intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hoà, Phước Sơn (Phần Địa lí)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hoà, Phước Sơn (Phần Địa lí)’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hoà, Phước Sơn (Phần Địa lí)

  1. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HOÀ KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 6 TT Chương/ Nội dung/Đơn vị kiến thức Số câu hỏi theo mức độ nhận Chủ đề thức 1 Bản đồ: Phương tiện thể – Hệ thống kinh vĩ tuyến. Toạ độ địa lí của một địa điểm trên bản đồ hiện bề mặt Trái Đất – Các yếu tố cơ bản của bản đồ 2 Trái Đất hành tinh của hệ – Vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời Mặt trời – Hình dạng, kích thước Trái Đất – Chuyển động của Trái Đất và hệ quả địa lí 3 Cấu tạo của Trái Đất. Vỏ – Cấu tạo của Trái Đất Trái Đất – Các mảng kiến tạo – Hiện tượng động đất, núi lửa và sức phá hoại của các tai biến thi nhiên này – Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi – Các dạng địa hình chính – Khoáng sản 4 Khí hậu và biến đổi khí hậu – Các tầng khí quyển. Thành phần không khí. – Các khối khí. Khí áp và gió Tổng số câu 8 TN 1 TL 1 TL Tỉ lệ 20% 15% 10% UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN
  2. TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HOÀ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội Chương/ Mức độ đánh Vận TT dung/Đơn vị Nhận Thôn Vận Chủ đề giá dụng kiến thức biết g hiểu dụng cao Phân môn Địa lí 1 BẢN ĐỒ: - Hệ thống kinh vĩ - Xác định được trên bản đồ và trên quả PHƯƠNG tuyến. Toạ độ địa lí Địa Cầu: kinh tuyến gốc, xích đạo, các 1TN TIỆN THỂ của một địa điểm bán cầu. HIỆN BỀ trên bản đồ . MẶT TRÁI - Các yếu tố cơ bản - Đọc được các kí hiệu bản đồ và chú ĐẤT của bản đồ giải bản đồ hành chính, bản đồ địa 2TN* hình. 2 TRÁI ĐẤT - Vị trí của Trái Nhận biết 1TN 1TL* 1TL* HÀNH TINH Đất trong hệ Mặt - Xác định được vị trí của Trái Đất CỦA HỆ MẶT Trời trong hệ Mặt Trời. TRỜI - Hình dạng, kích - Mô tả được hình dạng, kích thước thước Trái Đất Trái Đất. - Chuyển động của - Mô tả được chuyển động của Trái Trái Đất và hệ quả Đất: quanh trục và quanh Mặt Trời. địa lí Thông hiểu - Nhận biết được giờ địa phương, giờ khu vực (múi giờ). - Trình bày được hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau - Trình bày được hiện tượng ngày đêm
  3. dài ngắn theo mùa. Vận dụng - Mô tả được sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến. - So sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất. 3 CẤU TẠO - Cấu tạo của Trái Nhận biết 2TN 1TL* 1TL * 1TL * CỦA VỎ Đất - Trình bày được cấu tạo của Trái Đất TRÁI ĐẤT. - Các mảng kiến gồm ba lớp. VỎ TRÁI tạo - Trình bày được hiện tượng động đất, ĐẤT - Hiện tượng động núi lửa đất, núi lửa và sức - Kể được tên một số loại khoáng sản. phá hoại của các Thông hiểu tai biến thiên nhiên - Nêu được nguyên nhân của hiện này tượng động đất và núi lửa. - Quá trình nội sinh - Phân biệt được quá trình nội sinh và và ngoại sinh. Hiện ngoại sinh: Khái niệm, nguyên nhân, tượng tạo núi biểu hiện, kết quả. - Các dạng địa hình - Trình bày được tác động đồng thời chính của quá trình nội sinh và ngoại sinh - Khoáng sản trong hiện tượng tạo núi. Vận dụng - Xác định được trên lược đồ các mảng kiến tạo lớn, đới tiếp giáp của hai mảng xô vào nhau. - Phân biệt được các dạng địa hình chính trên Trái Đất: Núi, đồi, cao nguyên, đồng bằng. - Đọc được lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản. Vận dụng cao - Tìm kiếm được thông tin về các thảm
  4. hoạ thiên nhiên do động đất và núi lửa gây ra. 4 KHÍ HẬU VÀ – Các tầng khí Nhận biết BIẾN ĐỔI quyển. Thành phần - Mô tả được các tầng khí quyển, đặc KHÍ HẬU không khí điểm chính của tầng đối lưu và tầng – Các khối khí. bình lưu; Khí áp và gió - Kể được tên và nêu được đặc điểm về nhiệt độ, độ ẩm của một số khối khí. - Trình bày được sự phân bố các đai khí áp và các loại gió thổi thường xuyên 4TN 1TL* 1TL* trên Trái Đất. Thông hiểu - Hiểu được vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống. Vận dụng - Biết cách sử dụng nhiệt kế, ẩm kế, khí áp kế. Số câu/ loại 8 TN 1 TL 1 TL 1 TL câu Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5%
  5. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2.0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào 1 trong các chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Vĩ tuyến gốc là vĩ tuyến A. 00. B. 300. C. 600. D. 900. Câu 2. Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 3. Bộ phận nào sau đây không phải của núi lửa? A. Miệng. B. Cửa núi. C. Mắc-ma. D. Dung nham. Câu 4. Loại khoáng sản phi kim loại gồm A. sắt, thạch anh, đá vôi. B. khí đốt, muối mỏ, than đá. C. than đá, cát, sỏi, dầu mỏ. D. muối mỏ, đá vôi, thạch anh. Câu 5. Khối khí lạnh hình thành ở vùng nào sau đây? A. Vùng vĩ độ thấp. B. Vùng vĩ độ cao. C. Trong lục địa. D. Biển và đại dương. Câu 6. Khí quyển gồm mấy tầng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 7. Nhiệt độ giảm theo độ cao là đặc điểm của tầng khí quyển nào? A. Tầng đối lưu. B. Tầng bình lưu. C. Tầng cao của khí quyển. D. Tầng giữa. Câu 8. Gió là sự chuyển động của không khí từ A. nơi khí áp thấp về áp cao. B. nơi khí áp cao về nơi áp thấp. C. vùng vĩ độ thấp về vĩ độ cao. D. vùng vĩ độ cao về vĩ độ thấp. II. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. (1.5 điểm) Trình bày vai trò của oxy, hơi nước và khí cacbonic đối với tự nhiên và đời sống. Câu 2. (1,0 điểm) Hoàn thành bảng so sánh sự khác nhau về độ cao và hình thái giữa địa hình núi và đồi Núi Đồi Độ cao Hình thái Câu 3. (0,5 điểm) Nếu trong lớp học có động đất xảy ra, em sẽ làm gì để bảo vệ mình?
  6. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi đáp án đúng ghi 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C B D B C A B II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Đáp án Điểm * Vai trò của oxy, hơi nước và khí cacbonic đối với tự nhiên và đời sống: - Oxy: là chất khí giúp duy trì sự sống của con người và loài sinh 0.5 1 vật, là nguyên tố tạo nên tế bào và hợp chất quan trọng. - Hơi nước: là cơ sở tạo ra lớp nước trên Trái Đất, sinh ra các 0.5 hiện tượng khí tượng như sương mù, mây, mưa,... hình thành nên sự sống. - Khí cacbonic: tham gia quá trình quang hợp của thực vật, giúp giữ lại lượng nhiệt độ ẩm cần thiết cho Trái Đất, điều hòa đối với 0.5 sự sống. 2 * So sánh sự khác nhau giữa địa hình núi và đồi Núi Đồi Độ cao Trên 500 m so với Không quá 200 m so với 0.5 mực nước biển vùng đất xung quanh Hình thái Đỉnh nhọn, sườn dốc. Đỉnh tròn, sườn thoải. 0.5 3 * Nếu đang trong lớp học có động đất xảy ra em nên: Chui xuống gầm bàn hoặc tìm góc phòng để đứng; nên tránh xa 0.5 cửa kính và những vật có thể rơi; sử dụng sách, vở để bảo vệ đầu và mắt; nếu mất điện thì sử đụng đèn pin, không sử dụng diêm hay nến vì có thể gây hoả hoạn…
  7. (Lưu ý: Học sinh có thể chỉ ra ý khác và lập luận phù hợp thì dùng để thay thế ý trong hướng dẫn chấm này)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2