intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Tây Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:20

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Tây Giang" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Tây Giang

  1. PHÒNG GD&ĐT TÂY GIANG KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT THCS LÝ TỰ TRỌNG NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Lịch sử-Địa lí 6 Họ và tên:……………………............. Thời gian làm bài: 60 Phút Lớp: ............ (KKTGPĐ) Phần chấm bài Điểm Nhận xét của giáo viên ĐỀ: PHÂN MÔN LỊCH SỬ(5.0 điểm) A. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước mỗi câu đúng nhất. Câu 1:Lịch Sử được hiểu là tất cả những gì A. đã xảy ra trong quá khứ. B. sẽ xảy ra trong tương lai. C. đang diễn ra ở hiện tại. D. đã và đang diễn ra trong đời sống. Câu 2: Một thế kỉ có bao nhiêu năm? A. 10 năm. B. 100 năm. C. 1000 năm. D. 10.000 năm. Câu 3: Nền văn hóa Đồng Nai ở khu vực nào của Việt Nam hiện nay? A. Bắc Bộ. B. Trung Bộ. C. Nam Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 4 . Con người phát hiện ra kim loại vào thời gian A. khoảng thiên niên kỉ III TCN. B. khoảng thiên niên kỉ II TCN C. khoảng thiên niên kỉ I TCN D. khoảng thiên niên kỉ IV TCN. Câu 5: Người Trung Quốc đã xây dựng nền văn minh đầu tiên ở A. Lưu vực sông Trường Giang. B. Ở đồng bằng sông Hằng. C. Lưu vực sông Hoàng Hà D. Vùng ven biển Đông Nam Câu 6. Cách làm thủy lợi, phát minh cái cày, bánh xe, chữ viết... còn có giá trị đến nay là phát minh của A. người Ấn Độ cổ đại. B. người Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại. C. người Ai Cập cổ đại. D. người Lưỡng Hà cổ đại. Câu 7.Chữ viết cổ nhất của người Ấn Độ là A. chữ Phạn. B chữ tượng hình. C. chữ hình nêm. D. chữ giáp cốt.
  2. Câu 8: Hai con sông gắn liền với sự hình thành và phát triển của nền văn minh Ấn Độ là A. Hoàng Hà và Trường Giang. B. sông Ơ- phrát và T-grơ. C. sông Ấn và Hằng. D. sông Hồng và Đà. B. PHẦN TỰ LUẬN(3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm)? Hãy cho biết điều kiện tự nhiên đã tác động như thế nào đến sự hình thành các nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà? Câu 2. (1,0 điểm)Một hiện vật bị chôn vùi năm 1000 TCN. Đến năm 2022 hiện vật đó được đào lên. Hỏi nó đã nằm dưới đất bao nhiêu năm? Vẽ sơ đồ thời gian của hiện vật đó?. Câu 3. (0,5 điểm) Dựa vào những kiến thức đã hoc, theo em thành tựu văn hóa nào của Hy Lạp , La Mã cô đại còn được bảo tồn đến ngày nay? PHÂN MÔN ĐỊA LÍ(5.0 điểm) A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước mỗi câu đúng nhất. Câu 1. Trái đất tự quay quanh trục theo hướng từ: A. bắc xuống nam. B. nam lên bắc. C. tây sang đông. D. đông sang tây. Câu 2. Thời gian Trái đất chuyển động hết một vòng quanh Mặt Trời là : A. 24 giờ. B. 365 ngày 6 giờ. C. 365 ngày. D. 30 ngày. Câu 3. Độ dày của lớp vỏ Trái Đất là A. 1000 km. B. 2900 km. C. 5 – 70 km. D. 3400 km. Câu 4. Trạng thái vật chất của lớp nhân Trái Đất là A. rắn chắc. B. từ lỏng đến rắn. C. từ quánh dẻo đến rắn. D. quánh dẻo. Câu 5. Trong các đối tượng sau, đối tượng nào là khoáng sản? A. Nhựa. B. Gỗ. C. Xi măng. D. Cát. Câu 6. Các mỏ khoáng sản: đồng, bô xít, vàng... là các mỏ khoáng sản A. Năng lượng. B. Kim loại đen. C. Kim loại màu. D. Phi kim loại. Câu 7. Các hiện tượng thời tiết như mây, mưa, sấm, sét…xảy ra ở tầng khí quyển nào? A. Tầng đối lưu. B. Tầng bình lưu. C. Các tầng cao khí quyển. D. Ở tất cả các tầng. Câu 8. Gió Tây ôn đới được phân bố ở khu vực nào sau đây? A. Áp cao cận chí tuyến về áp thấp xích đạo. B. Áp thấp ôn đới về áp cao cận chí tuyến. C. Áp cao cực về áp thấp ôn đới. D. Áp cao cận chí tuyến về áp thấp ôn đới. B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (2 điểm) a) Trình bày nguyên nhân của hiện tượng núi lửa, động đất. (1 điểm) b) Nếu đang trong nhà mà có động đất xảy ra, em sẽ làm gì để bảo vệ mình? (1 điểm) Câu 2 (1 điểm) a) Hãy nêu vai trò của hơi nước đối với tự nhiên và đời sống. (0,5 điểm) b) Nêu những việc em có thể làm để góp phần gia tăng lượng khí ôxi trong không khí (0,5 điểm) BÀI LÀM: .......................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................
  3. .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ LỚP 6 NĂM HỌC 2022-2023 PHÂN MÔN LỊCH SỬ(5,0 điểm) A. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)Mỗi câu đúng được 0,25điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/A A B C D C B A C B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 Điều kiện tự nhiên đã tác động đến sự hình thành các nền văn minh (1,5đ) Ai Cập và Lưỡng Hà: 0,5đ + Ai Cập là thung lũng nằm dọc lưu vực sông Nin. + Lưỡng Hà là vùng đất nằm giữa hai con sông Ti-grơ và Ơ-phrát. 0,5đ => Những con sông này cung cấp nguồn nước dồi dào cho sinh hoạt và sản xuất. Hằng năm mùa lũ, các sông bồi đắp phù sa phục vụ sản 0,5đ xuất. Ngoài ra, đây còn là con đường giao thông chính kết nối các vùng, thúc đẩy phát triển kinh tế Ai Cập, Lưỡng Hà.
  4. 2 . Hiện vật đó đã nằm dưới đất là: 1000 TCN + 2022 = 3022 năm 0,5đ (1,0đ) Hiện vật đó đã nằm dưới đất: 3022 năm Sơ đồ thời gian của hiện vật đó: 0,5đ 1000 CN 2022 3022 năm 3 - Sáng tạo ra hệ chữ cái La-tinh (A,B,C…) và chữ số La Mã , lịch 0,25đ (0,5đ) dương, các định lí.. 0,25đ - Một số công trình kiến trúc như: Tượng lực sĩ ném đĩa, đấu trường Cô-li-dê còn lưu giữ và trở thành địa điểm du lịch nổi tiếng. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ ( 5,0 điểm) A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm/8 câu)(Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B C B D C A D B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) NỘI DUNG ĐIỂM CÂU 1 a) Trình bày nguyên nhân của hiện tượng núi lửa, (2 điểm) động đất. (1,0 điểm) - Núi lửa: Do mac – ma từ trong lòng Trái đất theo các khe nứt 0,5 của vỏ Trái đất phun trào lên bề mặt đất. - Động đất: Do hoạt động của núi lửa, sự dịch chuyển của các 0,5 mảng kiến tạo, đứt gãy trong vỏ Trái đất.
  5. b) Nếu đang trong nhà mà có động đất xảy ra, em sẽ làm gì để bảo vệ mình? (1 điểm) - Em nên chui xuống gầm bàn, gầm giường hoặc tìm góc phòng để đứng; tránh xa cửa kính và những vật có thể rơi; sử dụng chăn 1 màn, quần áo… để bảo vệ đầu và mặt; nếu mất điện thì sử dụng đèn pin, không sử dụng diêm hay nến vì có thể gây hỏa hoạn. a) Vai trò của hơi nước đối với tự nhiên và đời sống (0,5 điểm) - Hơi nước chiếm một tỉ lệ rất nhỏ trong không khí nhưng có vai 0,5 trò rất quan trọng, là nguồn gốc sinh ra sương, mây, mưa…là cơ sở của lớp nước trên Trái đất. 2 b) Những việc em có thể làm để góp phần gia tăng (1điểm) lượng khí ôxi trong không khí (0,5 điểm) (HS nêu được ít nhất 2 hành động thiết thực) - Không vứt giấy rác bừa bãi, hạn chế đốt giấy rác, rơm rạ. 0,5 - Tích cực trồng và bảo vệ cây xanh …. KHUNG MA TRẬN PHÒNG GD&ĐT TÂY GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PTDTBT THCS LÝ TỰ TRỌNG MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 Mức độ Tổng nhận thức % điểm Nội Chương/ Vận TT dung/đơn vị Thông Vận chủ đề Nhận biết dụng kiến thức hiểu dụng (TNKQ) cao (TL) (TL) (TL) Phân môn Lịch sử 1 Vì sao phải học 1. Lịch sử và cuộc sống 1*TN 2TL 2,5% lịch sử? 2. Dựa vào đâu để biết và phục 2TL dựng lịch sử? 3. Thời gian trong lịch sử 1*TN 1*TL 12,5% 2 Xã hội nguyên 1. Nguồn gốc loài người 1TN 1TL 1TL thủy 2. Xã hội nguyên thủy 2TN 2TL 3. Sự chuyển biến và phân 5% 2* TN 4TL 1TL hóa của xã hội nguyên thủy 4 Xã hội cổ đại 1. Ai Cập và Lưỡng Hà 1*TN 1*TL 17,5% 2. Ấn Độ 2*TN 1TL 5% 3. Trung Quốc 1*TN 2TL 1TL 2,5% 4. Hy Lạp và La Mã 2TN 1TL 1TL 1*TL 5% Tổng 8 1 1 1 1 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50%
  6. Phân môn Địa lí Mức Tổng độ % điểm Nội nhận Chươ dung/ thức ng/ đơn Nhận Vận TT Thôn Vận chủ vị biết dụng g hiểu dụng đề kiến (TNK cao (TL) (TL) thức Q) (TL) TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL Q Q Q Q 1 TRÁI – Vị 2 câu ĐẤT trí = 5% – của = 0,5 HÀN Trái điểm H Đất TINH trong CỦA hệ HỆ Mặt MẶT Trời TRỜI – (0,5 Hình 2 điểm dạng, =5%) kích thước 1* 1* 1* 1* 1* Trái Đất – Chuy ển động của Trái Đất và hệ quả địa lí 2 CẤU – Cấu 4 ½ 1* 4 TẠO tạo câu= CỦA của 2* 10 % TRÁI Trái =1điể ĐẤT. Đất 1* m VỎ – Các TRÁI mảng
  7. ĐẤT kiến (3 tạo điểm – =30 Hiện ½ %) tượng 1 động câu= đất, 20 % núi =2điể lửa và m sức phá hoại của các tai biến thiên nhiên này – Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi – Các dạng địa hình chính – Khoá ng sản KHÍ – Các 1* 2* 2* 1* 3 HẬU tầng ½ ½ câu= VÀ khí 15 % BIẾN quyển =1,5 ĐỔI . 2 điểm KHÍ Thàn
  8. HẬU h (1,5 phần điểm khôn =15 g khí. %) – Các khối khí. Khí áp và gió. – Nhiệt độ và mưa. Thời tiết, khí hậu – Sự biến đổi khí hậu và biện pháp ứng phó. Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội Chương/ Mức độ Vận TT dung/Đơn Nhận Thông Vận Chủ đề đánh giá dụng vị kiến thức biết hiểu dụng cao Phân môn Lịch sử 1 Vì sao 1. Lịch sử và cuộc sống. Nhận biết 1*TN phải - Nêu được khái niệm lịch sử. học lịch - Nêu được khái niệm môn sử? Lịch sử. Thông hiểu 2TL - Giải thích được lịch sử là
  9. những gì đã diễn ra trong quá khứ. - Giải thích được sự cần thiết phải học môn Lịch sử. 2. Dựa vào đâu để biết và Thông hiểu phục dựng lịch sử? - Phân biệt được các nguồn sử liệu cơ bản, ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu (tư 2TL liệu gốc, truyền miệng, hiện vật, chữ viết,…). - Trình bày được ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu. 3. Thời gian trong lịch sử. Nhận biết - Nêu được một số khái niệm thời gian trong lịch sử: thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước 1*TN Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch,… Vận dụng - Tính được thời gian trong lịch sử (thập kỉ, thế kỉ, thiên 1*TL niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch,…). 2 Xã hội 1. Nguồn gốc loài người Nhận biết nguyên - Kể được tên được những địa thủy điểm tìm thấy dấu tích của người tối cổ trên đất nước 1TN Việt Nam. Thông hiểu - Giới thiệu được sơ lược quá trình tiến hoá từ vượn người thành người trên Trái Đất. 1TL Vận dụng - Xác định được những dấu 1TL tích của người tối cổ ở Đông Nam Á. 2. Xã hội nguyên thủy Nhận biết 2TN - Trình bày được những nét chính về đời sống của người thời nguyên thuỷ (vật chất, tinh thần, tổ chức xã hội,...) trên Trái đất - Nêu được đôi nét về đời sống của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam. Thông hiểu 2TL -Mô tả được sơ lược các giai đoạn tiến triển của xã hội người nguyên thuỷ. - Giải thích được vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của người nguyên
  10. thuỷ cũng như của con người và xã hội loàingười. 3. Sự chuyển biến và Nhận biết 2*TN phân hóa của xã hội – Trình bày được quá trình nguyên thủy phát hiện ra kim loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. – Nêu được một số nét cơ bản của xã hội nguyên thủy ở Việt Nam (qua các nền văn hóa khảo cổ Phùng Nguyên – Đồng Đậu – Gò Mun. 3TN Thông hiểu – Mô tả được sự hình thành xã hội có giai cấp - Mô tả được sự phân hóa không triệt để của xã hội nguyên thủy ở phương Đông – Giải thích được sự tan rã của xã hội nguyên thuỷ – Giải thích được sự phân hóa không triệt để của xã hội nguyên thủy ở phương Đông. 1TL Vận dụng cao - Nhận xét được vai trò của kim loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. 3 Xã hội 1. Ai Cập và Lưỡng Hà Nhận biết 1*TN cổ đại – Trình bày được quá trình thành lập nhà nước của người Ai Cập và người Lưỡng Hà. – Kể tên và nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá ở Ai Cập, Lưỡng Hà Thông hiểu – Nêu được tác động của điều kiện tự nhiên (các dòng sông, 1*TL đất đai màu mỡ) đối với sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà. 2. Ấn Độ Nhận biết 2*TN – Nêu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Ấn Độ
  11. – Trình bày được những điểm chính về chế độ xã hội của Ấn Độ Thông hiểu 1TN - Giới thiệu được điều kiện tự nhiên của lưu vực sông Ấn, sông Hằng 3. Trung Quốc Nhận biết 1*TN – Nêu được những thành tựu cơ bản của nền văn minh Trung Quốc Thông hiểu – Giới thiệu được những đặc 2TN điểm về điều kiện tự nhiên của Trung Quốc cổ đại. – Mô tả được sơ lược quá trình thống nhất và sự xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc dưới thời Tần Thuỷ 1TL Hoàng Vận dụng – Xây dựng được đường thời gian từ đế chế Hán, Nam Bắc triều đến nhà Tuỳ. 4. Hy Lạp và La Mã Nhận biết 2TN – Trình bày được tổ chức nhà nước thành bang, nhà nước đế chế ở Hy Lạp và La Mã – Nêu được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã. Thông hiểu – Giới thiệu được tác động của điều kiện tự nhiên (hải 1TN cảng, biển đảo) đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã 1TL Vận dụng – Nhận xét được tác động về điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã. Vận dụng cao 1*TL - Liên hệ được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy
  12. Lạp, La Mã có ảnh hưởng đến hiện nay Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TN TL TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 50% Phân môn Địa lí Số câu Tổng số câu/ Tỉ lệ % hỏi theo Nội mức độ Chương/ dung/Đơ Mức độ nhận TT thức Chủ đề n vị kiến đánh giá thức Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao 1 TRÁI – Vị trí Nhận 2 câu = ĐẤT – của Trái biết 2 TN 0,5 đ = HÀNH Đất – Xác 1TN* 5% TINH trong hệ định 1TN* Mặt Trời được vị 1TL* 1TL* CỦA HỆ – Hình trí của MẶT dạng, Trái Đất TRỜI kích trong hệ 1TN* thước Mặt Trái Đất Trời. – – Mô tả Chuyển được động hình của Trái dạng, Đất và kích hệ quả thước địa lí Trái Đất. – Mô tả được chuyển động của Trái
  13. Đất: quanh trục và quanh Mặt Trời. Thông hiểu – Nhận biết được giờ địa phương, giờ khu vực (múi giờ). – Trình bày được hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau – Trình bày được hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa. Vận dụng – Mô tả được sự lệch hướng chuyển động
  14. của vật thể theo chiều kinh tuyến. – So sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất. 2 CẤU – Cấu Nhận 4 câu = TẠO tạo của biết 1đ= CỦA Trái Đất – Trình 10% 4 TN TRÁI – Các bày ĐẤT. mảng được VỎ kiến tạo cấu tạo 2TN* TRÁI – Hiện của Trái 1TL* ĐẤT tượng Đất gồm 1TL* động ba lớp. đất, núi – Trình lửa và bày 1 câu = 2 sức phá được đ = 20% hoại của hiện 1TL(a) các tai tượng biến động thiên đất, núi nhiên lửa này – Kể – Quá được tên trình nội một số sinh và loại ngoại khoáng sinh. sản. Hiện Thông tượng hiểu tạo núi – Nêu – Các được dạng địa nguyên hình nhân chính của hiện – tượng
  15. Khoáng động đất 1TL(b) sản và núi lửa. – Phân biệt được quá trình nội sinh và ngoại sinh: Khái niệm, nguyên nhân, biểu hiện, kết quả. – Trình bày được tác động đồng thời của quá trình nội sinh và ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi. Vận dụng – Xác định được trên lược đồ các mảng kiến tạo lớn, đới tiếp giáp
  16. của hai mảng xô vào nhau. – Phân biệt được các dạng địa hình chính trên Trái Đất: Núi, đồi, cao nguyên, đồng bằng. – Đọc được lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản. - Biết cách ứng phó khi có động đất và núi lửa. Vận dụng cao – Tìm kiếm được thông tin về các thảm hoạ
  17. thiên nhiên do động đất và núi lửa gây ra. 3 KHÍ – Các Nhận 2TN* 3 câu = HẬU tầng khí biết 1,5 đ = VÀ quyển. – Mô tả 15% BIẾN Thành được ĐỔI phần các tầng 2TN KHÍ không khí 1TN* 2TN* 1TN* HẬU khí quyển, – Các đặc khối khí. điểm Khí áp chính và gió của tầng – Nhiệt đối lưu độ và và tầng 1TL(a) mưa. bình Thời lưu; tiết, khí – Kể hậu được tên – Sự và nêu biến đổi được khí hậu đặc và biện điểm về pháp nhiệt độ, ứng phó. độ ẩm của một số khối khí. – Trình bày được sự phân bố các đai khí áp và các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất.
  18. – Trình bày được sự 1TL(b) thay đổi nhiệt độ bề mặt Trái Đất theo vĩ độ. Thông hiểu - Hiểu được vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống. – Trình bày được khái quát đặc điểm của một trong các đới khí hậu: ranh giới, nhiệt độ, lượng mưa, chế độ gió. – Nêu được một số biểu hiện của biến đổi
  19. khí hậu. – Mô tả được hiện tượng hình thành mây, mưa. Vận dụng – Biết cách sử dụng nhiệt kế, ẩm kế, khí áp kế. Vận dụng cao – Phân tích được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa; xác định được đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới. – Trình bày được một số
  20. biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu. Tổng số câu 8 câu 1 câu 1/2 1/2 10 TNKQ TL câu câu (a TL TL -Câu (b - (b - 1 Câu 1) Câu a- 2) Câu 2) Tỉ lệ % 20 15 10 5 50
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2