intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hoà, Phước Sơn (Phần Lịch sử)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:15

14
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hoà, Phước Sơn (Phần Lịch sử)” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hoà, Phước Sơn (Phần Lịch sử)

  1. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HOÀ KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I PHÂN MÔN LỊCH SỬ 6 TT Chương/ Nội dung/Đơn Số câu hỏi Tổng Chủ đề vị kiến thức theo mức độ % điểm nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TL TL 1 Chương I - Lịch sử và 1TN 1TL* 1 TL* 0,25 đ VÌ SAO cuộc sống (2,5%) PHẢI HỌC - Dựa vào đâu LỊCH SỬ để biết và phục dựng lại lịch sử? - Thời gian trong lịch sử 2 Chương II - Nguồn gốc 3 TN 1 TL* 1 TL* 2,25 đ XÃ HỘI loài người (22,5%) NGUYÊN - Xã hội THỦY nguyên thủy -Sự chuyển biến và phân hóa của XH nguyên thủy 3 Chương III - Ai Cập và 4 TN 1 TL* 1 TL* 1TL* 2,5 đ XÃ HỘI CỔ Lưỡng Hà (25%) ĐẠI - Ấn Độ - Trung Quốc
  2. - Hy Lạp và La Mã Tổng số câu 8 TN 1 TL 1 TL 1 TL 11 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HOÀ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I PHÂN MÔN LỊCH SỬ 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh TT Vận dụng Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao 1 Chương I 1. Lịch sử và Nhận biết 1TN 1TL* 1 TL* VÌ SAO cuộc sống - Nêu được PHẢI HỌC 2. Dựa vào khái niệm lịch LỊCH SỬ đâu để biết và sử phục dựng lại - Nêu được lịch sử? khái niệm 3. Thời gian môn Lịch sử trong lịch sử - Nêu được một số khái niệm thời gian
  3. trong lịch sử: thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch,… Thông hiểu - Giải thích được lịch sử là những gì đã diễn ra trong quá khứ - Giải thích được sự cần thiết phải học môn Lịch sử. - Phân biệt được các nguồn sử liệu cơ bản, ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu (tư liệu gốc, truyền miệng, hiện vật, chữ viết,…). - Trình bày được ý nghĩa
  4. và giá trị của các nguồn sử liệu Vận dụng - Tính được thời gian trong lịch sử (thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch, …). 2 XÃ HỘI 1. Nguồn gốc Nhận biết 3TN 1 TL* 1 TL* NGUYÊN loài người - Kể được tên THỦY 2. Xã hội được những nguyên thủy địa điểm tìm 3. Sự chuyển thấy dấu tích biến và phân của người tối hóa của XH cổ trên đất nguyên thủy nước Việt Nam - Trình bày được những nét chính về đời sống của người thời nguyên thuỷ (vật chất, tinh
  5. thần, tổ chức xã hội,...) trên Trái đất - Nêu được đôi nét về đời sống của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam - Trình bày được quá trình phát hiện ra kim loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. - Nêu được một số nét cơ bản của xã hội nguyên thủy ở Việt Nam (qua các nền văn hóa khảo cổ Phùng Nguyên – Đồng Đậu –
  6. Gò Mun). Thông hiểu - Giới thiệu được sơ lược quá trình tiến hoá từ vượn người thành người trên Trái Đất. - Mô tả được sơ lược các giai đoạn tiến triển của xã hội người nguyên thuỷ. - Giải thích được vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của người nguyên thuỷ cũng như của con người và xã hội loài người. - Mô tả được sự hình thành xã hội có giai cấp - Mô tả được
  7. sự phân hóa không triệt để của xã hội nguyên thủy ở phương Đông - Giải thích được sự tan rã của xã hội nguyên thuỷ - Giải thích được sự phân hóa không triệt để của xã hội nguyên thủy ở phương Đông. Vận dụng cao - Nhận xét được vai trò của kim loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. 3 Chương III. 1. Ai Cập và Nhận biết 4 TN 1 TL* 1 TL* 1 TL* XÃ HỘI CỔ Lưỡng Hà - Trình bày ĐẠI 2. Ấn Độ được quá
  8. 3. Trung Quốc trình thành 4. Hy Lạp và lập nhà nước La Mã của người Ai Cập và người Lưỡng Hà. - Kể tên và nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá ở Ai Cập, Lưỡng Hà - Nêu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Ấn Độ - Trình bày được những điểm chính về chế độ xã hội của Ấn Độ - Nêu được những thành tựu cơ bản của nền văn minh Trung Quốc - Trình bày được tổ chức nhà nước
  9. thành bang, nhà nước đế chế ở Hy Lạp và La Mã - Nêu được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã. Thông hiểu - Giới thiệu được điều kiện tự nhiên của lưu vực sông Ấn, sông Hằng - Nêu được tác động của điều kiện tự nhiên (các dòng sông, đất đai màu mỡ) đối với sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà. - Giới thiệu được những đặc điểm về
  10. điều kiện tự nhiên của Trung Quốc cổ đại. - Mô tả được sơ lược quá trình thống nhất và sự xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc dưới thời Tần Thuỷ Hoàng - Giới thiệu được tác động của điều kiện tự nhiên (hải cảng, biển đảo) đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã. Vận dụng - Nhận xét được tác động về điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành, phát
  11. triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã. - Xây dựng được đường thời gian từ đế chế Hán, Nam Bắc triều đến nhà Tuỳ. Vận dụng cao - Liên hệ được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã có ảnh hưởng đến hiện nay. Số câu/ Loại câu 8 TN 1 TL 1 TL Tỉ lệ % 20% 10% 5%
  12. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HOÀ NĂM HỌC: 2022 - 2023 Môn: Lịch sử và địa lí 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao bài) Ngày kiểm tra:………………………………… Họ và tên học sinh: Điểm Nhận xét của giáo viên …............................................. Lớp: 6 PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2.0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào 1 trong các chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Theo Công lịch, 1000 năm được gọi là một
  13. A. thế kỷ. B. thập kỷ. C. kỷ nguyên. D. thiên niên kỷ. Câu 2. Người tối cổ đã biết A. sống thành công xã thị tộc. B. trồng trọt, chăn nuôi, dệt vải. C. sống thành bầy trong hang, động. D. tục chôn người chết và có đời sống tâm linh Câu 3. Kim loại đầu tiên cư dân nước ta tìm thấy là A. sắt. B. đồng. C. vàng. D. chì. Câu 4. Các di tích văn hóa Phùng Nguyên được phát hiện ở nhiều nơi thuộc vùng A. Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Trung Bộ. D. Nam Bộ. Câu 5. Ở Ai Cập vua được gọi là A. En-xi. B. Pha-ra-ông. C. Thiên tử. D. Hoàng đế. Câu 6. Vạn Lý Trường Thành là thành tựu kiến trúc của quốc gia A. La Mã. B. Hy Lạp. C. Ấn Độ. D. Trung Quốc. Câu 7. Hai con sông gắn liền với sự hình thành phát triển của văn minh Lưỡng Hà là A. sông Ấn và sông Hằng. B. sông Nin và sông Ti-gơ-rơ. C. sông Ti-gơ-rơ và sông Ơ-phơ-rát. D. sông Hoàng Hà và sông Trường Giang. Câu 8. Chữ số “0” là thành tựu của quốc gia cổ đại nào? A. Ấn Độ B. Ai Cập C. Lưỡng Hà D. Trung Quốc II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Nêu sự tan rã của xã hội nguyên thuỷ. Câu 2. (1,0 điểm) Hãy xây dựng đường thời gian từ nhà Hán đến thời Nam Bắc triều (Trung Quốc cổ đại). Câu 3. (0,5 điểm) Nêu 2 thành tựu văn hóa của Hy Lạp và La Mã vẫn còn được bảo tồn và sử dụng đến ngày nay.
  14. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HOÀ NĂM HỌC: 2022-2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi đáp án đúng ghi 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C B A B D C A II. PHẦN TỰ LUẬN. (3,0 điểm) Câu Đáp án Điểm * Sự tan rã của xã hội nguyên thuỷ: - Vào khoảng thiên niên kỉ IV TCN, người nguyên thủy phát hiện 0.25 ra kim loại để chế tạo công cụ, vũ khí. - Nhờ công cụ bằng kim loại (lưỡi cày, cuốc,..) trồng trọt và chăn 0.25 nuôi có bước phát triển. 1 - Nghề luyện kim và chế tạo đồng yêu cầu kĩ thuật cao, cùng nghề 0.25 dệt vải, làm gốm, ... dần trở thành ngành sản xuất riêng. - Quá trình chuyên môn hóa trong sản xuất thúc đẩy năng suất lao 0.25 động, tạo ra nhiều sản phẩm cho xã hội. - Đàn ông có vai trò lớn, trở thành chủ gia đình. Con cái theo họ 0.25 cha. Đó là gia đình phụ hệ. => Con người có của cải dư thừa. Xã hội dần có sự phân hóa giàu- nghèo. Xã hội nguyên thủy dần tan rã. 0.25 2 * Đường thời gian từ nhà Hán đến thời Nam Bắc triều (Trung
  15. Quốc cổ đại): 206 TCN 220 280 420 1.0 Nhà Hán Thời kì Nhà Tấn Thời kì Tam Quốc Nam-Bắc triều 3 * Nêu 2 thành tựu văn hóa của Hy Lạp và La Mã vẫn còn được bảo tồn và sử dụng đến ngày nay: - Dương lịch. 0.25 - Hệ thống chữ số La Mã; chữ cái La-tinh (A, B, C..). 0.25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2