intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:25

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành

  1. PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS LAI THÀNH Năm học: 2022 - 2023 MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6 Thời gian làm bài: 90 phút ( Đề bài in trong 01 trang) I. MA TRẬN A. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Tổng Mức độ nhận % thức Nội dung/đơn điểm Nhận Chương/ Vậvị kiến thức Thông n TT biết chủ đề dụng hiểu (TNK (TL) (TL) Q) TN TL TN TL TN TL – Vị TRÁI trí của 1 ĐẤT – Trái HÀN Đất 2 câu = H trong 1,0 TINH hệ Mặt điểm CỦA Trời = 10% HỆ – Hình MẶT dạng, TRỜI kích 2 thước Trái Đất – Chuyể n động của Trái Đất và hệ quả địa lí
  2. – Cấu tạo 1 CẤU của 2 TẠO Trái CỦA Đất TRÁI - Các 2 câu = ĐẤT. mảng 3,0 VỎ kiến 1 điểm= TRÁI tạo 30%= ĐẤT – Hiện tượng động đất, núi lửa và sức phá hoại của các tai biến thiên nhiên này – Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi – Các dạng địa hình
  3. chính – Khoán g sản 3 KHÍ – Các HẬU tầng VÀ khí BIẾN quyển. 2 câu= ĐỔI Thành 2 1.0 KHÍ phần điểm = HẬU không 10% khí. – Các khối khí. Khí áp và gió. – Nhiệt độ và mưa. Thời tiết, khí hậu – Sự biến đổi khí hậu và biện pháp ứng phó. Tỉ lệ 50% 20% 15% 15% B. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
  4. Tổng Mức độ nhận % thức điểm Nhận Chương/ Vận dung/đơn Thông Nội TT biết chủ đề dụng kiến thức hiểu vị (TNK (TL) (TL) Q) TN TL TN TL TN TL Sự 1 câu chuyể = 0,5 n biến điểm = từ xã 5% hội nguyê n thuỷ sang xã hội Xã hội có giai nguyê 1 n thủy cấp và 1 sự chuyể n biến, phân hóa của xã hội nguyê n thuỷ Ai 1 câu = Xã hội Cập 0,5 1 2 cổ đại và điểm Lưỡn = 5% g Hà Ấn Độ 1 câu = 1 0,5
  5. điểm= 5% Trung 1 1câu= Quốc 0,5điể m= 5% Hy ½ ½ 1 câu = Lạp 3 và La điểm= Mã 30% Tỉ lệ 50% 20% 15% 15% II. BẢNG ĐẶC TẢ A. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ T Chương/ Nội Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận Tổng T Chủ đề dung/Đơn thức số câu/
  6. Tỉ lệ vị kiến % thức Nhận Thông Vận biết hiểu dụng – Vị trí Nhận của Trái biết Đất – Xác TRÁI trong hệ định 2 TN ĐẤT – Mặt Trời được vị HÀNH – Hình trí của 1 TINH dạng, Trái Đất CỦA kích trong hệ 2 câu = HỆ thước Mặt 1,0 MẶT Trái Đất Trời. điểm= TRỜI – – Mô tả 10% Chuyển được động của hình Trái Đất dạng, và hệ kích quả địa lí thước Trái Đất. – Mô tả được chuyển động của Trái Đất: quanh trục và quanh Mặt Trời. Thông hiểu – Nhận biết được giờ địa phương, giờ khu
  7. vực (múi giờ). – Trình bày được hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau – Trình bày được hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa. Vận dụng – Mô tả được sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến. – So sánh được giờ của hai địa điểm
  8. trên Trái Đất. – Cấu Nhận 2 câu = tạo của biết 3,0 Trái Đất – Trình điểm= CẤU – Các bày được 30%= TẠO mảng cấu tạo CỦA kiến tạo của Trái TRÁI – Hiện Đất gồm 2 ĐẤT. tượng ba lớp. VỎ động đất, – Trình TRÁI núi lửa bày được ĐẤT và sức hiện phá hoại tượng 1TL của các động đất, tai biến núi lửa thiên – Kể nhiên được tên này một số – Quá loại trình nội khoáng sinh và sản. ngoại Thông sinh. hiểu Hiện – Nêu tượng được tạo núi nguyên – Các nhân của dạng địa hiện hình tượng chính động đất – và núi Khoáng lửa. sản – Phân biệt được quá trình nội sinh
  9. và ngoại 1TL sinh: Khái niệm, nguyên nhân, biểu hiện, kết quả. – Trình bày được tác động đồng thời của quá trình nội sinh và ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi. Vận dụng – Xác định được trên lược đồ các mảng kiến tạo lớn, đới tiếp giáp của hai mảng xô vào nhau.
  10. – Phân biệt được các dạng địa hình chính trên Trái Đất: Núi, đồi, cao nguyên, đồng bằng. – Đọc được lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản. - Biết cách ứng phó khi có động đất và núi lửa. Vận dụng cao – Tìm kiếm được thông tin về các thảm hoạ thiên nhiên do động đất
  11. và núi lửa gây ra. – Các Nhận tầng khí biết 2 câu = KHÍ quyển. – Mô tả 2TN 1,0 3 HẬU Thành được các điểm= VÀ phần tầng khí 10% BIẾN không quyển, ĐỔI khí đặc điểm KHÍ – Các chính HẬU khối khí. của tầng Khí áp đối lưu và gió và tầng – Nhiệt bình lưu; độ và – Kể mưa. được tên Thời tiết, và nêu khí hậu được đặc – Sự điểm về biến đổi nhiệt độ, khí hậu độ ẩm và biện của một pháp ứng số khối phó. khí. – Trình bày được sự phân bố các đai khí áp và các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất.
  12. – Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ bề mặt Trái Đất theo vĩ độ. Thông hiểu - Hiểu được vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống. – Trình bày được khái quát đặc điểm của một trong các đới khí hậu: ranh giới, nhiệt độ, lượng mưa, chế độ gió. – Nêu được một số
  13. biểu hiện của biến đổi khí hậu. – Mô tả được hiện tượng hình thành mây, mưa. Vận dụng – Biết cách sử dụng nhiệt kế, ẩm kế, khí áp kế. Vận dụng cao – Phân tích được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa; xác định được đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của một số
  14. địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới. – Trình bày được một số biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu. Tổ 4 câu 1 câu TL 1 câu TL 6 ng TN (Câu 1) (Câu 2) số câ u Tỉ 20 15 15 50 lệ % Tỉ lệ 35 15 50 chung % B.PHÂN MÔN LỊCH SỬ Tổng Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận số câu/ T dung/Đơn thức Tỉ lệ Mức độ đánh giá T Chương/ vị kiến % Chủ đề thức Nhận Thông Vận biết hiểu dụng THỜI Sự Nhận NGUYÊ chuyển biết N biến từ
  15. THUỶ xã hội – Trình 1TN nguyên bày thuỷ được 1 sang xã quá trình hội có phát hiện 1 câu = ra kim 0,5 giai cấp loại đối và sự điểm= với sự chuyển 5% chuyển biến, biến và phân phân hóa hóa của từ xã hội xã hội nguyên thuỷ nguyên sang xã thuỷ hội có giai cấp. – Nêu được một số nét cơ bản của xã hội nguyên thủy ở Việt Nam (qua các nền văn hóa khảo cổ Phùng Nguyên – Đồng Đậu – Gò Mun. Thông hiểu – Mô tả được sự hình
  16. thành xã hội có giai cấp - Mô tả được sự phân hóa không triệt để của xã hội nguyên thủy ở phương Đông – Giải thích được sự tan rã của xã hội nguyên thuỷ – Giải thích được sự phân hóa không triệt để của xã hội nguyên thủy ở phương Đông. Vận dụng cao - Nhận xét được vai trò của kim
  17. loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. Ai Cập Nhận 1 1 2 câu = và biết 2.0 Lưỡng – Trình điểm= XÃ HỘI H bày 20% CỔ ĐẠI được quá trình thành lập nhà nước của người Ai Cập và người Lưỡng Hà. – Kể tên và nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá ở Ai Cập, Lưỡng Hà Thông hiểu – Nêu
  18. được tác động của điều kiện tự nhiên (các dòng sông, đất đai màu mỡ) đối với sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà Ấn Độ Nhận biết 1 câu = – Nêu 1TN 0,5 được điểm= những 5% thành tựu văn hoá tiêu biểu của Ấn Độ – Trình bày được những điểm chính về chế độ xã hội của Ấn Độ Thông hiểu - Giới
  19. thiệu được điều kiện tự nhiên của lưu vực sông Ấn, sông Hằng Trung Nhận 1TN 1 câu = Quốc biết 0,5 – Nêu điểm= được 5% những thành tựu cơ bản của nền văn minh Trung Quốc Thông hiểu – Giới thiệu được
  20. những đặc điểm về điều kiện tự nhiên của Trung Quốc cổ đại. – Mô tả được sơ lược quá trình thống nhất và sự xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc dưới thời Tần Thuỷ Hoàng Vận dụng – Xây dựng được đường thời gian từ đế chế Hán, Nam Bắc triều đến nhà Tuỳ. Hi Lạp Nhận 1 1 câu = và La biết 1.5 điểm Mã – Trình = 15%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2