intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Đắk Lắk

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Đắk Lắk’ là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi kết thúc học phần, giúp sinh viên củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Đắk Lắk

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1­ đề 1  TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC 2022 ­ 2023 Tổ Sử­ Địa­ GDCD MÔN LỊCH SỬ – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 987 Câu 1. 1 Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên(Quảng Châu­Trung Quốc, tháng 6­ 1925) với người sáng  lập ? A. Trần Phú ; B. Hồ Tùng Mậu ; C. Lê Hồng Phong  ; D. Nguyễn Ái Quốc ; Câu 2. Tính tương đồng giữa ta và Pháp khi kí Hiệp định Sơ bộ ngày 6­ 3­ 1946 là A. Giải quyết xung đột bằng biện pháp hòa bình . B. Cùng nhau tồn tại trong khối Liên hiệp Pháp C. Đuổi nhanh quân Trung Hoa Dân quốc về nước. D. Công nhận và đặt quan hệ ngoại giao với nhau. Câu 3. Sự kiện  mưu sát Toàn quyền Méclanh của Phạm Hồng Thái được Trần Dân Tiên đánh giá như thế  nào A. “ Chưa từng có trong phong trào yêu nước ”. B. “Báo hiệu thời kì đấu tranh mới của dân tộc  C. “Không thành công cũng thành danh” D. “ Như chim én nhỏ báo hiệu mùa xuân” Câu 4. Thành quả đạt được lớn nhất của phong trào cách mạng những năm 1930 – 1931 ở Việt Nam là A. Thành lập chính quyền Xô viết Nghệ ­ Tĩnh. B. Đảng ta được Quốc tế cộng sản công nhận  C. Thực hiện quyền làm chủ của nhân dân ta D. Khối liên minh công nông được hình thành Câu 5. Mục đích chính của quân Trung Hoa Dân quốc khi kéo vào phía bắc vĩ tuyến 16°B của nước ta năm  1945 là A. Giúp đỡ ta để loại bỏ kẻ thù là phát xít Nhật B. Biến miền Bắc thành thuộc địa của chúng C. Giúp bọn tay sai cướp chính quyền của ta.   D. Giải giáp và đưa tù binh quân Nhật về nước  Câu 6. Ai là người chủ trì Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11­   1939? A. Trần Phú ;  B. Nguyễn Văn Cừ. C. Nguyễn Ái Quốc. D. Lê Hồng Phong. Câu 7. Thực chất ta giành chính quyền trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam từ tay:   A. Thực dân Pháp và bọn tay sai B. Quân phiệt Nhật và bọn tay sai C. Khối Đồng minh chống phát xít D. Bọn đế quốc và bọn tay sai   Câu 8. Vì sao trong quá trình khai thác thuộc địa lần 2, Pháp hạn chế phát triển công nghiệp nặng ở Việt  Nam? A. Việt Nam không có thế mạnh để phát triển công nghiệp nặng. B. Biến Việt Nam thành căn cứ quân sự và chính trị của Pháp. 1/5 ­ Mã đề 987
  2. C. Biến Việt Nam thành thị trường trao đổi hàng hóa với Pháp. D. Cột chặt nền kinh tế Việt Nam lệ thuộc vào nền kinh tế Pháp. Câu 9. Chế độ phong kiến ở Việt Nam hoàn toàn sụp đổ được đánh dấu bằng sự kiện lịch sử  nào ? A. Nhà Nguyễn kí hiệp ước đầu hàng Pháp năm 1883   B. Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời (2­ 9­1945) C. Nhật đưa Bảo Đại lên làm Quốc trưởng  (9­ 3­ 1945) D. Vua tuyên bố Bảo Đại thoái vị vào ngày 30­ 8­ 1945 Câu 10. Sau Cách mạng tháng Tám năm 1945  thành công, trên đất nước ta  có mặt quân đội các  nước nào ? A. Quân Anh, Trung Hoa dân quốc, Pháp, Nhật. B. Quân Anh, Trung Hoa dân quốc, Pháp, Liên Xô. C. Quân Anh, Mĩ , thực dân Pháp, phát xít Nhật. D. Quân Anh, phát xít Nhật, Mĩ, Thái lan, Liên Xô  Câu 11. Điểm tương đồng về lãnh thổ mở các chiến dịch trong kháng chiến chống Pháp (1945­ 1954) của  quân và dân Việt Nam là A. Ở vùng thuận lợi về giao thông  B. Ở vùng rừng núi hiểm trở C. Ở vùng rừng núi nông thôn D. Ở vùng đồng bằng nông thôn Câu 12. Vì sao  ta chủ trương chuyển từ tránh xung đột với quân Tưởng sang hòa hoãn với Pháp?  A. Tưởng sắp rút quân về nước, quân Pháp ra miền Bắc nước ta thay cho quân Tưởng B. Quân Pháp mạnh hơn quân Tưởng nên quân Tưởng bị Pháp ép phải rút quân về nước C. Ta lợi dụng mâu thuẫn về quyền lợi của Pháp­ Tưởng tại Việt Nam để có lợi cho ta D. Pháp­ Tưởng  nhân nhượng nhau trong việc kí Hiệp ước Hoa­ Pháp (28­ 2­ 1946). Câu 13. Đông xuân năm 1953 – 1954,  ta tích cực, chủ động tiến công địch ở những hướng nào? A. Tây Bắc Việt Nam, Hạ Lào, đồng bằng Bắc Bộ, Nam Bộ B. Tây Bắc Việt Nam, Bắc Bộ, Thượng Lào, Trung Lào C. Tây Bắc Việt Nam, Trung Lào, Tây Nguyên, Thượng Lào D. Trung Lào, Tây Nguyên, Thượng Lào, ven biển Trung Bộ Câu 14. Hậu quả lớn nhất mà quân Pháp buộc phải làm sau chiến dịch Việt Bắc thu ­ đông năm 1947 là A. Không chiếm được căn cứ Việt Bắc của ta. B. Bị loại khỏi vòng chiến đấu hơn 6000 quân . C. Từ “ đánh nhanh thắng nhanh” sang “ đánh lâu dài” D. Mất quyền chủ động trên chiến trường chính . Câu 15. Hình thức đấu tranh được áp dụng trong phong trào cách mạng những năm 1930­ 1931 ở Việt Nam   là A. Đấu tranh vũ trang kết hợp với đấu tranh chính trị  . B. Mít tinh, biểu tình, bãi công, bãi khóa và bãi thị  C. Đấu tranh chính trị là chính có vũ trang hỗ trợ. D. Đấu tranh vũ trang là chính có chính trị  hỗ trợ Câu 16. Ngày 22­ 12­ 1944, tổ chức vũ trang tập trung của cách  mạng  Việt Nam ra đời là A. Việt Nam Cứu quốc giải phóng quân B. Quân đội giải phóng nhân dân Việt Nam   2/5 ­ Mã đề 987
  3. C. Quân đội Quốc gia yêu nước Việt Nam. D. Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân.   Câu 17. Một hành động chưa từng có của Đảng ta trong phong trào cách mạng theo khuynh hướng cách  mạng vô sản trên thế giới ở  nửa đầu thế kỉ XX A. Cho thành lập và song song cùng tồn tại với Đảng Dân chủ, Đảng Xã hội B. Tiến hành tách Đảng cộng sản Đông Dương thành ba đảng Mác­ Lênin C. Đảng cộng sản Đông Dương tuyên bố “ tự giải tán” khi đang nắm quyền D. Đảng cộng sản Đông Dương, tiến hành đại hội đảng khi còn chiến tranh Câu 18. Sự kiện đánh dấu thời cơ cách mạng để Đảng ta quyết định phát lệnh Tổng khởi nghĩa trong cả  nước ? A. Đầu tháng 8­ 1945, Liên Xô đánh bại  đạo quân Quan Đông của  Nhật Bản ở Đông Bắc Trung Quốc B. Nhật  đầu hàng Đồng minh vô điều kiện (trưa ngày 15­ 8­ 1945), Chiến tranh thế giới thứ 2 kết thúc.   C. Nhật đảo chính Pháp (9­ 3­ 1945) và Nhật  “giúp các dân tộc Đông Dương xây dựng nền độc lập”. D. Đức đầu hàng Đồng Minh vô điều kiện (9­ 5­ 1945), Chiến tranh thế giới thứ 2 kết thúc ở châu Âu Câu 19. Hiệp định Giơnevơ(1954) về Đông Dương là văn bản pháp lí quốc tế ghi nhận: A. Quyền được tự do, dân chủ của nhân dân các nước Đông Dương B. Các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân các nước Đông Dương C. Quyền  tổ chức tổng tuyển cử tự do và quyền  tham gia bầu cử D. Quyền chuyển quân tập kết hai bên  giới tuyến quân sự tạm thời Câu 20. Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1946­1954) của nhân dân Việt Nam kết thúc bắng sự kiện A. Hiệp định Giơnevơ (1954) về Đông Dương được kí kết B. Chiến cuộc Đông xuân năm 1953­ 1954 có kết quả cao C. Chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ năm 1954 thắng lợi D. Hội nghị Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương kết thúc Câu 21. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (2­1930) là sản phẩm kết hợp giữa: A. Chủ nghĩa Mác­ Lênin  phong trào công nhân và  phong trào duy  tân. B. Chủ nghĩa Mác ­ Lênin với phong trào tiểu tư sản, phong trào yêu nước. C. Chủ ngĩa Mác­ Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước D. Chủ nghĩa Mác­ Lênin với phong trào công nhân và phong trào nông dân Câu 22. Tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ  của Pháp­ Mĩ trở thành trung tâm của kế hoạch Nava, vì A. Điện Biên Phủ được Pháp xây dựng kiên cố nhất với 3 phân khu gồm 49 cứ điểmvà 16.000 quân B. Điện Biên Phủ có vị trí then chốt và trở thành căn cứ quân sự của Pháp­ Mĩ  để đánh Trung Quốc   C. Điện Biên Phủ được Pháp chiếm đóng từ  lâu và có vị trí chiến lược then chốt nhất  Đông Nam Á D. Điện Biên Phủ có vị trí chiến lược then chốt ở Đông Dương và cả Đông Nam Á, ta khó công phá. Câu 23. Điểm khác nhau giữa Hội Việt Nam cách mạng thanh niên và Việt Nam quốc dân đảng? A. Theo hướng dân tộc chủ nghĩa B. Theo hướng cách mạng vo sản C. Theo hướng dân chủ tư sản. D. Theo hướng tư sản dân quyền Câu 24. Đại hội lần 2 của Đảng ta ( 2­ 1951), quyết định đưa Đảng ra hoạt động công khai với tên Đảng Lao  động Việt Nam nhằm  A. Khẳng định quyền lãnh đạo của Đảng ta với cuộc kháng chiến chống Pháp (1945­ 1954) B. Nhằm tách Đảng Cộng sản thành 3 đảng Mác­ Lê nin cho phù hợp tình hình mỗi nước.. 3/5 ­ Mã đề 987
  4. C. Tiếp tục đảm nhiệm sứ mệnh lịch sử lãnh đạo cuộc kháng chiến của nhân dân Việt Nam D. Để nhận được sự ủng hộ, giúp đỡ của các nước trên thế giới cho cuộc kháng chiếng của ta Câu 25. Nguyên nhân cơ bản quyết định sự thành công của Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản ở Việt   Nam? A. Giữa các đại biểu của các tổ chức cộng sản ở Việt Nam đều tuân theo điều lệ Quốc tế vô sản. B. Đáp ứng đúng yêu cầu thực tiễn cách mạng Việt Nam và sự chủ động của Nguyễn Ái Quốc. C. Giữa các đại biểu của các tổ chức cộng sản không có mâu thuẫn đối kháng về hệ tư tưởng. D. Tổ chức tại nước ngoài, không được nhân dân bảo vệ nên phải nhanh chóng đồng ý khỏi bị lộ Câu 26. Sự kiện đánh dấu Nguyễn Ái Quốc làm cho cách mạng Việt Nam trở thành một bộ phận cách   mạng thế giới nhất là cách mạng vô sản trên thế giới A. Đưa Bản yêu sách của nhân dân An Nam đến Hội nghị Véc xai (Pháp, ngày18 tháng 6 năm 1919). B. Thành lập tổ chức Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên tại Quảng Châu (Trung Quốc, năm1925). C. Tán thành việc gia nhập Quốc tế Cộng sản và tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp (năm 1920). D. Đọc  được Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lênin (1920) Câu 27. Ý nghĩa nào là quan trọng nhất của phong trào dân chủ (1936 – 1939) tại Đông Dương? A. Như một cuộc tập dượt lần thứ hai chuẩn bị cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám sau này. B. Để lại nhiều bài học kinh nghiệm quí báu về phong trào đấu tranh dân chủ C. Khẳng định nắm quyền lãnh đạo cách mạng của Đảng Cộng sản Đông Dương là D. Như một cuộc tập dượt lần thứ nhất chuẩn bị cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám sau này Câu 28. Trong  chương trình khai thác thuộc địa lần 2 tại Việt Nam, Pháp đầu tư vốn vào lĩnh vực nào  nhiều nhất? A. Đồn điền cao su và khai thác than B. Công nghiệp nhẹ  và nông nghiệp C. Khai thác mỏ và công nghiệp nhẹ D. Ngoại thương và sản xuất nông nghiệp Câu 29. Điểm khác biệt lớn nhất giữa cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai so với lần thứ nhất của Pháp ở  Việt Nam là A. Đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô lớn vào giao thông vận tải của Việt Nam. B. Đầu tư vào phát triển văn hóa, giáo dục và ổn định chính trị ở Việt Nam. C. Đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô nhỏ vào tất cả các ngành kinh tế Việt Nam. D. Đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô lớn vào các ngành kinh tế ở Việt Nam. Câu 30. Tính sáng tạo trong Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt của Nguyễn Ái Quốc với Luận cương  chính trị của Trần Phú là A. Kết hợp song song giữa vấn đề giai cấp và vấn đề dân tộc   B. Kết hợp đúng đắn giữa vấn đề dân tộc và vấn đề quốc tế   C. Kết hợp đúng đắn giữa vấn đề giai cấp và vấn đề dân tộc   D. Kết hợp đúng đắn giữa vấn đề dân tộc và vấn đề giai cấp   Câu 31. Trong chiến dịch Điện Biên năm 1954, quân ta đã áp dụng chiến thuật chủ yếu nào ? A. Bao vây, phóng lao B. Bao vây và tiến công C. Bao vây và phục kích       D. Đánh điểm, diệt viện.          Câu 32. Xã hội Việt Nam trong những năm 1930 ­1931 tồn tại những mâu thuẫn cơ bản nào ? A. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản và giai cấp công nhân với thực dân Pháp B. Mâu thuẫn giữa tư sản Việt Nam với tư sản Pháp và mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ 4/5 ­ Mã đề 987
  5. C. Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp và giữa nông dân với địa chủ phong kiến. D. Mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ phong kiến và mâu thuẫn giữa địa chủ với thực dân Pháp Câu 33. Sự giống nhau  giữa Nguyễn Ái Quốc với  Phan Bội Châu, Phan Châu Trinh là A. Là những người yêu nước chân chính. B. Là những người nhạy bén với thời cuộc C. Là những sĩ phu yêu nước chân chính. D. Là những người dễ tiếp thu cái mới. Câu 34. Lực lượng chủ yếu nào tham gia phong trào dân chủ (1936­ 1939 ) tại Đông Dương? A. Tư sản dân tộc, địa chủ B. Công nhân và nông dân. C. Binh lính và công nông. D. Mọi tầng lớp, giai cấp. Câu 35. Ngày 12­ 12­ 1946,  Ban thường vụ Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương  có hành động gì A. Ra Chỉ thị Kháng chiến kiến quốc B. Ra Chỉ thị Toàn dân kháng chiến C. Ra tiêu chí Kháng chiến trường kì. D. Ra đường lối Kháng chiến toàn diện Câu 36. Tháng 2­ 1951) tại Vinh Quang (Chiêm Hóa­ Tuyên Quang) đã xảy ra một sự kiện lịch sử: A. Hội nghị thành lập Đảng cộng sản Đông Dương B. Đại hội lần thứ nhất của Đảng Cộng sản Đông Dương C. Đại hội lần thứ hai của Đảng Cộng sản Đông Dương D. Hội nghị toàn quốc của Đảng Cộng sản Đông Dương ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 5/5 ­ Mã đề 987
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2