Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Kroong
lượt xem 1
download
Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Kroong” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Kroong
- TRƯỜNG TH-THCS KROONG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ: XÃ HỘI Năm học: 2021 - 2022 Môn: Lịch sử - Địa lí 6 Thời gian: 60 phút Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TNKQ TNKQ TL TL 1. Phân môn - Biết được hình dạng -Tính khoảng Liên hệ thực tế địa lí của Trái Đất. cách trên bản đồ bản thân đưa ra - Biết được ngày thu dựa vào tỉ lệ bản một giải pháp phân ở bán cầu Bắc là đồ. để phòng tránh ngày bao nhiêu. thiên tai và ứng - Biết được Trái Đất phó với biến đổi có bao nhiêu đới khí khí hậu. hậu chính. - Biết được Trái Đất quay quanh một vòng trục hết bao nhiêu thời gian. - Biết được ngày đông chí ở bán cầu Bắc là ngày bao nhiêu. - Biết được “ Núi” là do quá trình nào của Trái Đất hình thành nên. - Biết được dựa vào nhiệt độ, khối khí được chia ra thành mấy khối khí - Biết được Trái Đất chuyển động tron một vòng quay xung quanh Mặt Trời hết bao nhiêu ngày, mấy giờ - Biết được đồng bằng có độ cao trung bình là bao nhiêu m. - Biết được ở vùng ôn đới ở bán cầu Bắc có mấy mùa khí hậu. - Biết được cấu tạo của Trái Đất. Số câu 11 4 1 16 Số điểm 3,5 1,0 2,0 6,5 Tỉ lệ % 25 10 20 65
- 2. Phân môn Biết được các tư liệu Hiểu được quá Vẽ được sơ đồ lịch sử lịch sử, cách sáng trình thành lập các đẳng cấp tạo ra lịch, dấu tích nhà nước của trong xã hội Ấn của Người tối cổ, người Ai Cập và Độ cổ đại đời sống tinh thần người Lưỡng Hà của người nguyên cổ đại thuỷ, kim loại đầu tiên được sử dụng, sáng tạo quan trọng nhất của Ấn Độ Số câu 6 1 1 8 Số điểm 1,5 1,0 1,0 3,5 Tỉ lệ % 15 10 10 35 Tổng số câu 17 5 1 1 24 Tổng số 5,0 7,0 2,0 1,0 10 điểm Tỉ lệ % 50 20 20 10 100
- TRƯƠNG TH-THCS KROONG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I ĐỀ 1 TỔ: XÃ HỘI Năm học: 2021 – 2022 Họ tên:.......................................... Môn: Lịch sử - Địa lí 6 Lớp:...... Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 24 câu, 2 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC A. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm). I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng (5,0 điểm) Câu 1. Dựa vào tỉ lệ sau: 1:100 000 cho biết 1 cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu km trên thực địa? A. 0, 1 B. 1 C. 10 D. 100 Câu 2. Trái Đất có dạng hình gì? A. Hình tròn B. Hình bầu dục C. Hình elip D. Hình cầu. Câu 3. Ngày thu phân ở bán cầu Bắc là ngày bao nhiêu? A. 21/3 B. 22/6 C. 23/9 D. 22/12 Câu 4. Từ Rạch Giá đến Cần Thơ đo được là khoảng 3,3 cm. Căn cứ vào tỉ lệ thước, 1 cm trên bản đồ tương ứng với 20 km trên thực địa, vậy khoảng cách thực tế từ Rạch Giá đến Cần Thơ theo đường thẳng khoảng bao nhiêu km? A. 33 B. 60 C. 66 D. 69 Câu 5. Trái Đất có bao nhiêu đới khí hậu? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 6. Trái Đất quay quanh một vòng trục hết bao nhiêu thời gian? A. hết 23 giờ 50 phút B. hết 23 giờ 55 phút C. hết 23 giờ 56 phút 20 giây D. hết 23 giờ 56 phút 4 giây. Câu 7. Dựa vào tỉ lệ sau: 1: 9 000 000 cho biết 1 cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu km trên thực địa? A. 0,9 B. 9 C. 90 D. 900 Câu 8. Ngày đông chí ở bán cầu Bắc là ngày bao nhiêu? A. 21/3 B. 22/6 C. 23/9 D. 22/12 Câu 9. “ Núi” là do quá trình nào của Trái Đất? A. Nội sinh và ngoại sinh B. Ngoại sinh C. Sinh trưởng D. Nội sinh Câu 10. Dựa vào nhiệt độ, khối khí được chia ra thành mấy khối khí? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 11. Trái Đất chuyển động tron một vòng quay xung quanh Mặt Trời hết bao nhiêu ngày, mấy giờ? A. hết 365 ngày 4 giờ B. hết 365 ngày 5 giờ C. hết 365 ngày 6 giờ D. hết 365 ngày 7 giờ Câu 12. Khoảng cách thực tế từ Hà Nội đến Hải Phòng là khoảng 120km. Trên một bản đồ hành chính việt Nam, khoảng cách giữa hai thành phố đo được là 10 cm. Vậy bản đồ đó có tỉ lệ là bao nhiêu Mã đề 01 Trang 1/12
- A. 1: 1 200 000 B. 1: 12 000 000 C. 1: 120 000 000 D. 1: 120 000 000 000 Câu 13. Đồng bằng cao có độ cao trung bình là bao nhiêu m? A. 100 m - 200 m B. 200 m - 500 m C. 500 m - 1000 m D. 1000 m - 20000 m Câu 14. Vùng ôn đới ở bán cầu Bắc có mấy mùa khí hậu? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 15. Đền Hùng là tư liệu A. chữ viết. B. truyền miệng. C. hiện vật. D. thành văn. Câu 16. Dựa vào sự chuyển động của Trái Đất quay quanh Mặt Trời, con người đã sáng tạo ra loại lịch nào? A. Nông lịch. B. Dương lịch. C. Âm lịch. D. Nhật lịch. Câu 17. Tại Thẩm Khuyên, Thẩm Hai (Lạng Sơn - Việt Nam) các nhà khảo cổ đã phát hiện dấu tích nào của Người tối cổ? A. Di cốt hóa thạch. B. Di chỉ đồ đá. C. Di chỉ đồ đồng. D. Di chỉ đồ sắt. Câu 18. Mỗi loài động vật, thực vật, hiện tượng tự nhiên được thị tộc tôn sùng gọi là A. đồ tổ. B. linh vật. C. vật tổ. D. tổ thị tộc. Câu 19. Kim loại đầu tiên được con người phát hiện và sử dụng là A. đồng thau. B. đồng đỏ. C. sắt. D. nhôm. Câu 20. Cư dân ở quốc gia cổ đại nào dưới đây đã sáng tạo ra chữ số 0? A. Ai Cập. B. Hi Lạp. C. Lưỡng Hà. D. Ấn Độ. II. Điền khuyết: (1,0 điểm). Câu 21: Điền từ (Ấn Độ, Ai Cập, Lưỡng Hà, Pha-ra-ông, En-xi) thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau. a) Vào khoảng năm 3200 TCN, Mê-nét đã thống nhất các công xã thành nhà nước………………………..(1), đứng đầu là …………………………(2). b) Vào khoảng cuối thiên niên kỉ IV TCN, nhiều quốc gia ở …………………………..(3) ra đời ở hai lưu vực sông Ti-grơ và Ơ-phrát. Sau đó, thống nhất các nước nhỏ thành một vương quốc lớn, đứng đầu là …………………………..(4). III. Nối cột: (1,0 điểm). Câu 22: Hãy nối một ý ở cột A với một ý ở cột B để được câu trả lời đúng. Cột A (Cấu tạo của Trái Đất) Cột B (Dày) Kết quả 1. Vỏ Trái Đất A. 2900km 1- 2. Man - ti B. Khoảng 100km 2- 3. Lõi Trái Đất C. Từ 5 - 70 km. 3- 4.Thạch quyển D. Bán kính gần 3400km 4- E. 150km B. Phần tự luận: (3,0 điểm). Câu 23: (2,0 điểm). Là học sinh em có thể thực hiện một số giải pháp nào để phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu? Câu 24: (1,0 điểm). Vẽ sơ đồ các đẳng cấp trong xã hội Ấn Độ cổ đại. ………Hết……… Mã đề 01 Trang 2/12
- TRƯƠNG TH-THCS KROONG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I ĐỀ 2 TỔ: XÃ HỘI Năm học: 2021 – 2022 Họ tên:.......................................... Môn: Lịch sử - Địa lí 6 Lớp:...... Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 24 câu 2 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC A. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm). I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng (5,0 điểm) Câu 1. Kim loại đầu tiên được con người phát hiện và sử dụng là A. đồng đỏ. B. sắt. C. đồng thau. D. nhôm. Câu 2. Đền Hùng là tư liệu A. chữ viết. B. thành văn. C. truyền miệng. D. hiện vật. Câu 3. Trái Đất chuyển động tron một vòng quay xung quanh Mặt Trời hết bao nhiêu ngày, mấy giờ? A. hết 365 ngày 7 giờ B. hết 365 ngày 6 giờ C. hết 365 ngày 4 giờ D. hết 365 ngày 5 giờ Câu 4. Khoảng cách thực tế từ Hà Nội đến Hải Phòng là khoảng 120km. Trên một bản đồ hành chính việt Nam, khoảng cách giữa hai thành phố đo được là 10 cm. Vậy bản đồ đó có tỉ lệ là bao nhiêu A. 1: 12 000 000 B. 1: 120 000 000 000 C. 1: 120 000 000 D. 1: 1 200 000 Câu 5. Trái Đất có dạng hình gì? A. Hình elip B. Hình cầu. C. Hình bầu dục D. Hình tròn Câu 6. Dựa vào tỉ lệ sau: 1: 9 000 000 cho biết 1 cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu km trên thực địa? A. 9 B. 0,9 C. 900 D. 90 Câu 7. Trái Đất có bao nhiêu đới khí hậu? A. 7 B. 8 C. 5 D. 6 Câu 8. Trái Đất quay quanh một vòng trục hết bao nhiêu thời gian? A. hết 23 giờ 56 phút 4 giây. B. hết 23 giờ 56 phút 20 giây C. hết 23 giờ 55 phút D. hết 23 giờ 50 phút Câu 9. Đồng bằng cao có độ cao trung bình là bao nhiêu m? A. 1000 m - 20000 m B. 500 m - 1000 m C. 200 m - 500 m D. 100 m - 200 m Câu 10. Dựa vào sự chuyển động của Trái Đất quay quanh Mặt Trời, con người đã sáng tạo ra loại lịch nào? A. Dương lịch. B. Nông lịch. C. Âm lịch. D. Nhật lịch. Câu 11. Cư dân ở quốc gia cổ đại nào dưới đây đã sáng tạo ra chữ số 0? A. Hi Lạp. B. Lưỡng Hà. C. Ấn Độ. D. Ai Cập. Câu 12. Ngày đông chí ở bán cầu Bắc là ngày bao nhiêu? A. 22/12 B. 22/6 C. 23/9 D. 21/3 Câu 13. Ngày thu phân ở bán cầu Bắc là ngày bao nhiêu? A. 21/3 B. 22/6 C. 23/9 D. 22/12 Mã đề 01 Trang 3/12
- Câu 14. Từ Rạch Giá đến Cần Thơ đo được là khoảng 3,3 cm. Căn cứ vào tỉ lệ thước, 1 cm trên bản đồ tương ứng với 20 km trên thực địa, vậy khoảng cách thực tế từ Rạch Giá đến Cần Thơ theo đường thẳng khoảng bao nhiêu km? A. 66 B. 60 C. 69 D. 33 Câu 15. Vùng ôn đới ở bán cầu Bắc có mấy mùa khí hậu? A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 16. Dựa vào nhiệt độ, khối khí được chia ra thành mấy khối khí? A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 17. Tại Thẩm Khuyên, Thẩm Hai (Lạng Sơn - Việt Nam) các nhà khảo cổ đã phát hiện dấu tích nào của Người tối cổ? A. Di chỉ đồ đồng. B. Di cốt hóa thạch. C. Di chỉ đồ đá. D. Di chỉ đồ sắt. Câu 18. Mỗi loài động vật, thực vật, hiện tượng tự nhiên được thị tộc tôn sùng gọi là A. linh vật. B. vật tổ. C. tổ thị tộc. D. đồ tổ. Câu 19. Dựa vào tỉ lệ sau: 1:100 000 cho biết 1 cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu km trên thực địa? A. 100 B. 1 C. 0, 1 D. 10 Câu 20. “ Núi” là do quá trình nào của Trái Đất? A. Ngoại sinh B. Nội sinh C. Nội sinh và ngoại sinh D. Sinh trưởng II. Điền khuyết: (1,0 điểm). Câu 21: Điền từ (Ấn Độ, Ai Cập, Lưỡng Hà, Pha-ra-ông, En-xi) thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau. a) Vào khoảng cuối thiên niên kỉ IV TCN, nhiều quốc gia ở …………………………..(1) ra đời ở hai lưu vực sông Ti-grơ và Ơ-phrát. Sau đó, thống nhất các nước nhỏ thành một vương quốc lớn, đứng đầu là …………………………..(2). b) Vào khoảng năm 3200 TCN, Mê-nét đã thống nhất các công xã thành nhà nước ………………………..(3), đứng đầu là …………………………(4). III. Nối cột: (1,0 điểm). Câu 22: Hãy nối một ý ở cột A với một ý ở cột B để được câu trả lời đúng. Cột A (Cấu tạo của Trái Đất) Cột B (Dày) Kết quả 1. Vỏ Trái Đất A. Từ 5 - 70 km. 1- 2. Man - ti B. Bán kính gần 3400km 2- 3. Lõi Trái Đất C. 150km 3- 4.Thạch quyển D. 2900km 4- E. Khoảng 100km B. Phần tự luận: (3,0 điểm). Câu 23: (2,0 điểm). Là học sinh em có thể thực hiện một số giải pháp nào để phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu? Câu 24: (1,0 điểm). Vẽ sơ đồ các đẳng cấp trong xã hội Ấn Độ cổ đại. ………Hết……… Mã đề 01 Trang 4/12
- TRƯƠNG TH-THCS KROONG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I ĐỀ 3 TỔ: XÃ HỘI Năm học: 2021 – 2022 Họ tên:.......................................... Môn: Lịch sử - Địa lí 6 Lớp:...... Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 24 câu, 2 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC A. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm). I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng (5,0 điểm) Câu 1. Mỗi loài động vật, thực vật, hiện tượng tự nhiên được thị tộc tôn sùng gọi là A. tổ thị tộc. B. đồ tổ. C. linh vật. D. vật tổ. Câu 2. Trái Đất có dạng hình gì? A. Hình tròn B. Hình bầu dục C. Hình cầu. D. Hình elip Câu 3. Dựa vào tỉ lệ sau: 1:100 000 cho biết 1 cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu km trên thực địa? A. 100 B. 0, 1 C. 10 D. 1 Câu 4. “ Núi” là do quá trình nào của Trái Đất? A. Ngoại sinh B. Nội sinh và ngoại sinh C. Nội sinh D. Sinh trưởng Câu 5. Đồng bằng cao có độ cao trung bình là bao nhiêu m? A. 1000 m - 20000 m B. 500 m - 1000 m C. 100 m - 200 m D. 200 m - 500 m Câu 6. Trái Đất có bao nhiêu đới khí hậu? A. 6 B. 5 C. 8 D. 7 Câu 7. Dựa vào tỉ lệ sau: 1: 9 000 000 cho biết 1 cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu km trên thực địa? A. 9 B. 0,9 C. 90 D. 900 Câu 8. Tại Thẩm Khuyên, Thẩm Hai (Lạng Sơn - Việt Nam) các nhà khảo cổ đã phát hiện dấu tích nào của Người tối cổ? A. Di cốt hóa thạch. B. Di chỉ đồ sắt. C. Di chỉ đồ đồng. D. Di chỉ đồ đá. Câu 9. Đền Hùng là tư liệu A. truyền miệng. B. chữ viết. C. hiện vật. D. thành văn. Câu 10. Khoảng cách thực tế từ Hà Nội đến Hải Phòng là khoảng 120km. Trên một bản đồ hành chính việt Nam, khoảng cách giữa hai thành phố đo được là 10 cm. Vậy bản đồ đó có tỉ lệ là bao nhiêu A. 1: 1 200 000 B. 1: 120 000 000 000 C. 1: 12 000 000 D. 1: 120 000 000 Câu 11. Vùng ôn đới ở bán cầu Bắc có mấy mùa khí hậu? A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 12. Ngày đông chí ở bán cầu Bắc là ngày bao nhiêu? A. 22/12 B. 21/3 C. 22/6 D. 23/9 Câu 13. Kim loại đầu tiên được con người phát hiện và sử dụng là A. sắt. B. đồng thau. C. nhôm. D. đồng đỏ. Câu 14. Ngày thu phân ở bán cầu Bắc là ngày bao nhiêu? A. 21/3 B. 23/9 C. 22/12 D. 22/6 Mã đề 01 Trang 5/12
- Câu 15. Trái Đất quay quanh một vòng trục hết bao nhiêu thời gian? A. hết 23 giờ 56 phút 20 giây B. hết 23 giờ 50 phút C. hết 23 giờ 56 phút 4 giây. D. hết 23 giờ 55 phút Câu 16. Dựa vào sự chuyển động của Trái Đất quay quanh Mặt Trời, con người đã sáng tạo ra loại lịch nào? A. Nhật lịch. B. Nông lịch. C. Âm lịch. D. Dương lịch. Câu 17. Từ Rạch Giá đến Cần Thơ đo được là khoảng 3,3 cm. Căn cứ vào tỉ lệ thước, 1 cm trên bản đồ tương ứng với 20 km trên thực địa, vậy khoảng cách thực tế từ Rạch Giá đến Cần Thơ theo đường thẳng khoảng bao nhiêu km? A. 69 B. 33 C. 66 D. 60 Câu 18. Cư dân ở quốc gia cổ đại nào dưới đây đã sáng tạo ra chữ số 0? A. Lưỡng Hà. B. Hi Lạp. C. Ai Cập. D. Ấn Độ. Câu 19. Trái Đất chuyển động tron một vòng quay xung quanh Mặt Trời hết bao nhiêu ngày, mấy giờ? A. hết 365 ngày 7 giờ B. hết 365 ngày 6 giờ C. hết 365 ngày 5 giờ D. hết 365 ngày 4 giờ Câu 20. Dựa vào nhiệt độ, khối khí được chia ra thành mấy khối khí? A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 II. Nối cột: (1,0 điểm). Câu 21: Hãy nối một ý ở cột A với một ý ở cột B để được câu trả lời đúng. Cột A (Cấu tạo của Trái Đất) Cột B (Dày) Kết quả 1. Vỏ Trái Đất A. 2900km 1- 2. Man - ti B. Bán kính gần 3400km 2- 3. Lõi Trái Đất C. 150km 3- 4.Thạch quyển D. Khoảng 100km 4- E. Từ 5 - 70 km. III. Điền khuyết: (1,0 điểm). Câu 22: Điền từ (Ấn Độ, Ai Cập, Lưỡng Hà, Pha-ra-ông, En-xi) thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau. a) Vào khoảng năm 3200 TCN, Mê-nét đã thống nhất các công xã thành nhà nước ………………………..(1), đứng đầu là …………………………(2). b) Vào khoảng cuối thiên niên kỉ IV TCN, nhiều quốc gia ở …………………………..(3) ra đời ở hai lưu vực sông Ti-grơ và Ơ-phrát. Sau đó, thống nhất các nước nhỏ thành một vương quốc lớn, đứng đầu là …………………………..(4). B. Phần tự luận: (3,0 điểm). Câu 23: (2,0 điểm). Là học sinh em có thể thực hiện một số giải pháp nào để phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu? Câu 24: (1,0 điểm). Vẽ sơ đồ các đẳng cấp trong xã hội Ấn Độ cổ đại. ………Hết……… Mã đề 01 Trang 6/12
- TRƯƠNG TH-THCS KROONG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I ĐỀ 04 TỔ: XÃ HỘI Năm học: 2021 – 2022 Họ tên:.......................................... Môn: Lịch sử - Địa lí 6 Lớp:...... Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 24 câu, 2 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm Nhận xét của giáo viên ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... A. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm). I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng (5,0 điểm) Câu 1. Mỗi loài động vật, thực vật, hiện tượng tự nhiên được thị tộc tôn sùng gọi là A. tổ thị tộc. B. vật tổ. C. đồ tổ. D. linh vật. Câu 2. Kim loại đầu tiên được con người phát hiện và sử dụng là A. sắt. B. đồng đỏ. C. nhôm. D. đồng thau. Câu 3. Đồng bằng cao có độ cao trung bình là bao nhiêu m? A. 200 m - 500 m B. 1000 m - 20000 m C. 100 m - 200 m D. 500 m - 1000 m Câu 4. Khoảng cách thực tế từ Hà Nội đến Hải Phòng là khoảng 120km. Trên một bản đồ hành chính việt Nam, khoảng cách giữa hai thành phố đo được là 10 cm. Vậy bản đồ đó có tỉ lệ là bao nhiêu A. 1: 120 000 000 000 B. 1: 1 200 000 C. 1: 120 000 000 D. 1: 12 000 000 Câu 5. Trái Đất có dạng hình gì? A. Hình bầu dục B. Hình elip C. Hình cầu. D. Hình tròn Câu 6. Ngày thu phân ở bán cầu Bắc là ngày bao nhiêu? A. 22/12 B. 22/6 C. 23/9 D. 21/3 Câu 7. Dựa vào nhiệt độ, khối khí được chia ra thành mấy khối khí? A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 8. Ngày đông chí ở bán cầu Bắc là ngày bao nhiêu? A. 21/3 B. 22/12 C. 23/9 D. 22/6 Câu 9. Cư dân ở quốc gia cổ đại nào dưới đây đã sáng tạo ra chữ số 0? A. Hi Lạp. B. Ấn Độ. C. Ai Cập. D. Lưỡng Hà. Câu 10. Dựa vào sự chuyển động của Trái Đất quay quanh Mặt Trời, con người đã sáng tạo ra loại lịch nào? A. Nông lịch. B. Dương lịch. C. Âm lịch. D. Nhật lịch. Câu 11. Từ Rạch Giá đến Cần Thơ đo được là khoảng 3,3 cm. Căn cứ vào tỉ lệ thước, 1 cm trên bản đồ tương ứng với 20 km trên thực địa, vậy khoảng cách thực tế từ Rạch Giá đến Cần Thơ theo đường thẳng khoảng bao nhiêu km? A. 60 B. 69 C. 33 D. 66 Câu 12. Dựa vào tỉ lệ sau: 1: 9 000 000 cho biết 1 cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu km trên thực địa? A. 0,9 B. 900 C. 9 D. 90 Mã đề 01 Trang 7/12
- Câu 13. Dựa vào tỉ lệ sau: 1:100 000 cho biết 1 cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu km trên thực địa? A. 1 B. 0, 1 C. 100 D. 10 Câu 14. Tại Thẩm Khuyên, Thẩm Hai (Lạng Sơn - Việt Nam) các nhà khảo cổ đã phát hiện dấu tích nào của Người tối cổ? A. Di chỉ đồ sắt. B. Di chỉ đồ đồng. C. Di chỉ đồ đá. D. Di cốt hóa thạch. Câu 15. Trái Đất quay quanh một vòng trục hết bao nhiêu thời gian? A. hết 23 giờ 56 phút 4 giây. B. hết 23 giờ 56 phút 20 giây C. hết 23 giờ 55 phút D. hết 23 giờ 50 phút Câu 16. Trái Đất chuyển động tron một vòng quay xung quanh Mặt Trời hết bao nhiêu ngày, mấy giờ? A. hết 365 ngày 7 giờ B. hết 365 ngày 4 giờ C. hết 365 ngày 6 giờ D. hết 365 ngày 5 giờ Câu 17. Vùng ôn đới ở bán cầu Bắc có mấy mùa khí hậu? A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 18. “ Núi” là do quá trình nào của Trái Đất? A. Ngoại sinh B. Nội sinh C. Nội sinh và ngoại sinh D. Sinh trưởng Câu 19. Trái Đất có bao nhiêu đới khí hậu? A. 7 B. 5 C. 8 D. 6 Câu 20. Đền Hùng là tư liệu A. thành văn. B. chữ viết. C. hiện vật. D. truyền miệng. II. Nối cột: (1,0 điểm). Câu 21: Hãy nối một ý ở cột A với một ý ở cột B để được câu trả lời đúng. Cột A (Cấu tạo của Trái Đất) Cột B (Dày) Kết quả 1. Vỏ Trái Đất A. Khoảng 100km 1- 2. Man - ti B. Từ 5 - 70 km. 2- 3. Lõi Trái Đất C. Bán kính gần 3400km 3- 4.Thạch quyển D. 150km 4- E. 2900km III. Điền khuyết: (1,0 điểm). Câu 22: Điền từ (Ấn Độ, Ai Cập, Lưỡng Hà, Pha-ra-ông, En-xi) thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau. a) Vào khoảng cuối thiên niên kỉ IV TCN, nhiều quốc gia ở …………………………..(1) ra đời ở hai lưu vực sông Ti-grơ và Ơ-phrát. Sau đó, thống nhất các nước nhỏ thành một vương quốc lớn, đứng đầu là …………………………..(2). b) Vào khoảng năm 3200 TCN, Mê-nét đã thống nhất các công xã thành nhà nước ………………………..(3), đứng đầu là …………………………(4). B. Phần tự luận: (3,0 điểm). Câu 23: (2,0 điểm). Là học sinh em có thể thực hiện một số giải pháp nào để phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu? Câu 24: (1,0 điểm). Vẽ sơ đồ các đẳng cấp trong xã hội Ấn Độ cổ đại. ………Hết……… Mã đề 01 Trang 8/12
- TRƯỜNG TH-THCS KROONG HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ I TỔ:XÃ HỘI NĂM HỌC: 2021 - 2022 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ - LỚP 6 ( Bản hướng dẫn chấm gồm 2 trang ) HƯỚNG DẪN CHUNG: * Phần trắc nghiệm: - Từ câu 1 đến câu 20 mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ - Câu 21,22: Mỗi ý đúng được 0,25đ * Phần tự luận: - Câu 23: - Học sinh làm theo cách khác đúng và logic vẫn đạt điểm tối đa. - Câu hỏi mở nên học sinh lấy tối đa 4 đáp án. - Câu 24: - Học sinh làm theo cách khác đúng và logic vẫn đạt điểm tối đa. - Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Hướng dẫn cụ thể: - Học sinh làm theo cách khác mà đúng và logic thì vẫn cho điểm tối đa. - Điểm toàn bài làm tròn theo đúng quy chế. - Cách làm tròn điểm toàn bài: 0,25đ 0,3đ; 0,75đ 0,8đ ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM: A. Phần trắc nghiệm (7,0 điểm) I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất (5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đề 1 B D C C A D C D A B C A B C C B A C B D Đề 2 A D B D B D C A C A C A C A D D B B B C Đề 3 D C D B D B C A C A D A D B C D C D B C Đề 4 B B A B C C B B B B D D A D A C B C B C II. Điền khuyết: (1,0 điểm). Câu 21: Đề 1: a) (1) Ai Cập; (2) Pha-ra-ông. b) (3) Lưỡng Hà; (4) En-xi. Đề 2: a) (1) Lưỡng Hà; (2) En-xi. b) (3) Ai Cập; (4) Pha-ra-ông. Câu 22: Đề 3: a) (1) Ai Cập; (2) Pha-ra-ông. b) (3) Lưỡng Hà; (4) En-xi. Đề 4: a) (1) Lưỡng Hà; (2) En-xi. b) (3) Ai Cập; (4) Pha-ra-ông. Mã đề 01 Trang 9/12
- III. Nối cột: (1,0 điểm). Câu 21: Đề 3 1.E; 2. A; 3. B; 4. D Đề 4 1.B; 2. E; 3. C; 4. A Câu 22: Đề 1: 1.C; 2. A; 3. D; 4. B Đề 2 1.A; 2. D; 3. B; 4. E B. Phần tự luận. (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 23: Một số giải pháp nào để phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến (2,0 điểm) đổi khí hậu như: -Tiết kiệm điện năng 0,5 điểm 0,5 điểm _Giảm thiểu chất thải. 0,5 điểm -Trồng và bảo vệ cây xanh ở khu dân cư và trồng rừng -Tái chế rác thải nhựa… 0,5 điểm Câu 24 Sơ đồ các đẳng cấp trong xã hội Ấn Độ cổ đại. (1,0 điểm) Bra-man 0,25 điểm (Tăng lữ) Ksa-tri-a 0,25 điểm (Quý tộc, chiến binh) Vai-si-a 0,25 điểm (Nông dân, thương nhân, thợ thủ công) Su-đra 0,25 điểm (Những người thấp kém trong xã hội) Giáo viên ra đề Duyệt của tổ chuyên môn Duyệt của BGH Phạm Thị Huệ Đặng Thị Hương Nguyễn Đức Hải Dương Thị Thuỷ Mã đề 01 Trang 10/12
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 808 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 229 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 347 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 179 | 14
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 469 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
5 p | 330 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 279 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 350 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 148 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 137 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 169 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn