Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Tiên Phước
lượt xem 3
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Tiên Phước’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Tiên Phước
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2023 - 2024 PHÂN MÔN: LỊCH SỬ LỚP 8 Mức độ nhận thức Tổng Thông Vận % T Chương/ Nhận Vận điểm Nội dung/Đơn vị kiến thức hiểu dụng T Chủ đề biết dụng (TL) cao (TN) (TL) (TL) 1 Đông Nam 1. Quá trình xâm lược Đông Nam 2,5% Á từ nửa Á của thực dân phương Tây 1 0,25 sau TK XVI 2. Tình hình chính trị, kinh tế, đến TK XIX văn hoá – xã hội của các nước Đông Nam Á 3. Cuộc đấu tranh chống ách đô hộ của thực dân phương Tây ở Đông Nam Á 2 Việt Nam từ 1. Xung đột Nam - Bắc triều, Trịnh 2,5% đầu TK - Nguyễn 2* 0,25 XVI đến TK 2. Công cuộc khai phá vùng đất XVIII 2,5% phía Nam từ TK XVI đến TK 1 XVIII.. 0,25 3. Khởi nghĩa nông dân ở Đàng 2,5% 2* Ngoài TK XVIII 0,25 4. Phong trào Tây Sơn 22,5% 1 1/2 1/2 2,25 5. Kinh tế, văn hóa, tôn giáo trong 2,5% các thế kỉ XVI - XVIII 2* 0,25 3 Châu Âu và 1. Sự hình thành của chủ nghĩa đế nước Mỹ từ quốc ở các nước Âu - Mỹ (từ cuối 2,5% cuối TK TK XIX đến đầu TK XX) 1 0,25 XVIII đến đầu TK XX 3. Phong trào công nhân và sự ra 12,5% đời của chủ nghĩa Marx 2* 1 1,25 4. Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918) 5. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Điểm 2 1,5 1 0,5 5 Số câu 8 1 0,5 0,5 10
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2023 - 2024 PHÂN MÔN: LỊCH SỬ LỚP 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chươn T Nội dung/Đơn vị Nhận Thông Vận Vận g/ Mức độ đánh giá T kiến thức biết hiểu dụng dụng Chủ đề (TN) (TL) (TL) cao (TL) 1 Đông Đông Nam Á từ nửa Nhận biết Nam Á sau TK XVI đến TK Quá trình xâm nhập của thực từ nửa XIX dân phương Tây vào ĐNÁ. 1 sau TK XVI Thông hiểu đến Những nét nổi bật về tình hình TK KT,CT, VH, XH ở các nước XIX ĐNAd]ới ách đô hộ của thực dân phương Tây 2 Việt 1. Xung đột Nam - Nhận biết Nam Bắc triều, Trịnh - - Nêu được những nét chính 2* từ đầu Nguyễn Mạc Đăng Dung về sự ra đời TK của Vương triều Mạc. XVI Thông hiểu đến – Giải thích được nguyên nhân TK bùng nổ xung đột Nam – Bắc XVIII triều, Trịnh – Nguyễn. Vận dụng – Nêu được hệ quả của xung đột Nam – Bắc triều, Trịnh – Nguyễn. 2. Công cuộc khai Nhận biết phá vùng đất phía – Trình bày được khái quát về Nam từ TK XVI quá trình mở cõi của Đại Việt 1 đến TK XVIII. trong các thế kỉ XVI – XVIII. Thông hiểu – Mô tả và nêu được ý nghĩa của quá trình thực thi chủ quyền đối với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa của các chúa Nguyễn.
- 3. Khởi nghĩa nông Nhận biết dân ở Đàng Ngoài – Nêu được một số nét chính TK XVIII (bối cảnh lịch sử, diễn biến, kết quả và ý nghĩa) của phong trào 2* nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII. Thông hiểu – Nêu được ý nghĩa của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII. Vận dụng – Nhận xét được tác động của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài đối với xã hội Đại Việt thế kỉ XVIII. 4. Phong trào Tây Nhận biết Sơn – Trình bày được một số nét chính về nguyên nhân bùng nổ 1 của phong trào Tây Sơn. Thông hiểu – Mô tả được một số thắng lợi tiêu biểu của phong trào Tây Sơn. – Nêu được nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của phong trào Tây Sơn. Vận dụng – Đánh giá được vai trò của Nguyễn Huệ – Quang Trung trong phong trào Tây Sơn. 5. Kinh tế, văn hóa, Nhận biết tôn giáo trong các – Nêu được những nét chính về thế kỉ XVI - XVIII tình hình kinh tế, văn hoá trong các thế kỉ XVI – XVIII. Thông hiểu 2* – Mô tả được những nét chính về sự chuyển biến văn hoá và tôn giáo ở Đại Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII. 3 Châu Nhận biết 1 Âu và - Mô tả được những nét nước chính về quá trình hình thành Mỹ từ của chủ nghĩa đế quốc
- cuối - Nhận biết được những TK chuyển biến lớn về kinh tế, XVIII chính sách đối nội, đối ngoại đến 1. Sự hình thành của của các đế quốc Anh, Pháp, đầu chủ nghĩa đế quốc ở TK các nước Âu - Mĩ từ Đức, Mỹ từ cuối thế kỉ XIX XX cuối TK XIX đến đến đầu thế kỉ XX. đầu TK XX Thông hiểu - Giải thích được đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc Anh, Pháp, Đức, Mỹ thông qua các dẫn chứng cụ thể. – Nêu được những chuyển biến lớn về kinh tế, chính sách đối nội, đối ngoại của các đế quốc Anh, Pháp, Đức, Mỹ từ cuối thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX. Vận dụng - Nhận xét được vị trí kinh tế của các nước trong nền sản xuất công nghiệp cuối XIX- đầu XX. 2. Phong trào công Nhận biết nhân từ cuối thế kỉ – Nêu được sự ra đời của giai XVIII đến đầu thế kỉ cấp công nhân. 2* XX và sự ra đời của – Trình bày được một số hoạt chủ nghĩa xã hội động chính của Karl Marx, khoa học. Friedrich Engels và sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học. Thông hiểu – Trình bày được ý nghĩa lịch sử của việc thành lập nhà nước kiểu mới – nhà nước của giai cấp vô sản đầu tiên trên thế giới. – Mô tả được một số hoạt động tiêu biểu của phong trào cộng sản và công nhân quốc tế cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX.
- Vận dụng - Những biểu hiện chứng tỏ Công xã Pa-ri là nhà nước kiểu 1 mới - Nhận xét gì về Công xã Pa-ri Số câu 8 1/2 1 1/2 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% Điểm 2 1,5 1 0,5
- TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN DU KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên:………………………….Lớp 8 Phân môn: Lịch sử 8 Thời gian: 45 phút, không kể thời gian giao đề. Điểm Nhận xét của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM ( 2,0 điểm): * Khoanh vào chữ cái đứng trước ý đúng nhất của các câu sau. Câu 1. Cuối thế kỉ XIX, Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia là thuộc địa của A. Pháp. B. Anh. D. Hà Lan. C. Tây Ban Nha. Câu 2. Sự kiện nào sau đây đánh dấu sự ra đời của vương triều Mạc? A. Mạc Đăng Dung thâu tóm mọi quyền hành. B. Mạc Đăng Dung ép vua Lê nhường ngôi. C. Mạc Đăng Dung được phong lên làm vua. D. Mạc Đăng Dung tiêu diệt các thế lực đối lập. Câu 3. Điểm nổi bật của cuộc khởi nghĩa do Hoàng Công Chất lãnh đạo là gì? A. Chia ruộng đất cho nông dân. B. Uy hiếp kinh thành Thăng Long. C. Góp phần bảo vệ vùng biên giới Tây Bắc. D. Lật đổ được chính quyền vua Lê, chúa Trịnh. Câu 4. Căn cứ ban đầu của cuộc khởi nghĩa Tây Sơn ở A. Qui Nhơn. B. Bình Thuận. C. Tây Sơn hạ đạo. D. Tây Sơn thượng đạo. Câu 5. Ai là người có công lập ra phủ Phú Yên vào năm 1611? A. Nguyễn Hoàng. B. Nguyễn Phúc Ánh. C. Nguyễn Phúc Nguyên. D. Nguyễn Phúc Tần. Câu 6. Cuối thế kỉ XIX, công nghiệp của Anh đứng thứ mấy trên thế giới? A. Thứ nhất. B. Thứ nhì. C. Thứ ba. D. Thứ tư. Câu 7. Tôn giáo nào được truyền bá vào nước ta ở thế kỉ XVI? A. Phật giáo. B. Đạo giáo. C. Nho giáo. D. Công giáo. Câu 8. Quốc tế thứ nhất được thành lập vào năm A. 1848. B. 1864. C. 1889. D. 1895. II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3,0 điểm ) Câu 1. (2 điểm) a) Nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của phong trào Tây Sơn? ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… b) Nhận xét vai trò của Nguyễn Huệ - Quang Trung trong phong trào Tây Sơn? ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… Câu 2. (1 điểm). Bằng những kiến thức đã học em hãy chứng minh Công xã Pa-ri là nhà nước kiểu mới? ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2023-2024 PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Đúng mỗi câu ghi 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B C D A C D B II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) a) Nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của phong trào Tây Sơn. *Nguyên nhân thắng lợi: - Tinh thần yêu nước, sự đồng lòng và ý chí chiến đấu dũng cảm của nhân dân ta. (0,25 điểm) - Sự lãnh đạo tài tình, sáng suốt của Quang Trung - Nguyễn Huệ và bộ chỉ huy nghĩa quân (0,5 điểm) *Ý nghĩa lịch sử: - Lật đổ các chính quyền phong kiến Nguyễn, Trịnh, Lê xóa bỏ tình trạng chia cắt Đàng Trong-Đàng Ngoài. Đặt cơ sở cho việc khôi phục nền thống nhất quốc gia. (0,5 điểm) - Đánh tan các cuộc xâm lược Xiêm, Thanh, bảo vệ vững chắc nền độc lập và chủ quyền lãnh thổ của Tổ quốc. (0,25 điểm) b) Nhận xét (1,0 điểm) - Nguyễn Huệ là một người lãnh đạo chủ chốt của phong trào nông dân Tây Sơn, là người có tài năng thao lược đã lãnh đạo nhân dân đấu tranh, giành được nhiều thắng lợi quan trọng, đóng góp to lớn vào tiến trình lịch sử dân tộc. (HS có thể trả lời ý khác, phù hợp vẫn ghi điểm) Câu 2. (1,0 điểm) - Công xã Pa-ri được bầu ra theo nguyên tắc phổ thông đầu phiếu (0,25 điểm), cơ quan quyền lực cao nhất là Hội đồng Công Xã. (0,25 điểm). - Hội đồng công xã ra sắc lệnh giải tán quân đội, bộ máy cảnh sát của chế độ cũ, thành lập lực lượng vũ trang và an ninh nhân dân (0,25 điểm), ban bố và thi hành nhiều sắc lệnh đem lại quyền lợi cho nhân dân (0,25 điểm).
- BAN GIÁM HIỆU TỔ CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN RA ĐỀ Trần Văn Biên
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn