intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỔI Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – Phân môn: LỊCH SỬ – Lớp 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MA TRẬN Mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/đơn vị kiến thức chủ đề Nhận biết (TNKQ) TT XÃ HỘI NGUYÊN THUỶ. 1. Nguồn gốc loài người. 1 TN 2. Xã hội nguyên thuỷ 1 1 TN 3. Sự chuyển biến và phân 2TN hoá của XH nguyên thuỷ 2 1. Ai cập và Lưỡng Hà cổ đại 2TN* 1TN XÃ HỘI CỔ ĐẠI 2. Ấn Độ cổ đại 1TN 1TN* 3. Trung Quốc từ thời cổ đại 1TN đến thế kỉ VIII
  2. 4. Hy Lạp và La Mã cổ đại 1TN 2TN* Số câu 8 câu TN 1 câu TL 1 câu TL Điểm 2đ 1,5 đ 1,0đ Tỉ lệ 20% 15% 10% PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – Phân môn: LỊCH SỬ – Lớp 6 VĂN TRỖI Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA TT Chương/ Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá 1 XÃ HỘI NGUYÊN THUỶ 1. Nguồn gốc loài người Nhận biết – Kể được tên được những địa điểm tìm thấy dấu tích của người tối cổ trên đất nước Việt Nam. 2. Xã hội nguyên thuỷ Nhận biết – Trình bày được những nét chính về đời sống của người thời nguyên thuỷ (vật chất, tinh thần, tổ chức xã hội,...) trên Trái đất – Nêu được đôi nét về đời sống
  3. của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam 3. Sự chuyển biến và phân Nhận biết hoá của XH nguyên thuỷ – Trình bày được quá trình phát hiện ra kim loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. – Nêu được một số nét cơ bản của xã hội nguyên thủy ở Việt Nam (qua các nền văn hóa khảo cổ Phùng Nguyên – Đồng Đậu – Gò Mun. Thông hiểu – Mô tả được sự hình thành xã hội có giai cấp - Mô tả được sự phân hóa không triệt để của xã hội nguyên thủy ở phương Đông – Giải thích được sự tan rã của xã hội nguyên thuỷ – Giải thích được sự phân hóa không triệt để của xã hội nguyên thủy ở phương Đông. Vận dụng cao - Nhận xét được vai trò của kim loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp.
  4. 2 XÃ HỘI CỔ ĐẠI 1. Ai Cập và Lưỡng Hà Nhận biết – Trình bày được quá trình thành lập nhà nước của người Ai Cập và người Lưỡng Hà. – Kể tên và nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá ở Ai Cập, Lưỡng Hà Thông hiểu – Nêu được tác động của điều kiện tự nhiên (các dòng sông, đất đai màu mỡ) đối với sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà. 2. Ấn Độ Nhận biết: – Nêu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Ấn Độ – Trình bày được những điểm chính về chế độ xã hội của Ấn Độ Thông hiểu: - Giới thiệu được điều kiện tự nhiên của lưu vực sông Ấn, sông Hằng 3. Trung Quốc Nhận biết – Nêu được những thành tựu cơ bản của nền văn minh Trung Quốc Thông hiểu – Giới thiệu được những đặc điểm về điều kiện tự nhiên của Trung Quốc cổ đại. – Mô tả được sơ lược quá trình
  5. thống nhất và sự xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc dưới thời Tần Thuỷ Hoàng Vận dụng: – Xây dựng được đường thời gian từ đế chế Hán, Nam Bắc triều đến nhà Tuỳ. 4. Hy Lạp và La Mã Nhận biết – Trình bày được tổ chức nhà nước thành bang, nhà nước đế chế ở Hy Lạp và La Mã – Nêu được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã. Thông hiểu – Giới thiệu được tác động của điều kiện tự nhiên (hải cảng, biển đảo) đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã Vận dụng – Nhận xét được tác động về điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã. Vận dụng cao: - Liên hệ được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã có ảnh hưởng đến hiện nay Số câu 8 câu TN 1 câu TL 1 câu TL Số điểm 2đ 1,5 đ 1,0đ Tỉ lệ % 20% 15% 10%
  6. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNGTHCS Môn: LS&ĐL –Phân môn: LỊCH SỬ- Lớp 6 NGUYỄNVĂNTRỖI Họ và tên: Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ………………….. ………. Lớp: ………… MÃ ĐỀ …. Điểm Nhận xét Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D đứng trước các phương án trả lời đúng trong các câu từ câu 1 đến câu 8 Câu 1. Việt Nam phát hiện răng của Người tối cổ ở đâu? A. Thẩm Khuyên, Thẩm Hai. B. Núi đọ, Xuân Lộc. C. An Khê, Xuân Lộc. D. Núi Đọ, An Khê . Câu 2. Xã hội nguyên thuỷ trải qua những giai đoạn phát triển nào? A. Bầy người nguyên thuỷ, người tối cổ. B. Bầy người nguyên thuỷ, công xã thị tộc. C. Bầy người nguyên thuỷ, người tinh khôn. D. Bầy người nguyên thuỷ, công xã thị tộc, bộ lạc. Câu 3. Kim loai đầu tiên mà người Tây Á và Ai Cập phát hiện ra là A. sắt. B. nhôm. C. đồng đỏ. D. đồng thau Câu 4. Từ khoảng 4000 năm trước cư dân Bắc Bộ, Trung Bộ, Nam Bộ đã biết tới đồ A. đá. B. sắt. C. nhôm. D. đồng.
  7. Câu 5. Kim Tự Tháp là công trình kiến trúc của quốc gia cổ đại nào? A. Ai Cập. B. Trung Quốc. C. Ấn Độ. D. Lưỡng Hà. Câu 6. Từ rất sớm người Ấn Độ cổ đại đã có chữ viết riêng đó là A. chữ Nho. B. chữ Phạn. C. chữ tượng hình. D. chữ Hin-đu. Câu 7. Công trình kiến trúc nổi tiếng ở Trung Quốc thời cổ đại có tên gọi là gì? A. Ngọ Môn. B. Ba-bi-lon. C. Vạn Lý Trường Thành. D. Luỹ Trường Dục. Câu 8: Tổ chức bộ máy nhà nước của La Mã cổ đại đứng đầu là ai? A. Viện Nguyên Lão. B. Nhân dân. C. Toà án. D. Hoàng đế. II. TỰ LUẬN ( 3,0 điểm) Câu 1. (1,5điểm). Giải thích vì sao xã hội nguyên thuỷ tan rã? Câu 2. (1,0 điểm). Xây dựng đường thời gian từ đế chế Hán, Nam- Bắc triều đến nhà Tuỳ? Câu 3. (0,5 điểm). Theo em, thành tựu văn hoá nào của Hy Lạp và La Mã cổ đại còn được bảo tồn đến ngày nay? BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………….
  8. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………… PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ- LỚP 6 I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm – mỗi câu đúng 0,25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B C D A B C D
  9. II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Nội dung Điểm Câu Xã hội nguyên thủy tan rã là: - Với sự xuất hiện của kim loại, công cụ lao động được cải tiến. 1,0 => Làm tăng năng suất lao động => tạo ra sản phẩm dư thừa => tư 1 hữu xuất hiện, dẫn tới sự phân chia giàu nghèo. (1,5đ) => Xã hội nguyên thủy tan rã, nhường chỗ cho xã hội có giai cấp, nhà nước - đó là xã hội cổ đại. 0,5 *Đường thời gian từ đế chế Hán, Nam- Bắc triều đến nhà Tuỳ 1.0 2 Nhà Hán Tam Quốc Nhà Tấn Nam Bắc triều Nhà Tuỳ (1,0 đ) 206 TCN 220 280 420 581 (năm) * Thành tựu văn hóa của Hy Lạp và La Mã còn được bảo tồn đến ngày nay: 0,5 Câu 3 - Chữ viết hệ chữ cái La-tinh và chữ số La Mã. (0,5 đ) - Dương lịch. - Các định lý, định đề khoa học. - Các tác phẩm văn học, sử học. - Một số công trình kiến trúc/ tác phẩm điêu khắc. Ví dụ: đấu trường Cô-li-dê; tượng thần Vệ nữ Mi-lô; tượng lực sĩ ném đĩa…
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2