Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Thị Hồng Gấm, Tiên Phước
lượt xem 2
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Thị Hồng Gấm, Tiên Phước’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Thị Hồng Gấm, Tiên Phước
- Trường THCS Lê Thị Hồng Gấm BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2023- 2024 Họ và PHÂN MÔN LỊCH SỬ LỚP 6 tên…………… Thời gian làm bài 45’ …………… ( Không kể thời gian giao đề) Lớp 6/…… Ngày kiểm tra………/ ……../2023 Điểm Nhận xét của giáo viên: .................................................................................................................. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 2, 0 điểm). (Mỗi câu đúng ghi 0, 25 điểm ). Câu 1: Loài Vượn người xuất hiện cách ngày nay khoảng A. 5 – 6 triệu năm. B. 4 triệu năm. C.15 vạn năm. D. 4 vạn năm. Câu 2. Học Lịch sử để biết được A. sự biến đổi của khí hậu Trái Đất. B. sự vận động của thế giới tự nhiên. C. nhân loại hiện tại đang đối mặt với khó khăn gì. D. cội nguồn của tổ tiên, quê hương, đất nước, biết lịch sử của nhân loại. Câu 3: Công trình kiến trúc nổi tiếng của Ai Cập là A. vườn treo Ba-bi-lon. B.Vạn lí Trường Thành. C. Kim Tự Tháp. D. đấu trường Cô-li-dê. Câu 4 : En- xi là tên gọi của vua ở quốc gia nào? A. Ai Cập. B. Lưỡng Hà. C. Ấn Độ. D. Trung Quốc. Câu 5: Hai con sông có tác động đến sự hình thành nền văn minh Ấn Độ là A. Sông Nin và sông Ti-grơ. B. Sông Ti-grơ và Ơ-phrát. C. Sông Hoàng Hà và Trường Giang. D. Sông Ấn và sông Hằng. Câu 6: Chế độ phong kiến đầu tiên ở Trung Quốc được hình thành dưới triều đại nào? A. Nhà Thương. B. Nhà Chu. C. Nhà Tần. D. Nhà Hán. Câu 7: Nhà Tần thống nhất Trung Quốc vào năm nào? A. 221 TCN . B. 222 TCN . B. 223 TCN . D. 224 TCN. Câu 8 : Cơ quan nào ở xã hội cổ đại ở Hy Lạp qui định quyền thảo luận và biểu quyết tất cả những vấn đề hệ trọng của đất nước ? A. Hội đồng 500 người. B. Đại hội nhân dân. C. Tòa án 6000 thẩm phán. D. Hội đồng 10 tư lệnh.
- II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3, 0 Điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Phân tích sự phân hoá trong xã hội Ấn Độ cổ đại. Câu 2. (2,0 điểm) a/ Hoàn thành bảng thống kê về thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp và La Mã? Tên thành tựu Thành tựu văn hóa tiêu biểu Chữ viết Lịch Văn học Sử học Khoa học Kiến trúc, điêu khắc b/ Thành tựu nào mà nhân loại còn được sử dụng đến ngày nay ? BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN: ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................
- ..................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ LỚP 6 PHÂN MÔN: LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm/8 câu)(Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D C B D C A B II. TỰ LUẬN (3, 0 điểm) PHÂN MÔN: LỊCH SỬ: Câu 1: (1, 0 điểm). Sự phân hoá trong xã hội Ấn Độ cổ đại: - Giữa thiên niên kỉ II TCN, người A-ri-a tràn vào miền Bắc Ấn Độ, xua đuổi người Đra-vi-đa, biến họ thành đẳng cấp thứ tư ( những người có địa vị thấp kém ) . (0,5đ) - Chế độ đẳng cấp Vác-na dựa trên sự phân biệt về chủng tộc và màu da gồm 4 đẳng cấp: (Tăng lữ- Quý tộc)- (Vương công- vũ sĩ)- Người bình dân - Những người có địa vị thấp kém . (0,5đ) Câu 2: (2, 0 điểm) a/ Hoàn thành bảng thống kê về thành tựu văn hóa tiêu biểu ( 1, 5 đ ) Tên thành tựu Thành tựu văn hóa tiêu biểu Điểm Chữ viết - Hệ chữ cái La-tinh (A, B,C.) 0,25đ Lịch - Dương lịch và âm lịch 0,25đ Văn học - Phong phú về thể loại, tiêu biểu là Sử 0,25đ thi I-li-át và Ô-đi-xê. Sử học - Nhiều bộ sử đồ sộ, tiêu biểu là nhà sử 0,25đ học Hê- rô- đốt… Khoa học - Nhiều nhà khoa học nổi tiếng:Ta-lét, 0,25đ Pi-ta-go… Kiến trúc, điêu khắc - Tượng Lực sĩ ném đĩa, đấu trường Cô- 0,25đ li-dê…
- b/ Thành tựu nào còn được sử dụng đến ngày nay? - Lịch dương, chữ viết, các ngành khoa học cơ bản, thành tựu kiến trúc, điêu khắc…( 0, 5đ) ( Học sinh có thể giải thích theo cách khác nhưng vẫ đảm bảo nội dung. GV có thể ghi điểm tối đa )
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 341 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 937 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
4 p | 249 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn