐIỂM Mục tiêu Lật   đổ   chế   độ   chuyên   chế   Nga  Lật đổ chính phủ lâm thời tư sản 0,5 hoàng  Lãnh đạo Giai cấp vô sản Giai cấp vô sản  0,5 Kết quả  Lật   đổ   chế   độ   chuyên   chế   Nga  Lật   đổ   chính   phủ     lâm   thời   tư  0,5 hoàng, lập  được  Xô viết  và chính  sản, lập chính quyền Xô viết do  quyền tư sản. Lê­nin đứng đầu. Tính chất Cách   mạng   dân   chủ   tư   sản   kiểu  Cách mạng xã hội chủ nghĩa 0,5 mới Câu 3.  (1 điểm) Vai trò của Lê­nin đối với thắng lợi của cuộc Cách mạng tháng   Mười Nga năm 1917 Lê –nin giữ vai trò quan trọng, có tính chất quyết định đối với thắng lợi của Cách  ĐIỂM mạng tháng Mười Nga. Năm 1914, nước Nga tham chiến, tồn tại nhiều mâu thuẫn, Lê­nin đưa ra khẩu hiệu  0,25 “Biến chiến tranh đế quốc thành nội chiến cách mạng”. Sau cách mạng tháng Hai, nước Nga tồn tại song song hai chính quyền: Chính phủ  0,5 lâm thời (Tư sản) và Xô viết (Vô sản). Lê –nin đề ra Luận cương tháng tư, chỉ ra  mục tiêu và đường lối chuyển từ cách mạng dân chủ tư sản sang cách mạng xã hội  chủ nghĩa, lật đổ Chính phủ tư sản lâm thời. Tháng 10/1917, Lê­nin rời Phần Lan trở về Pê­tơ­rô­grát, trực tiếp lãnh đạo đấu tranh  0,25
  13. vũ trang . Khởi nghĩa Pê­tơ­rô­grát giành thắng lợi. Chính phủ lâm thời bị lật đổ. B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)  MàĐỀ:  602, 604, 606, 608, 610, 612, 614, 616, 618, 620, 622, 624                              Câu 1.(2 điểm) .Cách mạng tháng Mười Nga được đánh giá là một sự kiện lịch sử vĩ  ĐIỂM đại nhất trong lịch sử nước Nga và lịch sử nhân loại thế kỉ XX Vì:    2.0 ­Đối với nước Nga: +Mở ra một kỉ nguyên mới, làm thay đổi vận mệnh của đất nước và số phận hàng  0,25 triệu người ở Nga. +Lần đầu tiên trong lịch sử, giai cấp công nhân, nhân dân lao động và các dân tộc  0,5 trong đế quốc Nga được giải phóng , làm chủ đất nước, làm chủ vận mệnh của  mình.  0,25 +Cách mạng tháng Mười thành công đã đưa đến việc thành lập nhà nước xã hội chủ  nghĩa đầu tiên trên thế giới, có ý nghĩa vô cùng to lớn đối với nước Nga nói riêng và  thế giới nói chung. ­Đối với thế giới: +Ảnh hưởng mạnh mẽ đến tiến trình lịch sử và cục diện thế giới, làm cho chủ nghĩa  0,25 tư bản không còn là hệ thống duy nhất trên thế giới. +Sự ra đời của nhà nước xã hội chủ nghĩa đã xóa bỏ chế độ người bóc lọt người,  0,5 đưa nhân dân lên nắm quyền,  xây dựng một xã hội tự do, hạnh phúc, công bằng cho  người lao động.  +Cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc của các nước trên thế giới, cũng như  0,25 phong trào cách mạng của giai cấp công nhân quốc tế, chỉ ra con đường đi tới thắng  lợi trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa tư bản. Câu 2. (2 điểm)  So sánh Chính sách Kinh tế  mới (NEP)của V.l.Lênin và Chính sách  mới của Tổng thống Mĩ Ph.Rudơven theo nội dung sau: Tiêu chí   Chính sách Kinh tế mới (NEP)     Chính sách mới của Tổng thống Mĩ  ĐIỂ                   V.l.Lênin                         Ph.Rudơven M  2.0 Hoàn  Nền kinh tế bị tàn phá nghiêm trọng, tình  Nền kinh tế Mĩ bị tàn phá nghiêm  0,5 cảnh hình chính trị ­ xa hôi không  ̃ ̣ ổn định, bạo  trọng do khủng hoảng kinh tế 1929­ loạn xay ra ̉ ở khăp n ́ ơi.  1933. Nội  +Nông   nghiệp:   chế   độ   thu   thuế   lương    ­ Về kinh tế ­tài chính: Nhà nước  1.0 dung thực thay chế độ trưng thu lương thực. can thiệp tích cực vào đời sống kinh  +Công nghiệp: Tư  nhân và tư  bản nước  tế. Phục hồi sự phát triển của kinh  ngoài khuyến khích kinh doanh, đầu tư   ở  tế thông qua các đạo luật về ngân  Nga   dưới   sự   kiểm   soát   của   nhà   nước.  hàng, phục hưng công nghiệp, điều  Nhà nước chỉ nắm các ngành kinh tế chủ  chỉnh nông nghiệp.
  14. chót .  ­ Chính trị­xã hội: Chính phủ thực  +Thương nghiệp và tiền tệ  :Tư  nhân tự  hiện các biện pháp giải quyết nạn  do buôn ban nh ́ ằm khôi phuc,  ̣ đâỷ  manḥ   thất nghiệp như: cứu trợ, tạo thêm  ̣ ưa thanh thi va nông thôn môi liên hê gi ́ ̃ ̀ ̣ ̀ nhiều việc làm mới,… Tác  +Sản xuất   và lưu thông hàng hóa được  Chính   sách   đã   giúp   nền   kinh   tế  0,5 dụng đẩy mạnh được   phục   hồi   và   tiếp   tục   tăng  +Giải   quyết   những   khó   khăn   về   lương  trưởng,   thu   nhập   quốc   dân   tăng.  thực ,thực phẩm và hàng tiêu dùng.  Giải quyết nạn thất nghiệp, xoa dịu  +Kinh tế  đa đ̃ ược  khôi phục, xã hội  ổn  mâu thuẫn xã hội, chế  độ  dân chủ  định, đời sống nhân dân được cải thiện,  tư sản vẫn được duy trì. nhà nước  vô sản được củng cố.                                                     ­­­­­­­­­HẾT­­­­­­                                                   
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1