intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

5
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 Mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/ T Thông Vận dụng Tổng chủ đề đơn vị kiến thức Vận dụng Nhận biết hiểu cao % điểm Phân môn Lịch sử Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại 2TN 1TL* XÃ HỘI CỔ Trung Quốc từ thời cổ 37,5% 1 ĐẠI đại đến thế kỉ VII 1TN* 1TL 3,75 điểm Hy Lạp và La Mã cổ đại 1TN 1TL 1TL* Các quốc gia sơ kì ở 3TN ĐÔNG NAM Á Đông Nam Á TỪ NHỮNG Sự hình thành và 12,5% THẾ KỈ TIẾP bước đầu phát triển 2 GIÁP ĐẦU 1,25 điểm của các vương quốc 2TN CÔNG phong kiến ở Đông NGUYÊN ĐẾN Nam Á (từ thế kỉ VII THẾ KỈ X đến thế kỉ X) Phân môn Địa lí TRÁI ĐẤT – Chuyển động của HÀNH TINH Trái Đất quanh Mặt 2TN 1TL 20% 3 CỦA HỆ MẶT Trời và hệ quả TRỜI 2,0 điểm 4 CẤU TẠO CỦA Cấu tạo của Trái Đất. 1TN 1TL* TRÁI ĐẤT. VỎ Các mảng kiến tạo TRÁI ĐẤT Núi lửa và động đất. 2TN 1TL* 25% Các dạng địa hình 1TN 2TL* 2,5 điểm chính. Khoáng sản . KHÍ HẬU VÀ Lớp vỏ khí của Trái BIẾN ĐỔI KHÍ Đất. Khí áp và gió. 5% 2TN HẬU 0,5 điểm Tổng 16 TN 2 TL 2 TL Tỉ lệ chung 40% 30% 30% 100 BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
  2. MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội Chương/ TT dung/Đơn vị Mức độ kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận Chủ đề kiến thức biết hiểu dụng dụng cao Phân môn Lịch sử Ai Cập và Nhận biết Lưỡng Hà cổ - Trình bày được quá trình thành lập đại nhà nước của người Ai Cập và người 2TN Lưỡng Hà. - Kể tên và nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá ở Ai Cập, Lưỡng Hà. 1TL* Thông hiểu - Nêu được tác động của điều kiện tự nhiên (các dòng sông, đất đai màu mỡ) đối với sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà. Trung Quốc Nhận biết từ thời cổ đại - Nêu được những thành tựu cơ bản đến thế kỉ VII của nền văn minh Trung Quốc. 1TN* Thông hiểu: - Giới thiệu được những đặc điểm về điều kiện tự nhiên của Trung Quốc cổ đại. - Mô tả được sơ lược quá trình thống 1TL XÃ HỘI nhất và xác lập chế độ phong kiến ở 1 CỔ ĐẠI Trung Quốc dưới thời Tần Thủy Hoàng. Vận dụng - Xây dựng được đường thời gian từ đế chế Hán, Nam Bắc triều đến nhà Tuỳ. Hy Lạp và La Nhận biết: Mã cổ đại - Trình bày được tổ chức nhà nước thành bang, nhà nước đế chế ở Hy 1TN Lạp và La Mã. - Nêu được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã. Vận dụng - Nhận xét được tác động về điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành, phát 1TL 1TL* triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã. Vận dụng cao - Liên hệ được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã có ảnh hưởng đến hiện nay
  3. Các quốc gia Nhận biết: 3TN sơ kì ở Đông - Trình bày được quá trình xuất hiện Nam Á các vương quốc cổ ở Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ VII. ĐÔNG - Nêu được sự hình thành và phát NAM Á TỪ triển ban đầu của các vương quốc NHỮNG phong kiến từ thế kỉ VII đến thế kỉ X THẾ KỈ ở Đông Nam Á. TIẾP GIÁP Sự hình Nhận biết 2 thành và - Nêu được sự hình thành và phát 2TN ĐẦU bước đầu triển ban đầu của các vương quốc CÔNG phát triển phong kiến từ thế kỉ VII đến thế kỉ X NGUYÊN của các ở Đông Nam Á. ĐẾN THẾ vương quốc KỈ X phong kiến ở Đông Nam Á (từ thế kỉ VII đến thế kỉ X) Phân môn Địa lí TRÁI ĐẤT - Chuyển Nhận biết HÀNH động của - Mô tả được chuyển động của Trái TINH CỦA Trái Đất và Đất: quanh trục và quanh Mặt Trời. HỆ MẶT hệ quả địa lí Thông hiểu 2TN 1TL TRỜI - Trình bày được hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa. CẤU TẠO Cấu tạo của Nhận biết CỦA TRÁI Trái Đất - Trình bày được cấu tạo của Trái Đất ĐẤT. VỎ gồm ba lớp. 1TN TRÁI ĐẤT Vận dụng 1TL* - Xác định được trên lược đồ các mảng kiến tạo lớn, đới tiếp giáp của hai mảng xô vào nhau. Hiện tượng Nhận biết núi lửa, động - Trình bày được hiện tượng động đất, đất. núi lửa. 2TN 1TL* Thông hiểu - Nêu được nguyên nhân của hiện tượng động đất và núi lửa. Các dạng Nhận biết: địa hình - Kể được tên một số loại khoáng sản. chính. Vận dụng Khoáng sản - Phân biệt được các dạng địa hình 1TN 1TL* chính trên Trái Đất: Núi, đồi, cao nguyên, đồng bằng. - Đọc được lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản.
  4. KHÍ HẬU Các tầng khí Nhận biết: VÀ BIẾN quyển. Thành - Mô tả được các tầng khí quyển, đặc ĐỔI KHÍ phần không điểm chính của tầng đối lưu và tầng 2TN HẬU khí bình lưu Tổng 16TN 2TL 2TL ỉ lệ % 40 30 30 Tỉ lệ chung 70 30
  5. UBND QUẬN THANH KHÊ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC: 2022-2023 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ MÔN: Lịch sử và Địa lí 6 ĐỖ ĐĂNG TUYỂN Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC SBD Phòng Chữ kí giám thị Chữ kí giám khảo Họ và tên:.............................. ......... ........ Điểm: Lớp: 6/................... (Số và chữ) A.TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng Phân môn Lịch sử Câu 1. Công trình kiến trúc nổi tiếng nhất của người Ai Cập cổ đại là: A. Vườn treo Ba-bi-lon. B. Đền thờ các vị thần. C. Các Kim tự tháp. D. Các khu phố cổ. Câu 2. Đứng đầu nhà nước Lưỡng Hà cổ đại là: A. Ra-gia. B. Thiên tử. C. En-xi. D. Pha-ra-ông. Câu 3. Đâu là cảng biển nổi tiếng nhất của Hy Lạp cổ đại? A. Cảng Hamburg. B. Cảng Pi-rê (Piraeus). C. Cảng Antwer. D. Cảng Rotterdam. Câu 4. Quốc gia phong kiến nào ở Đông Nam Á phát triển mạnh về hoạt động buôn bán đường biển? A. Chân Lạp. B. Pa-gan. C. Cam-pu-chia. D. Sri Vi-giay-a. Câu 5. Nguồn sản vật nổi tiếng của các quốc gia phong kiến Đông Nam Á là: A. gia vị. B. nho. C. chà là. D. ôliu. Câu 6. Khoảng thế kỉ VII TCN đến thế kỉ VII, khu vực Đông Nam Á đã lần lượt xuất hiện các quốc gia sơ kì, như: A. Ba-bi-lon, Văn Lang, Âu Lạc, Chăm-pa… B. Văn Lang, Âu Lạc, Chăm-pa, Phù Nam… C. Ba-bi-lon, U-rúc, Đva-ra-va-ti, Sri-kse-tra… D. A-ten, Lang-ka-su-tra, Ma-lay, Chân Lạp… Câu 7. Khu vực Đông Nam Á nằm án ngữ trên con đường hàng hải nối liền giữa: A. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương. B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. C. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. D. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương. Câu 8. Ngành kinh tế chính ở các vương quốc ở vùng Đông Nam Á lục địa là: A. Nông nghiệp. B. Thủ công nghiệp. C. Khai thác thủy sản. D. Buôn bán đường biển.
  6. Phân môn địa lí Câu 9. Thời gian Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời một vòng là: A. 365 ngày 6 giờ. B. 365 ngày 5 giờ. C. 365 ngày 4 giờ. D. 365 ngày 3 giờ. Câu 10. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo một quỹ đạo hình: A. tròn. B. elip. C. vuông. D. chữ nhật. Câu 11. Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm: A. đất, nước, đá. B. vỏ Trái Đất, lớp Man-ti, nhân. C. vỏ Trái Đất, đất, nước. D. lớp Man-ti, đất, mắc-ma. Câu 12. Vành đai lửa lớn nhất hiện nay trên thế giới với gần 300 núi lửa còn hoạt động là: A. Vành đai lửa Địa Trung Hải. B. Vành đai lửa Ấn Độ Dương. C. Vành đai lửa Đại Tây Dương. D. Vành đai lửa Thái Bình Dương. Câu 13. Núi lửa và động đất là hệ quả của: A. sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời. B. sự chuyển động của các địa mảng. C. lực Cô-ri-ô-lit. D. sự chuyển động của Trái Đất quanh trục. Câu 14. Các khoáng sản như dầu mỏ, khí đốt, than đá thuộc nhóm khoáng sản: A. Kim loại màu. B. Kim loại đen. C. Phi kim loại. D. Năng lượng. Câu 15. Trong các thành phần của không khí chiếm tỉ trọng lớn nhất là: A. Khí nitơ. B. Khí cacbonic. C. Oxi. D. Hơi nước. Câu 16. Các hiện tượng thời tiết như: mây, mưa, sấm, chớp... hầu hết xảy ra ở tầng nào sau đây? A. Tầng cao khí quyển. B. Tầng nhiệt. C. Tầng đối lưu. D. Tầng bình lưu. B. TỰ LUẬN (6.0 điểm) Phân môn Lịch sử (3,0 đ) Câu 1. (1,5đ) Quá trình thống nhất và xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc diễn ra như thế nào? Câu 2. (1,5đ) Theo em điều kiện tự nhiên đã tác động như thế nào sự hình thành và phát triển của nền văn minh của Hy Lạp và La Mã cổ đại? Phân môn Địa lí (3,0 đ) Câu 3. (1,5đ) Trình bày hiện tượng ngày - đêm dài ngắn theo mùa trên Trái Đất? Câu 4. (1,5đ) Dựa vào hình: a. Cho biết độ cao của điểm A, B, K, F. b. Các bạn học sinh trường THCS F. Đỗ Đăng Tuyển thực hiện cuộc thi leo lên đỉnh núi D. Để đỡ leo dốc, theo em các bạn nên đi theo sườn A - D hay đi sườn C - D. Vì sao? --------HẾT--------- Lưu ý: HS làm phần trắc nghiệm trên đề thi. 50 Đường đồng mức (m) Đỉnh đồi
  7. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ LỚP 6 A. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): mỗi câu trả lời đúng hs được 0,25 đ Phân môn Lịch sử Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C C B D A B A A Phân môn Địa lí Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A B B D B D A C B. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Phân môn Lịch sử Câu Nội dung cần đạt Điểm Câu 1 Quá trình thống nhất và xác lập chế độ phong kiến Trung Quốc: - Năm 221 TCN, Tần Thủy Hoàng đã thống nhất lãnh thổ, tự xưng (1,5đ) 0,25 hoàng đế. - Nhà Tần chia cắt đất nước thành các quận, huyện đặt các chức cai 0,5 quản. Lập ra triều đại phong kiến đầu tiên ở Trung Quốc. 0,25 - Để củng cố sự thống nhất đất nước, nhà Tần còn áp dụng chế độ đo lường, tiền tệ, chữ viết và pháp luật chung trên cả nước. 0,25 - Nhiều giai cấp mới được hình thành. 0,25 - Quan hệ bóc lột giữa địa chủ và nông dân tá điền được xác lập. Câu 2 Điều kiện tự nhiên tác động đến sự hình thành và phát triển nền văn minh Hy Lạp và La Mã: (1,5đ) - Tác động tới sự hình thành nhà nước: + Do đất đai canh tác xấu, nên khi đồ sắt xuất hiện thì sản xuất mới được 0,25 cải thiện. 0,25 + Thiên niên kỉ I TCN các quốc gia cổ đại phương Tây mới ra đời với mô hình nhà nước thành bang. - Tác động tới đời sống kinh tế: giàu tài nguyên khoáng sản và vị trí địa 0,5 lí thuận lợi nên kinh tế thủ công nghiệp và thương nghiệp (đặc biệt là mậu dịch hàng hải) rất phát triển. - Tác động tới sự phát triển của văn hóa: vị trí địa lí thuận lợi cho việc 0,5 giao lưu, học tập, tiếp thu văn hóa. Phân môn Địa lí Câu 3 Hiện tượng ngày - đêm dài ngắn theo mùa trên Trái Đất: - Trong quá trình chuyển động quanh MT, do trục TĐ nghiêng và không đổi hướng nên độ dài thời gian ngày, đêm có sự thay đổi theo (1,5 0,25 mùa và theo vĩ độ. điểm) - Ngày 22/6: 0,25 + Bán cầu bắc là mùa nóng nên có ngày dài đêm ngắn
  8. + Bán cầu nam là mùa lạnh nên có ngày ngắn đêm dài 0,25 - Ngày 22/12: + Bán cầu Bắc là mùa lạnh nên ngày ngắn đêm dài 0,25 + Bán cầu Nam là mùa nóng nên ngày dài đêm ngắn 0,25 - Xích đạo: ngày và đêm bằng nhau. 0,25 - Độ cao điểm A: 10m 0,25 B: 30m 0,25 Câu 4 K: 20m 0,25 (1,5 F: 15m 0,25 điểm) - Muốn leo đỉnh D các bạn nên đi theo sườn C - D. 0,25 - Vì: Đường đồng mức thưa hơn sườn A - D, nên đường đi sẽ ít dốc 0,25 hơn, di chuyển dễ dàng hơn. * Lưu ý: Đối với học sinh khuyết tật không yêu cầu học sinh hoàn thành bài thi, giáo viên chỉ đánh giá sự tiến bộ của học sinh so với đầu năm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2