intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Khởi

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:40

7
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Khởi” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Khởi

  1. MA TRẬN ĐỀ MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6 - HỌC KÌ I NH: 2022 – 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Khung ma trận đề kiểm tra cuối kì 1 PHẦN LỊCH SỬ Mức Tổng độ % điểm Nội nhận Chươ dung/ thức ng/ đơn Nhận Vận TT Thôn Vận chủ vị biết dụng g hiểu dụng đề kiến (TNK cao (TL) (TL) thức Q) (TL) TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL Q Q Q Q Phân môn Lịch sử 1 CHƯ Nội ƠNG dung 3. 1: 5% XÃ Lưỡn 2TN HỘI g Hà CỔ cổ ĐẠI đại. Nội dung 2,5% 2.: Trung Quốc 1TN thời cổ đại đến thế kỉ VII. Nội 2TN 1TL 1TL 5% dung 3: Ấn 15% Độ cổ + đại 5%
  2. Nội dung 2,5% 4: Hy lạp cổ 1TN 1TL + đại. 10% Nội 5% dung 2TN 5: La mã cổ đại Tỉ lệ 20% 15% 10% 50% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơn TT Chủ đề vị kiến thức Mức độ Thông Vận dụng đánh giá Nhận biết Vận dụng hiểu cao Phân môn Lịch Sử 1 CHƯƠN Nội dung Nhận biết 2TN* G 3. XÃ 1: : Lưỡng - Kể tên và HỘI CỔ Hà cổ đại. nêu được ĐẠI. những thành tựu chủ yếu vế văn hoá.
  3. - Quá trình thành lập nhà nước. Nội dung Nhận biết 1TN 2: Trung Quốc thời - Nêu được cổ đại đến những thế kỉ VII thành tựu cơ bản của nền văn minh Trung Quốc. - Thời gian tồn tại của nhà Tần. - Sự phân hoá xã hội dưới thời Tần.
  4. Nội dung Vận dụng 3: Ấn Độ cao cổ đại. - Liên hệ được một số thành tựu văn 1TL(a)* 1TL(b) hoá tiêu 2TN biểu của Ấn Độ có ảnh hưởng đến Việt Nam hiện nay. Nội dung Nhận biết 4: Hy lạp - Cảng biển cổ đại. nổi tiếng của Hy Lạp. Vận dụng 1TN - Nhận xét được tác 1TL động điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp. Nội dung Nhận biết 2TN* 5. La mã cổ đại - Nêu được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của La Mã. Số câu/ loại 8 câu 1/2 câu TL 1 câu TL 1/2 câu TL câu TNKQ
  5. Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Tổng hợp 10% 40% 30% 20% chung KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 Phần môn Địa Lí: TT Chương/ Nội Mức độ Tổng
  6. nhận % dung/ thức điểm chủ đề đơn vị Nhận Vận Vận kiến thức biết Thông dụng dụng cao hiểu (TL) (TNKQ) (TL) (TL) Phân môn Địa lí – Vị trí của Trái Đất 5% TRÁI trong hệ ĐẤT– Mặt Trời 1 HÀNH – Hì TINH nh dạng, CỦA HỆ kích 2TN* MẶT thước TRỜI Trái Đất (10% đã – Ch kiểm tra uyển giữa học động của kỳ I) Trái Đất và hệ quả địa lí 2 CẤU – Cấ 1TN 27,5% TẠO u tạo của CỦA Trái Đất TRÁI – Cá 1TL* ĐẤT. VỎ c mảng TRÁI kiến tạo ĐẤT – Hi ện tượng động đất, 2TN* 1TL* núi lửa và sức phá hoại của các tai biến thiên nhiên này – Qu á trình nội sinh và ngoại
  7. sinh. Hiện tượng tạo núi – Cá c dạng địa hình chính – Kh oáng sản 3 KHÍ – Cá 1TN* HẬU VÀ c tầng BIẾN khí 2TN* ĐỔI KHÍ quyển. 1TL* HẬU Thành phần không khí – Cá 17,5% c khối khí. Khí áp và gió – Nh iệt độ và mưa. Thời tiết, khí hậu. Tỉ lệ 20% 10% 5% 50% (%) 15% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP: 6 ****** Phân môn địa lí: Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức dung/ Chương/ Mức độ TT Đơn vị Vận Chủ đề đánh giá Nhận Thông Vận kiến dụng thức biết hiểu dụng cao
  8. 1 TRÁI Tại sao – 2TN* ĐẤT– cần học Nêu HÀNH Địa Lí. được TINH vai trò CỦA HỆ của Địa MẶT lí trong TRỜI cuộc (10% đã sống. kiểm tra Bản đồ: – X 2TN* giữa Phương ác định học kỳ I) tiện thể trên bản hiện bề đồ và mặt Trái trên quả Đất. địa cầu kinh tuyến gốc, xích đạo, các bán cầu. – Đọc được các kí hiệu bản đồ và chú giải bản đồ hành chính, bản đồ địa hình. Trái đất- – 2TN* hành Xác tinh của định hệ Mặt được vị trời. trí của Trái Đất Trong hệ Mặt trời. – M ô tả
  9. được hình dạng, kích thước của Trái Đất. – Mô tả được chuyển động của Trái Đất: quanh trục và quanh Mặt trời. 2 CẤU Cấu tạo *Nhận 1TN TẠO của Trái biết: CỦA Đất. – Trì TRÁI nh bày ĐẤT. được cấu VỎ tạo của TRÁI Trái đất ĐẤT gồm có 3 lớp. Hiện * Vận 1TL* tượng dụng động đất cao: núi lửa – và sức Tìm công phá kiếm của các thông tin tai biến về các thiên thảm họa nhiên thiên này. nhiên do động đất và núi lửa gây ra.
  10. Qúa trình * Thông 1TL* nội sinh hiểu: và ngoại – sinh. Phân biệt Hiện được quá tượng tạo trình nội núi. sinh và ngoại sinh: Khái niệm, nguyên nhân, biểu hiện, kết quả. Khoáng *Nhận 2TN* sản biết: Kể tên một số loại khoáng sản. 3 KHÍ Các tầng *Nhận 1TN* HẬU VÀ khí biết: BIẾN quyển Mô tả ĐỔI KHÍ thành được HẬU phần các tầng không khí khí. quyển, đặc điểm chính của tầng đối lưu và tầng bình lưu. Các khối *Nhận khí, khí biết: 2TN* áp và – Kể gió. tên và nêu được đặc điểm
  11. về nhiệt độ và độ ẩm của một số khối khí. – Trình bày được sự phân bố của các đai khí áp và các loại gió thổi thường xuyên trên Trái đât. Nhiệt độ *Vận 1TL* và mưa. dụng: Thời tiết, – khí hậu. Phân biệt được thời tiết và khí hậu. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TNK TL TL TL Q Tỉ lệ % 20 15 10 5 Tổng hợp chung 16 1.5 2 1,5 40% 30% 20% 10% TRƯỜNG THCS ĐỒNG KHỞI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I (NH: 2022 – 2023)
  12. Tên: Môn: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6 Lớp: TG: 60 phút (không kể phát Mã đề: 01 đề) Điểm: Lời phê: Phân môn Lịch Sử I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1. Nhà nước Lưỡng Hà cổ đại được hình thành trên lưu vực A. sông Nin. B. Hoàng Hà và Trường Giang. C. sông Hằng và sông Ấn. D. sông Ti-grơ và sông Ơ-phrát. Câu 2. Cơ quan nào không nằm trong tổ chức bộ máy của thành bang A-ten? A. Hội đồng 10 tướng lĩnh. B. Đại hội nhân dân. C. Tòa án 6000 người. D. Quốc sử viện. Câu 3. Từ thiên niên kỉ IV TCN, Lưỡng Hà đã có chữ viết, mà hình dạng giống như những chiếc đinh hay góc nhọn nên được gọi là A. chữ Phạn. B. chữ Hán. C. chữ La-tinh. D. chữ hình nêm. Câu 4. Chữ viết nào được sử dụng phổ biến nhất ở Ấn Độ cổ đại? A. Chữ Phạn. B. Chữ Hán. C. Chữ La-tinh. D. Chữ Ka-na. Câu 5. Vào năm 221 TCN, ai là người thống nhất Trung Quốc? A. Triệu Khuông Dẫn. B. Tần Thủy Hoàng. C. Lưu Bang. D. Lý Uyên Câu 6. Dưới thời Tần, các quan lại, quý tộc có nhiều ruộng đất tư đã trở thành A. vương hầu. B. địa chủ. C. lãnh chúa. D. nông dân lĩnh canh. Câu 7. Công trình kiến trúc nổi tiếng của Hy Lạp cổ đại là A. Tượng Nhân sư. B. Đền Pác-tê-nông. C. Kim Tự Tháp. D. Vườn treo Ba-by-lon Câu 8. Đầu thế kỉ VI, ở La Mã cổ đại, mọi quyền hành nằm trong tay A. Hoàng đế. B. Đại hội nhân dân. C. Viện Nguyên lão. D. Thượng viện. II. TỰ LUẬN(3 điểm)
  13. Câu 1. Giới thiệu những thành tựu văn hóa tiêu biểu của Ấn Độ cổ đại. Chọn một thành tựu của nền văn minh Ấn Độ cổ đại mà em tâm đắc nhất, từ đó liên hệ ảnh hưởng đến nền văn hóa của Việt Nam hiện nay. Lý giải. (2,0đ) Câu 2. Nhận xét tác động điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp. (1,0đ) --------HẾT-------- TRƯỜNG THCS ĐỒNG KHỞI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I (NH: 2022 – 2023) Tên: Môn: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6 Lớp: TG: 60 phút (không kể phát Mã đề: 02 đề) Điểm: Lời phê: Phân môn Lịch Sử I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1. Cơ quan nào không nằm trong tổ chức bộ máy của thành bang A-ten? A. Hội đồng 10 tướng lĩnh. B. Đại hội nhân dân. C. Tòa án 6000 người. D. Quốc sử viện. Câu 2. Nhà nước Lưỡng Hà cổ đại được hình thành trên lưu vực A. sông Nin. B. Hoàng Hà và Trường Giang. C. sông Hằng và sông Ấn. D. sông Ti-grơ và sông Ơ-phrát. Câu 3. Vào năm 221 TCN, ai là người thống nhất Trung Quốc? A. Triệu Khuông Dẫn. B. Tần Thủy Hoàng. C. Lưu Bang. D. Lý Uyên Câu 4. Đầu thế kỉ VI, ở La Mã cổ đại, mọi quyền hành nằm trong tay A. Hoàng đế. B. Đại hội nhân dân. C. Viện Nguyên lão. D. Thượng viện Câu 5. Từ thiên niên kỉ IV TCN, Lưỡng Hà đã có chữ viết, mà hình dạng giống như những chiếc đinh hay góc nhọn nên được gọi là A. chữ Phạn. B. chữ Hán. C. chữ La-tinh. D. chữ hình nêm.
  14. Câu 6. Chữ viết nào được sử dụng phổ biến nhất ở Ấn Độ cổ đại? A. Chữ Phạn. B. Chữ Hán. C. Chữ La-tinh. D. Chữ Ka-na. Câu 7. Dưới thời Tần, các quan lại, quý tộc có nhiều ruộng đất tư đã trở thành A. vương hầu. B. địa chủ. C. lãnh chúa. D. nông dân lĩnh canh. Câu 8. Công trình kiến trúc nổi tiếng của Hy Lạp cổ đại là A. Tượng Nhân sư. B. Đền Pác-tê-nông. C. Kim Tự Tháp. D. Vườn treo Ba-by-lon II. TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1. Giới thiệu những thành tựu văn hóa tiêu biểu của Ấn Độ cổ đại. Chọn một thành tựu của nền văn minh Ấn Độ cổ đại mà em tâm đắc nhất, từ đó liên hệ ảnh hưởng đến nền văn hóa của Việt Nam hiện nay. Lý giải? (2,0đ) Câu 2. Nhận xét tác động điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp? (1,0đ) ------------HẾT------------ TRƯỜNG THCS ĐỒNG KHỞI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I (NH: 2022 – 2023) Tên: Môn: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6 Lớp: TG: 60 phút (không kể phát Mã đề: 01 đề) Điểm: Lời phê: Phân môn Địa Lí I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1. Trái Đất đứng ở vị trí thứ mấy trong hệ Mặt Trời? A. Thứ hai. B. Thứ ba. C. Thứ tư. D. Thứ năm. Câu 2. Để thể hiện ranh giới quốc gia, người ta thường dùng kí hiệu A. đường. B. điểm. C. diện tích. D. hình học. Câu 3. Câu tạo của Trái đất gồm những lớp nào? A. Lớp vỏ, lớp manti trong và manti ngoài.
  15. B. Lớp vỏ, lớp manti trong, lớp nhân. C. Lớp vỏ, lớp manti ngoài, lớp nhân. D. Lớp vỏ, lớp manti, lớp nhân. Câu 4. Đâu là những loại khoáng sản năng lượng? A. Sắt, đồng, chì- kẽm, vàng. B. Aptit, pirit, photphorit. B. Sét, đá vôi, cao lanh. D. Than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên. Câu 5. Khoáng sản kim cương thuộc nhóm khoáng sản nào? A. Khoáng sản phi kim loại. B. Khoáng sản kim loại. C. Khoáng sản năng lượng. D. Khoáng sản vật liệu xây dựng. Câu 6. Đâu là những đặc điểm của khối khí nóng? A. Hình thành ở vĩ độ cao, có nhiệt độ tương đối thấp. B. Hình thành ở vĩ độ thấp, có nhiệt độ tương đối cao. C. Hình thành trên các vùng đất liền, có tính chất khô. D. Hình thành trên các biển và đại dương, có tính chất ẩm. Câu 7. Vành đai lửa lớn nhất hiện nay trên thế giới là A. Thái Bình Dương. B. Địa Trung Hải. C. Ấn Độ Dương. D. Đại Tây Dương. Câu 8. Động đất xảy ra do A. các mảng kiến tạo dịch chuyển B. Các trận bão lớn gây ra. C. sóng thần. D. trục Trái Đất nghiêng. II. TỰ LUẬN(3 điểm) Câu 1: Phân biệt quá trình nội sinh và ngoại sinh? (1.5đ) Câu 2: So sánh đặc điểm giữa thời tiết và khí hậu thời tiết và khí hậu? (1đ) Câu 3: Em hãy giới thiệu sơ lược về một trận động đất mà em biết? (0.5đ) --------HẾT------- TRƯỜNG THCS ĐỒNG KHỞI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I (NH: 2022 – 2023) Tên: Môn: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6 Lớp: TG: 60 phút (không kể phát Mã đề: 02 đề) Điểm: Lời phê:
  16. Phân môn Địa Lí I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1. Để thể hiện ranh giới quốc gia, người ta thường dùng kí hiệu A. đường. B. điểm. C. diện tích. D. hình học. Câu 2. Câu tạo của Trái đất gồm những lớp nào? A. Lớp vỏ, lớp manti trong và manti ngoài. B. Lớp vỏ, lớp manti trong, lớp nhân. C. Lớp vỏ, lớp manti ngoài, lớp nhân. D. Lớp vỏ, lớp manti, lớp nhân. Câu 3. Đâu là những loại khoáng sản năng lượng? A. Sắt, đồng, chì- kẽm, vàng. B. Aptit, pirit, photphorit. B. Sét, đá vôi, cao lanh. D. Than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên. Câu 4. Trái Đất đứng ở vị trí thứ mấy trong hệ Mặt Trời? A. Thứ hai. B. Thứ ba. C. Thứ tư. D. Thứ năm. Câu 5. Động đất xảy ra do A. các mảng kiến tạo dịch chuyển B. Các trận bão lớn gây ra. C. sóng thần. D. trục Trái Đất nghiêng. Câu 6. Khoáng sản kim cương thuộc nhóm khoáng sản nào? A. Khoáng sản phi kim loại. B. Khoáng sản kim loại. C. Khoáng sản năng lượng. D. Khoáng sản vật liệu xây dựng. Câu 7. Vành đai lửa lớn nhất hiện nay trên thế giới là A. Thái Bình Dương. B. Địa Trung Hải. C. Ấn Độ Dương. D. Đại Tây Dương. Câu 8. Đâu là những đặc điểm của khối khí nóng? A. Hình thành ở vĩ độ cao, có nhiệt độ tương đối thấp. B. Hình thành ở vĩ độ thấp, có nhiệt độ tương đối cao. C. Hình thành trên các vùng đất liền, có tính chất khô. D. Hình thành trên các biển và đại dương, có tính chất ẩm. II. TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1: Phân biệt quá trình nội sinh và ngoại sinh? (1.5đ) Câu 2: So sánh đặc điểm giữa thời tiết và khí hậu thời tiết và khí hậu? (1đ) Câu 3: Em hãy giới thiệu sơ lược về một trận động đất mà em biết? (0.5đ) ------------HẾT---------- HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6 (HỌC KÌ I 2022 -2023)
  17. ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề 1 Phân môn Lịch Sử I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 u Đ.A D D D A B B B C II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. * Thành tựu văn hóa Ấn Độ cổ đại (mỗi ý 0.25đ) - Tôn giáo: đạo Bà La Môn, đạo Phật. - Chữ viết: chữ Phạn - Văn học: hai bộ sử thi vĩ đại có sức ảnh hưởng lớn đó là Ma-ha-bha-ra-ta và Ra-ma-y- a-na. - KHTN: + Toán học là thành tựu nổi bật của người Ấn Độ cổ đại. Họ tạo ra hệ số có 10 chữ số, đặc biệt có giá trị là chữ số 0. + Y học: sử dụng thuốc tê, thuốc mê khi phẫu thuật, biết sử dụng thảo mộc trong chữa bệnh. - Kiến trúc, điêu khắc: chủ yếu là kiến trúc tôn giáo với những công trình kì vĩ. * HS lựa chọn 1 thành tựu của nền văn minh Ấn Độ mà em tâm đắc nhất, sau đó phân tích ảnh hưởng đến Việt Nam: - Gợi ý: + Tôn giáo : Phật giáo,…(0,25đ) + Toán học : hệ số có 10 chữ số, đặc biệt có giá trị là chữ số 0. Lưu ý: HS giải quyết vấn đề theo hướng mở, nhưng đảm bảo nội dung phù hợp sẽ đạt điểm tối đa.(0.5đ) Câu 2. Tác động điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp. (1,0đ) - Có đường bờ biển dài, nhiều đảo nhỏ, có nhiều cảng biển tự nhiên, thuận tiện cho giao thương, buôn bán, phát triển thương mại trên biển… - Nhiều khoáng sản nên thủ công nghiệp, luyện kim rất phát triển. =>Tạo điều kiện cho sự phát triển của thủ công nghiệp và thương nghiệp.. Phân môn Địa Lí I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 u
  18. Đ.A B C D D A B A A II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. Phân biệt quá trình nội sinh và ngoại sinh?(1.5đ)(mỗi ý 0.25đ) Quá trình nội sinh - Các quá trình hình thành xảy ra bên trong vỏ Trái Đất. - Do sự chuyển động của các mảng kiến tạo. - Tăng tính gồ ghề của bề mặt Trái đất. Quá trình ngoại sinh - Các quá trình hình thành xảy ra trên bề mặt Trái Đất. - Do các tác nhân bên ngoài: nắng, mưa, gió, … - Phá hủy san lấp, hạ thấp địa hình. Câu 2: So sánh đặc điểm giữa thời tiết và khí hậu thời tiết và khí hậu?(1đ) Thời tiết: - Diễn ra trong thời gian ngắn (ngày) - Là biểu hiện của các hiện tượng khí tượng. Không lặp đi lặp lại. Khí hậu: - Diễn ra trong thời gian dài (năm) - Là biểu hiện của thời tiết. Lặp đi lặp lại Câu 3: Em hãy giới thiệu sơ lược về một trận động đất mà em biết?(0.5đ) Giới thiệu sơ lược về một trận động đất mà em biết: Tên trận động đất 0,5 điểm (nếu có), thời gian, địa điểm, hậu quả xảy ra của trận động đất đó. * Nếu học sinh giới thiệu được 2 nội dung đạt 0,25 điểm. Mã đề 2 Phân môn Lịch Sử I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 u Đ.A D D B C D A B B II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. * Thành tựu văn hóa Ấn Độ cổ đại (mỗi ý 0.25đ) - Tôn giáo: đạo Bà La Môn, đạo Phật. - Chữ viết: chữ Phạn
  19. - Văn học: hai bộ sử thi vĩ đại có sức ảnh hưởng lớn đó là Ma-ha-bha-ra-ta và Ra-ma-y- a-na. - KHTN: + Toán học là thành tựu nổi bật của người Ấn Độ cổ đại. Họ tạo ra hệ số có 10 chữ số, đặc biệt có giá trị là chữ số 0. + Y học: sử dụng thuốc tê, thuốc mê khi phẫu thuật, biết sử dụng thảo mộc trong chữa bệnh. - Kiến trúc, điêu khắc: chủ yếu là kiến trúc tôn giáo với những công trình kì vĩ. * HS lựa chọn 1 thành tựu của nền văn minh Ấn Độ mà em tâm đắc nhất, sau đó phân tích ảnh hưởng đến Việt Nam: - Gợi ý: + Tôn giáo : Phật giáo,…(0,25đ) + Toán học : hệ số có 10 chữ số, đặc biệt có giá trị là chữ số 0. Lưu ý: HS giải quyết vấn đề theo hướng mở, nhưng đảm bảo nội dung phù hợp sẽ đạt điểm tối đa.(0.5đ) Câu 2. Tác động điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp. (1,0đ) - Có đường bờ biển dài, nhiều đảo nhỏ, có nhiều cảng biển tự nhiên, thuận tiện cho giao thương, buôn bán, phát triển thương mại trên biển… - Nhiều khoáng sản nên thủ công nghiệp, luyện kim rất phát triển. =>Tạo điều kiện cho sự phát triển của thủ công nghiệp và thương nghiệp.. Phân môn Địa Lí I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 u Đ.A C D D B A A A B II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. Phân biệt quá trình nội sinh và ngoại sinh?(1.5đ)(mỗi ý 0.25đ) Quá trình nội sinh - Các quá trình hình thành xảy ra bên trong vỏ Trái Đất. - Do sự chuyển động của các mảng kiến tạo. - Tăng tính gồ ghề của bề mặt Trái đất. Quá trình ngoại sinh - Các quá trình hình thành xảy ra trên bề mặt Trái Đất. - Do các tác nhân bên ngoài: nắng, mưa, gió, … - Phá hủy san lấp, hạ thấp địa hình. Câu 1: So sánh đặc điểm giữa thời tiết và khí hậu thời tiết và khí hậu?(1đ) Thời tiết:
  20. - Diễn ra trong thời gian ngắn (ngày) - Là biểu hiện của các hiện tượng khí tượng. Không lặp đi lặp lại. Khí hậu: - Diễn ra trong thời gian dài (năm) - Là biểu hiện của thời tiết. Lặp đi lặp lại Câu 3: Em hãy giới thiệu sơ lược về một trận động đất mà em biết?(0.5đ) Giới thiệu sơ lược về một trận động đất mà em biết: Tên trận động đất 0,5 điểm (nếu có), thời gian, địa điểm, hậu quả xảy ra của trận động đất đó. * Nếu học sinh giới thiệu được 2 nội dung đạt 0,25 điểm. Định Thuỷ, ngày 16 tháng 12 năm 2022 DUYỆT CỦA BGH DUYỆT TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN SOẠN Lê Thanh Tùng Phạm Thị Nghiệp Trần Thái Vinh ĐỀ DỰ BỊ MA TRẬN ĐỀ MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6 - HỌC KÌ I NH: 2022 – 2023 Khung ma trận đề kiểm tra cuối kì 1 PHẦN LỊCH SỬ Chươ Tổng Mức ng/ % điểm TT độ chủ nhận đề thức Nhận Vận Thôn Vận biết dụng g hiểu dụng (TNK cao Q) (TL) (TL) (TL) TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL Q Q Q Q
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0