intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 4 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH Xã Thanh Hưng, Điện Biên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 4 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH Xã Thanh Hưng, Điện Biên”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 4 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH Xã Thanh Hưng, Điện Biên

  1. UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN BÀI KIỂM TRA TRƯỜNG TH XÃ THANH HƯNG CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 Môn Lịch sử & Địa lí - Lớp 4 Đề chính thức (Có 02 trang) Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề MÃ ĐỀ 01 Họ và tên học sinh:............................................. Họ, tên, chữ kí người coi kiểm tra: Lớp:.................................................................... 1. ..................................................... Điểm: Bằng số:...........Bằng chữ:....................... 2. ...................................................... Lời nhận xét của thầy (cô) giáo:........................ Họ, tên, chữ kí người chấm kiểm tra: ........................................................................... 1. ……………….........................… ........................................................................... 2. ..................................................... I. Trắc nghiệm (6 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau: Câu 1: (1 điểm) a) Điện Biên nằm ở phía nào nước ta? A. Tây Bắc B. Tây - Tây Bắc B. Tây Nam C. Đông Bắc b) Lễ hội nào không phải của tỉnh Điện Biên? A. Lễ hội Pang Phóng C. Lễ hội Hoa ban B. Lễ hội thành Bản Phủ D. Lễ hội chùa Hương. Câu 2: (1 điểm) a) Địa hình chủ yếu của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là: A. Trung du B. Đồi núi C. Đồng bằng D. Cao nguyên b) Đỉnh núi cao nhất nước ta, nằm ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là: A. Phan-xi-păng B. Phu Luông C. Mẫu Sơn D. Tây Côn Lĩnh Câu 3: (1 điểm) a) Ngày Quốc lễ Giỗ tổ Hùng Vương là ngày nào? A. Ngày 8 tháng 3 âm lịch hằng năm B. Ngày 30 tháng 4 hằng năm C. Ngày 10 tháng 3 âm lịch hằng năm D. Ngày 19 tháng 5 hằng năm b) Hát Then là loại hình diễn xướng âm nhạc dân gian của dân tộc nào? A. Tày, Nùng, Lô Lô B. Tày, Mông, Nùng
  2. C. Tày, Nùng, Thái. D. Tày, Thái, Dao. Câu 4: (1 điểm) a) Địa hình vùng đồng bằng Bắc Bộ: A. Chủ yếu là đồi núi. B. Cao ở phía đông, thấp dần về phái tây. C. Có các dãy núi lan sát ra biển. D. Tương đối bằng phẳng. b) Đồng bằng Bắc Bộ là vùng trồng lúa lớn thứ mấy của cả nước ta? A. Thứ nhất B. Thứ hai C. Thứ ba D. Thứ tư Câu 5: (1 điểm) a) Vị vua nào thời Lý đổi tên Đại Lan thành Thăng Long? A. Lý Thái Tổ B. Lý Thánh Tông C. Lý Nhân Tông D. Lý Huệ Tông b) Thành Cổ Loa là kinh đô của nhà nước nào? A. Văn LangB. Âu Lạc C. Đại Cồ Việt D. Đại Việt Câu 6: (1 điểm) Điền các từ “Thăng Long, Hoa Lư, Hậu Lê, kinh đô” vào chỗ chấm. Năm 1010, vua Lý Thái Tổ dời đô từ ………………….. (Ninh Bình) về thành Đại La (Hà Nội) và đổi tên là ………..………..… Từ đó, nơi đây là ……..…………… của các triều đại Lý, Trần, …….…………… Ngày nay, Hà Nội là Thủ đô của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. II. Tự luận (4,0 điểm) Câu 7. (1 điểm) Em hãy kể tên nhưng nghề thủ công truyền thống ở vùng đồng bằng Bắc Bộ? Câu 8: (1 điểm) Sau khi tìm hiểu về khu di tích Văn Miếu - Quốc Tử Giám em có cảm nghĩ gì về truyền thống hiếu học của dân tộc Việt Nam?
  3. Câu 9: (1 điểm) Kể tên một số lễ hội tiêu biểu ở vùng trung du và miền núi phía Bắc? Các lễ hội đó được tổ chức nhằm mục đích gì ?
  4. Câu 10: (1 điểm) Em hãy nêu một số biện pháp góp phần bảo vệ thiên nhiên và phòng chống thiên tai ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
  5. ………………..Hết……………… UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG TH XÃ THANH HƯNG BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 Đề chính thức (Có 02 trang) Môn Lịch sử & Địa lí - Lớp 4 MÃ ĐỀ 01 A. Hướng dẫn đánh giá Bài kiểm tra được giáo viên sửa lỗi, nhận xét và cho điểm theo thang 10 điểm, , không cho điểm thập phân. Điểm của bài kiểm tra làm tròn, ví dụ: 9,25 làm tròn là 9; 9,5 làm tròn là 10. B. Đáp án, biểu điểm Câu Đáp án Số điểm Câu 1 a) A.Tây Bắc 1 điểm (Mỗi ý b) D. Lễ hội chùa Hương. đúng 0,5 điểm) a) B. Đồi núi. 1 điểm (Mỗi ý Câu 2 b) A. Phan-xi-păng. đúng 0,5 điểm) a) C. Ngày 10 tháng 3 âm lịch hằng năm. 1 điểm (Mỗi ý Câu 3 b) C. Tày, Nùng, Thái. đúng 0,5 điểm) a) D. Tương đối bằng phẳng. 1 điểm (Mỗi ý Câu 4 b) B. Thứ hai. đúng 0,5 điểm) a) A. Lý Thái Tổ. 1 điểm (Mỗi ý Câu 5 b) B. Âu Lạc. đúng 0,5 điểm) Câu 6 Hoa Lư, Thăng Long, kinh đô, Hậu Lê, 1 điểm Câu 7 - Nghề gốm, đúc đồng, thêu ren, chạm bạc, ….. 1,0 điểm - Nghề gốm, đúc đồng, thêu ren, chạm bạc, ….. VD: Việt Nam là một dân tộc có truyền thống hiếu học. Câu 8 Truyền thống đó được lưu truyền qua nhiều thế hệ. 1,0 điểm Văn Miếu – Quốc Tử Giám hôm nay là một di tích ghi dấu truyền thống hiếu học vẻ vang của tổ tiên ta, thể hiện khát vọng giành lấy tri thức. Câu 9 - Lễ hội Gầu Tào, lễ hội Lồng tồng, lễ hội Đền 0,5 điểm Hùng, lễ hội Yên Tử, lễ hội Cố đô Hoa Lư,… - Lễ hội nhằm cầu cho một năm khoẻ mạnh, nhiều 0,5 điểm
  6. may mắn, mùa màng bội thu,…. Trồng rừng và bảo vệ rừng, xây dựng các công trình Câu 10 thuỷ lợi, sử dụng tiết kiệm và hiệu quả tài nguyên 1,0 điểm thiên nhiên, giáo dục ý thức bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và phòng chống thiên tai,… * Chú ý: Đối với câu 7,8,9,10, tuỳ theo câu trả lời của HS mà GV ghi điểm cho phù hợp
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2