Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
lượt xem 1
download
Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
- PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LỘC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I-NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI Môn: LỊCH SỬ – Lớp 9 Họ và tên:................................................ Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Lớp..............SBD..............Phòng............ Mã đề A Mã phách .......................................................................................................................................................................................................................................... Điểm Chữ ký giám khảo Chữ ký giám thị Mã phách I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất và điền vào ô bên dưới: Câu 1. Bước sang thế kỉ XXI, với sự tiến triển của xu thế hòa bình, hợp tác và phát triển đã tạo ra cho Việt Nam thời cơ gì để phát triển kinh tế? A. Thu hút vốn đầu tư, học hỏi kinh nghiệm quản lý. B. Sử dụng hiệu quả vốn đầu tư nước ngoài. C. Nâng cao chất lượng nguồn lao động. D. Giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc. Câu 2. Chiến tranh lạnh đã để lại hậu quả nào lớn nhất tác động đến lịch sử nhân loại? A. Vấn đề ô nhiễm môi trường ngày càng nghiêm trọng hơn. B. Các nước đế quốc chi phí có một khoản tiền khổng lồ để chạy đua vũ trang. C. Thế giới luôn trong tình trạng căng thẳng, các vấn đề xã hội bị bỏ quên . D. Bùng nổ dân số, vơi cạn các nguồn tài nguyên. Câu 3. Trong giai đoạn sau Chiến tranh lạnh, các cường quốc điều chỉnh quan hệ theo xu hướng đối thoại, hợp tác chủ yếu là do: A. muốn có điều kiện thuận lợi để vươn lên xác lập vị thế quốc tế. B. tác động tích cực của các tập đoàn tư bản đối với nền chính trị. C. các tổ chức chính trị tăng cường can thiệp vào quan hệ quốc tế. D. hoạt động hiệu quả của các tổ chức liên kết thương mại quốc tế. Câu 4. Quốc gia nào được coi như “ngọn cờ đầu” trong phong trào giải phóng dân tộc ở khu vực Mĩ La-tinh? A. Cu-Ba. B. Ni-ca-ra-goa. C. Chi-lê. D. Vê-nê-xu-ê-la. Câu 5. Trước Chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Mĩ La-tinh là thuộc địa của nước nào? A. Tây Ban Nha B. Bồ Đào Nha C. Mĩ D. Anh Câu 6. Nội dung nào dưới đây không phải nội dung cải cách dân chủ ở Cu-ba? A. Quốc hữu hóa xí nghiệp của tư bản nước ngoài. B. Xây dựng chính quyền cách mạng các cấp. C. Thanh toán nạn mù chữ, phát triển giáo dục. D. Thiết lập quan hệ ngoại giao với các nước trong khu vực. Câu 7. Sự kiện nào sau đây mở đầu cho cuộc đấu tranh vũ trang giành chính quyền ở Cu Ba? A. Cuộc đổ bộ lên tỉnh Ô-ri-en-tê B. Cuộc tấn công vào pháo đài Môn-ca-đa C. Cuộc chiến đấu ở vùng núi Xi-e-ra Ma-e-xto-ra D. Cuộc tấn công tiêu diệt lính đánh thuê của Mĩ tại biển Hi-rôn. Câu 8. Tuyên bố Băng Cố xác định vấn đề gì của tổ chức ASEAN? A. Mục tiêu. B. Nguyên tắc. C. Duy trì hòa bình. D. Phát triển kinh tế. Câu 9. Các quốc gia Đông Nam Á tham gia sáng lập ASEAN là: A. Thái Lan, Mi-an-ma, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Phi-lip-pin. B. Thái Lan, Bru-nây, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Phi-lip-pin. C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Phi-lip-pin. Trang 1/4 - Mã đề A
- D. Thái Lan, Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Phi-lip-pin. Phần phách bị cắt ..................................................................................................................................................................... . B. Thái Lan, Bru-nây, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Phi-lip-pin. C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Phi-lip-pin. D. Thái Lan, Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Phi-lip-pin. Câu 10. Những nước Đông Nam Á nào tham gia khối SEATO? A. Phi-lip-pin, Xin-ga-po. B. Thái Lan, Phi-lip-pin. C. In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a. D. Miến Điện, Thái Lan. Câu 11. Điểm nổi bật của tình hình kinh tế nước Mỹ sau chiến tranh thế giới thứ hai là : A. Bị tàn phá và thiệt hại nặng nề về người và của. B. Phụ thuộc chặt chẽ vào các nước châu Âu. C. Thu được nhiều lợi nhuận và trở thành nước tư bản giàu mạnh nhất. D. Nhanh chóng khôi phục kinh tế và phát triển. Câu 12. Nhân tố nào được coi là “ngọn gió thần” đối với nền kinh tế Nhật Bản sau chiến tranh thế giới thứ hai? A. Chiến tranh Triều Tiên, Việt Nam. B. Sự viện trợ của Mĩ cho Nhật Bản. C. Sự viện trợ của các nước Tây Âu cho Nhật Bản. D.Thành tựu của cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật hiện đại. Câu 13: Đến cuối thập kỉ 90, tổ chức nào được đánh giá là liên minh kinh tế - chính trị khu vực lớn nhất thế giới? A. Liên minh châu Âu (EU) B. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) C. Liên hợp quốc D. Cộng đồng châu Âu (EC) Câu 14. Xu thế phát triển chung của thế giới khi bước vào thế kỉ XXI là gì? A. Hòa bình ổn định và hợp tác phát triển. B. Xu thế hòa hoãn và hòa dịu trong quan hệ quốc tế. C. Hòa nhập sâu rộng, giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc. D. Chạy đua vũ trang, đối đầu căng thẳng.. Câu 15. “Kế hoạch Mác-san” có tên gọi khác là gì? A. “Kế hoạch khôi phục châu Âu”. B. “Kế hoạch khôi phục nền kinh tế châu Âu”. C. “Kế hoạch trợ giúp châu Âu”. D. “Kế hoạch phục hưng châu Âu”. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. Bằng những kến thức đã học, hãy chứng minh trong những năm đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Mĩ vươn lên trở thành nước tư bản giàu mạnh nhất trong thế giới tư bản? (2,0 đ) Câu 2. Cuộc cách mạng Khoa học kĩ thuật từ năm 1945 đến nay có những tác động như thế nào đối với cuộc sống con người? Là học sinh, em sẽ làm gì để phát triển Khoa học kĩ thuật nước nhà? (3,0 đ) BÀI LÀM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án ........................................................................................................................................................... Trang 2/4 - Mã đề A
- ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Phần phách bị cắt ..................................................................................................................................................................... . ........................................................................................................................................................... Trang 3/4 - Mã đề A
- ........................................................................................................................................................... Trang 4/4 - Mã đề A
- ........................................................................................................................................................... Trang 5/4 - Mã đề A
- ........................................................................................................................................................... Trang 6/4 - Mã đề A
- ........................................................................................................................................................... Trang 7/4 - Mã đề A
- ........................................................................................................................................................... Trang 8/4 - Mã đề A
- ........................................................................................................................................................... Trang 9/4 - Mã đề A
- ........................................................................................................................................................... Trang 10/4 - Mã đề A
- ........................................................................................................................................................... Trang 11/4 - Mã đề A
- ........................................................................................................................................................... Trang 12/4 - Mã đề A
- ........................................................................................................................................................... Trang 13/4 - Mã đề A
- ........................................................................................................................................................... Trang 14/4 - Mã đề A
- ........................................................................................................................................................... Trang 15/4 - Mã đề A
- ........................................................................................................................................................... Trang 16/4 - Mã đề A
- ........................................................................................................................................................... Trang 17/4 - Mã đề A
- ........................................................................................................................................................... Trang 18/4 - Mã đề A
- ........................................................................................................................................................... Trang 19/4 - Mã đề A
- ........................................................................................................................................................... Trang 20/4 - Mã đề A
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn