Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi
lượt xem 3
download
“Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi” được TaiLieu.VN sưu tầm và chọn lọc nhằm giúp các bạn học sinh lớp 4 luyện tập và chuẩn bị tốt nhất cho kì thi học kì hiệu quả. Đây cũng là tài liệu hữu ích giúp quý thầy cô tham khảo phục vụ công tác giảng dạy và biên soạn đề thi. Mời quý thầy cô và các bạn học sinh cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi
- UBND HUYỆN CÁT HẢI BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH NGUYỄN VĂN TRỖI Năm học: 2021 - 2022 Môn: Lịch sử - Địa lý 4 Thời gian 35 phút Điểm Giám thị Giám khảo Họ và tên:.......................................... Lớp ....... ............ ................................ ............................ I. LỊCH SỬ ( 5 ĐIỂM) Câu 1. (1 điểm) Vì sao Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa? A.Vì Hai bà căm thù quân giặc B. Vì Hai Bà muốn làm vua. C. Vì Hai Bà căm thù giặc và để trả thù cho chồng bà Trưng Trắc đã bị giặc giết hại. D. Vì Thi Sách chồng bà Trưng Trắc bị giặc giết hại. Câu 2. (1 điểm) Chiến thắng Bạch Đằng do ai lãnh đạo và diễn ra vào năm nào? A. Do Ngô Quyền lãnh đạo và diễn ra vào năm 938 B. Do Lê Hoàn lãnh đạo và diễn ra vào năm 40. C. Do Ngô Quyền lãnh đạo diễn ra vào năm 1226. D. Do Trần Thủ Độ lãnh đạo diễn ra vào năm 1010. Câu 3. (1 điểm) Hãy nối tên nước với địa điểm của kinh đô tương đương. Tên nước Địa điểm đóng đô 1.Văn Lang a. Cổ Loa (Đông Anh, Hà Nội) 2. Âu Lạc b. Hoa Lư (Ninh Bình) c. Bạch Hạc (Phú Thọ) Câu 4. (1 điểm) Vì sao Lý Thái Tổ chọn vùng đất Đại La làm kinh đô? ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... Câu 5. (1điểm) Hãy nêu ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng. ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................
- ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... II. ĐỊA LÝ (5 ĐIỂM) Câu 1. (1điểm) Dãy Hoàng Liên Sơn thuộc vùng nào của nước ta? A. Vùng trung du Bắc Bộ. B. Vùng núi phía Bắc. C. Dãy Trường Sơn. D. Vùng Tây Nguyên. Câu 2. (1điểm) Một số dân tộc sinh sống lâu đời ở khu vực Tây Nguyên là: A. Gia - rai, Ê- đê, Ba- na, Xơ - đăng B. Thái, Hmông, Ê- đê, Kinh. C. Gia- rai, Kinh, Ba- na, Ê- đê, Thái. D. Dao, Thái , Mường, Nùng. Câu 3. (1điểm) Thành phố Đà Lạt nằm trên cao nguyên nào? A. Cao nguyên Di Linh B. Cao nguyên Kon Tum C. Cao nguyên Lâm Viên D. Cao nguyên Đồng Văn Câu 4 (1 điểm) Nêu đặc điểm của vùng Trung du Bắc Bộ. ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... Câu 5. (1 điểm) Vì sao đồng bằng Bắc Bộ trở thành vựa lúa lớn thứ hai của cả nước ? ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................
- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 4 A. Môn: Lịch sử(5 điểm) Câu 1:(1điểm ) C Câu 2. A Câu 3. Nối: 1-c : 2-a Câu 4 (1điểm) Vì Đại La là vùng đất trung tâm của đất nước, đất rộng lại bằng phẳng, dân cư không khổ vì ngập lụt. Câu 5 (1 điểm) Hãy nêu ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng. - Chiến thắng Bạch đằng đã chấm dứt hoàn toàn thời kì hơn một nghìn năm nhân dân ta sống dưới ách đô hộ của các triều đại phong kiến phương Bắc và mở ra thời kì độc lập lâu dài cho dân tộc. B. Môn: Địa lí:(5 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 1 điểm. Câu 1: B Câu 2: A Câu 3: C Câu 4: - Vùng trung du Bắc Bộ là một vùng đồi với các đỉnh tròn, sườn thoải, xếp cạnh nhau như cái bát úp. Câu 5: Vì đồng bằng Bắc Bộ có đất phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào, người dân có kinh nghiệm trồng lúa.
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔM LS-ĐL 4 NĂM HỌC 2021 - 2022 Phần Lịch sử Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, kĩ Số câu và số TN TN TN TN TL TN năng điểm TL TL TL KQ TL KQ KQ KQ KQ 1. Buổi đầu dựng Số câu 1 1 nước và giữ nước Câu số 1 (700 TCN đến năm Số điểm 1,0 1,0 179 TCN) Số câu 1 1 2. Hơn 1000 năm đấu tranh giành độc Câu số 2 lập (179 TCN đến năm 938) Số điểm 1,0 1,0 Số câu 1 1 3. Buổi đầu độc lập Câu số 3 (938 - 1009) Số điểm 1,0 1,0 4. Nước Đại Việt Số câu 1 1 thời Lý (1009 - Câu số 4 1226) Số điểm 1,0 1,0 5. Nước Đại Việt Số câu 1 1 thời Trần ( -1226 Câu số 5 1400) Số điểm 1,0 1,0 Phần Địa lý Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, kĩ Số câu và số TN TN TN TN TL TN năng điểm TL TL TL KQ TL KQ KQ KQ KQ Số câu 1 1 1. Dãy Hoàng Liên Sơn. Câu số 1 Số điểm 1,0 1,0 Số câu 1 1 2.Trung du Bắc Bộ Câu số 4 Số điểm 1,0 1,0 Số câu 1 1 2 3. Tây Nguyên Câu số 3 2 Số điểm 1,0 1,0 2,0 4. Đồng bằng Bắc Số câu 1 1 Câu số 5 Bộ Số điểm 1,0 1,0 Số câu 1 1 1 3 2 Tổng Số điểm 2,0 1,0 1,0 3,0 2,0
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 334 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2015-2016 - Phòng GD&DT Phú Bình
3 p | 192 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 319 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 568 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 378 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 233 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 302 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 229 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Đình Xuyên
4 p | 190 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn