intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Thị Hồng Gấm, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Thị Hồng Gấm, Tiên Phước" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Thị Hồng Gấm, Tiên Phước

  1. Trường: THCS Lê Thị Hồng Gấm ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM 2023- Họ và tên: ............................................. 2024 Lớp: 9/ ...... MÔN: LỊCH SỬ 9 Ngày KT ...../ ..... / 202.. Thời gian: 45 phút ĐIỂM Nhận xét của giáo viên.......................................................................... ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (mỗi ý đúng 0.33 điểm). Câu 1. Ý nào dưới đây không phải nguyên nhân làm cho địa vị kinh tế Mĩ suy giảm? A. Tây Âu, Nhật Bản vươn lên mạnh mẽ trở thành những trung tâm kinh tế cạnh tranh gay gắt với Mĩ. B. Nền kinh tế Mĩ không ổn định, vấp phải suy thoái, khủng hoảng. C. Mĩ chi khoản tiền lớn cho việc chạy đua vũ trang và các cuộc chiến tranh xâm lược. D. Nước Mĩ liên tục xảy ra các cuộc nội chiến. Câu 2. Chính sách đối ngoại mà các đời tổng thống Mĩ theo đuổi đều nhằm mục đích gì? A. Đưa Mĩ trở thành cường quốc về chính trị. B. Đưa Mĩ trở thành cường quốc về kinh tế, tài chính. C. Thực hiện mưu đồ làm bá chủ thế giới. D. Mở rộng quan hệ ngoại giao với các nước trên thế giới. Câu 3. Ý nào dưới đây không phải mục đích của “Chiến lược toàn cầu” do Mĩ đề ra? A. Chống phá các nước xã hội chủ nghĩa. B. Mở rộng quan hệ ngoại giao với các nước trên thế giới. C. Đẩy lùi phong trào giải phóng dân tộc. D. Thiết lập sự thống trị trên toàn thế giới. Câu 4. Những năm 60 của thế kỉ XX, vị thế của nền kinh tế Nhật Bản như thế nào trong giới tư bản chủ nghĩa? A. Vươn lên đứng đầu trong giới tư bản chủ nghĩa. B. Đứng thứ hai trong giới tư bản chủ nghĩa. C. Đứng thứ ba trong giới tư bản chủ nghĩa. D. Đứng thứ tư trong giới tư bản chủ nghĩa. Câu 5. Ở Nhật Bản yếu tố nào được coi là vốn quý nhất, là nhân tố quyết định cho sự phát triển của nền kinh tế? A. Yếu tố con người. B. Vai trò của nhà nước trong điều tiết nền kinh tế. C. Việc áp dụng những thành tựu khoa học – kĩ thuật. D. Các công ti Nhật Bản có sức cạnh tranh cao. Câu 6. Để nhận được viện trợ theo “Kế hoạch Mác-san”, các nước Tây Âu phải tuân theo những điều kiện nào do Mĩ đặt ra? A. Để hàng hóa Mĩ tràn ngập trên thị trường châu Âu. B. Đảm bảo các quyền tự do cho người lao động. C. Không quốc hữu hóa các xí nghiệp, hạ thuế quan hàng hóa Mĩ, gạt bỏ những người cộng sản khỏi chính phủ. D. Tiến hành quốc hữu hóa các xí nghiệp, hạ thuế quan đối với hàng hóa Mĩ. Câu 7. Các nước Tây Âu tham gia khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO) nhằm mục đích gì? A. Chống lại phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới. B. Chống lại Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa Đông Âu. C. Chống Liên Xô, Trung Quốc, Việt Nam và các nước khác D. Chống xã hội chủ nghĩa và phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
  2. Câu 8. Tháng 2 – 1945, Hội nghị Ianta được tổ chức với sự tham gia của nguyên thủ những nước nào? A. Mĩ, Anh, Pháp. B. Mĩ, Liên Xô, Đức C. Mĩ, Liên Xô, Nhật Bản. D. Mĩ, Liên Xô, Anh. Câu 9. Những thỏa thuận của Hội nghị Ianta đã dẫn đến sự hình thành một trật tự thế giới như thế nào? A. Trật tự thế giới một cực do Mĩ đứng đầu. B. Trật tự thế giới một cực do Mĩ đứng đầu. C. Trật tự thế giới hai cực do Liên Xô và Mĩ đứng đầu mỗi cực. D. Trật tự thế giới đa cực, nhiều trung tâm. Câu 10. Để giữa gìn hòa bình, an ninh và trật tự thế giới sau chiến tranh, Hội nghị Ianta đã quyết định vấn đề gì? A. Thành lập tổ chức Liên Hợp Quốc. B. Tổ chức trật tự thế giới sau chiến tranh. C. Phân chia các khu vực phạm vi ảnh hưởng trên thế giới. D. Thực hiện chế độ quân quản ở các nước bại trận. Câu 11 Việt Nam gia nhập Liên Hợp Quốc vào thời gian nào? A. Tháng 8 năm 1977 B. Tháng 9 năm 1977 C. Tháng 8 năm 1997 D. Tháng 7 năm 1995 Câu 12 Chiến tranh lạnh chủ yếu là cuộc chạy đua trên lĩnh vực nào? A. Kinh tế B. Chính trị C. Khoa học – kĩ thuật D. Quân sự Câu 13. Nước nào là nước khởi đầu cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật lần thứ hai? A. Anh B. Pháp C. Mĩ D. Liên Xô Câu 14 Thành tựu quan trọng nào trong nông nghiệp đã góp phần giải quyết vấn đề lương thực cho con người? A. Chế tạo công sản xuất mới. B. Những phát minh về công nghệ sinh học. C. Cuộc “Cách mạng xanh”. D. Chế tạo phân bón sinh học. Câu 15. Đâu là hạn chế cơ bản của cuộc Cách mạng khoa học – kĩ thuật? A. Nguy cơ bùng nổ một cuộc chiến tranh hạt nhân giữa hai phe do Mĩ và liên xô đứng đầu B. Hàng hóa sản xuất ra nhiều người dân thiếu tiền mua dẫn đến khủng hoảng thừa C. Nạn khủng bố gia tăng, nguy cơ chiến tranh cục bộ, chiến tranh sắc tộc tôn giáo. D. Chế tạo vũ khí có sức hủy diệt sự sống, ô nhiễm môi trường, tai nạn, dịch bệnh B. PHẦN TỰ LUẬN (5 ,0 điểm) Câu 16 ( 2.0 điểm) Liên Hợp Quốc ra đời thời gian nào? Nêu nhiệm vụ và vai trò của LHQ đối với các nước các dân tộc trên thế giới ................................................................................. ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................
  3. ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... Câu 17 a) ( 2.0 điểm) Nêu ý nghĩa và hậu quả của cuộc cách mạng khoa học kỉ thuật đối với đời sống con người................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... b) ( 1,0 điểm) Em hãy nêu một số giải pháp của bản thân để ngăn chặn, giảm thiểu tác hại mà cuộc cách mạng khoa học kỉ thuật hiện nay mang lại cho cuộc sống con người. ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................
  4. ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: LỊCH SỬ - LỚP 9 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng ghi 0,33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.án D C B B A C B D C A B D C C D II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm Câu 16 - Liên hợp quốc được chính thức thành lập vào tháng 10 1945, 0,5 -Nhiệm vụ: nhằm duy trì hoà bình an ninh thế giới, phát triển mối quan hệ 0,75 hữu nghị giữa các quốc gia dân tộc, thực hiện sự hợp tác quốc tế về kinh tế, văn hoá, xã hội... - Vai trò: quan trọng trong việc duy trì hoà bình, an ninh thế giới, đấu tranh 0,75 xoá bỏ chủ nghĩa thực dân và chủ nghĩa phân biệt chủng tộc, giúp đỡ các nước phát triển kinh tế, xã hội,... Câu 17a) -Ý nghĩa, tác động tích cực : - Cho phép thực hiện những bước nhảy vọt về sản xuất và năng suất lao động, nâng cao mức sống và chất lượng cuộc sống của 0,5 con người. - Đưa đến những thay đổi lớn về cơ cấu dân cư lao động trong nông nghiệp, công nghiệp và dịch vụ. 0,5 Hậu quả tiêu cực của cách mạng khoa học - kĩ thuật : -Chế tạo các loại vũ khí huỷ diệt, ô nhiễm môi trường, những tai nạn lao 1,0 động và giao thông, các loại dịch bệnh mới,...
  5. Câu 17b) HS nêu giải pháp của bản thân ( Tùy theo ý đúng giáo viên ghi điểm nội 1,0 dung đem lại hòa bình, giảm những tác động xấu về môi trường, giảm tai nạn, bệnh tật…) GVBM Phan Tại Hoàng
  6. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ - LỚP 9 Số câu Tổng% điểm hỏi theo TT - mức độ Chương/ nhận Chủ đề - thức Nội Nhận Thông Vận Vận dung/ĐV biết hiểu dụng dụng cao KT TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Nước 2 1 1.0 Mỹ Mỹ nhật bản Tây Nhật 2 0.67 Âu Bản Tây Âu 1 1 0,67 2 Quan hệ Trật tự 5 1 3,67 QT từ thế giới 1945 mới 3 đến nay Cách 2 1 1/2 1/2 4,0 mạng Cuộc KHKT CMKH sau chiến KT sau tranh chiến tranh Số câu 12 3 1 1/2 1/2 17 Tỉ lệ 40% 10% 20% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 40% 20% 100%
  7. GVBM Phan Tại Hoàng BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ LỚP 9 TT Chương/Chủ đề Nội dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Mỹ nhật bản Nước Mỹ Nhận biết 2 1 Tây Âu – Nêu được những nét chính về chính trị, kinh tế của nước Mỹ từ năm 1945 đến năm 1991.
  8. Nhật Bản Thông hiểu 2 – Giới thiệu được những nét chính về Nhật Bản,từ năm 1945 đến năm 1991. Tây Âu Nhận biết 1 1 – Nêu được những nét chính về chính trị, kinh tế các nước Tây Âu từ năm 1945 đến năm 1991. 2 Quan hệ QT Trật tự thế Nhận biết 5 TL:1 từ 1945 đến giới mới – Nêu được xu nay hướng và sự hình thành trật tự thế giới mới sau Chiến 3 tranh lạnh Cuộc -Hiểu nhiệm CMKHKT vụ vai trò của sau chiến LHQ. tranh Nhận biết 2 1 TL:1/2 TL:1/2 – Trình bày Cách mạng được những KHKT sau nét cơ bản về chiến tranh xu hướng toàn cầu hoá. Thông hiểu – Mô tả được những thành tựu chủ yếu của cách mạng
  9. khoa học kĩ thuật trên thế giới. Vận dụng – Đánh giá được tác động của toàn cầu hoá đối với thế giới và Việt Nam. Số câu/loại câu TN:12 TN: 3 TL: 1/2 T:L1/2 T:L 1 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% GVBM Phan Tại Hoàng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2