intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:26

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh

  1. - Người ra đề: Phan Thị Phượng - Trần Đức: Tổ Xã hội – Trường THCS N. Bỉnh Khiêm. - Kiểm tra Học kỳ I môn Lịch sử và Địa lí 6- Thời gian 60 phút - Năm học 2022- 2023 I. MỤC TIÊU. 1. Năng lực: - Năng lực chung: năng lực tự học, năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác… - Năng lực chuyên biệt: + Hệ thống toàn bộ kiến thức đã học từ tiết 1 đến tiết 25 + Nêu được một số khái niệm địa lí, xác định được vị trí của Trái Đất trong không gian. Biết được kinh tuyến, vĩ tuyến, tọa độ địa lí. Xác định được phương hướng cũng như tìm đường đi trên bản đồ. + Giải thích được hiện tượng ngày và đêm, các mùa trên Trái Đất. + Vận dụng kiến thức đã học tính được khoảng cách thực tế dựa vào tỉ lệ bản đồ. – Cấu tạo của Trái Đất – Các mảng kiến tạo – Hiện tượng động đất, núi lửa và sức phá hoại của các tai biến thiên nhiên này – Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi – Các dạng địa hình chính – Khoáng sản – Các tầng khí quyển. Thành phần không khí – Các khối khí. Khí áp và gió – Nhiệt độ và mưa. Thời tiết, khí hậu – Sự biến đổi khí hậu và biện pháp ứng phó + Qua bài học hướng tới phát triển năng lực trình bày một nội dung địa lí. Số câu Tổng hỏi theo % điểm Nội mức độ Chương/ dung/Đơ Mức độ nhận TT Chủ đề n vị kiến đánh giá thức thức Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Chương 1. Lịch Nhận 1TN 0.25 I. VÌ sử là gì? biết SAO – Nêu PHẢI được HỌC khái LỊCH niệm SỬ lịch sử _ Nêu
  2. được khái niệm môn Lịch sử Chương 1.Nguồ Nhận 1TN II. XÃ n gốc biết 0.25 HỘI loài – Kể NGUY người được ÊN tên THỦY được 1TN* 2. Xã những hội địa nguyên điểm thuỷ tìm thấy dấu tích của 1TL người tối cổ 1.0 trên đất nước Việt Nam. Nhận biết – Trình bày được những nét chính về đời sống của người thời nguyên thuỷ (vật chất, tinh thần, tổ chức xã hội,...) trên
  3. Trái đất – Nêu được đôi nét về đời sống của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam Thông hiểu – Mô tả được sơ lược các giai đoạn tiến triển của xã hội người nguyên thuỷ. – Giải thích được vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của người nguyên thuỷ cũng như của con người
  4. và xã hội loài người 1 Lịch Chương 1. Ai Nhận sử III. XÃ Cập và biết 2TN* HỘI Lưỡng – Trình CỔ Hà bày ĐẠI được quá trình thành lập nhà 1TL* nước của người Ai Cập và người Lưỡng Hà. – Kể 0.25 2. Ấn tên và 1TN Độ nêu được những thành 1TL* tựu chủ yếu về văn hoá ở Ai Cập, Lưỡng Hà Thông 1TL* hiểu – Nêu 3TN 0.75 3. Trung được Quốc tác động của điều kiện tự nhiên (các 1TL* dòng sông, đất đai
  5. màu mỡ) đối với sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng 4.Hy Hà. 1TN* Lạp và La Mã Nhận 1TL* biết – Nêu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của 1TL/a Ấn Độ – Trình bày được những điểm chính về chế 1.0 độ xã hội của Ấn Độ Thông hiểu 1TL/b 0.5 - Giới thiệu được điều kiện tự nhiên của lưu vực sông Ấn, sông Hằng
  6. Nhận biết – Nêu được những thành tựu cơ bản của nền văn minh Trung Quốc Thông hiểu – Giới thiệu được những đặc điểm về điều kiện tự nhiên của Trung Quốc cổ đại. – Mô tả được sơ lược quá trình thống nhất và sự xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc dưới thời Tần Thuỷ Hoàng Vận
  7. dụng – Xây dựng được đường thời gian từ đế chế Hán, Nam Bắc triều đến nhà Tuỳ. Nhận biết – Trình bày được tổ chức nhà nước thành bang, nhà nước đế chế ở Hy Lạp và La Mã – Nêu được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã. Thông hiểu – Giới thiệu được tác
  8. động của điều kiện tự nhiên (hải cảng, biển đảo) đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã Vận dụng – Nhận xét được tác động về điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã. Vận dụng cao - Liên hệ được một số
  9. thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã có ảnh hưởng đến hiện nay. 2 Chương 1.Các Nhận 1 TN 0.25 Địa lí IV. quốc biết ĐÔNG gia sơ – Trình NAM Á kì ở bày TỪ Đông được sơ NHỮN Nam Á lược về G THẾ vị trí KỈ TIẾP địa lí GIÁP của CÔNG vùng NGUY Đông ÊN Nam Á. ĐẾN 2.Sự Nhận 1 TN 0.25 THẾ KỈ hình biết X thành – Trình và bước bày đầu được phát quá triển trình của các xuất vương hiện các quốc vương phong quốc cổ kiến ở ở Đông Đông Nam Á Nam Á từ đầu (từ thế Công kỉ VII- nguyên X) đến thế kỉ VII. – Nêu được sự hình thành
  10. và phát triển ban đầu của các vương quốc phong kiến từ thế kỉ VII đến thế kỉ X ở Đông Nam Á. 3.Giao Vận 1 TL* lưu dụng thương cao mại và - Phân văn hóa tích ở Đông được Nam Á những từ đầu tác Công động nguyên chính đến thế của quá kỉ X trình giao lưu thương mại và văn hóa ở Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ X. Chương 1. Nhận 10% 2: Trái Chuyển biết Đất – động tự – Xác Hành quay định tinh của quanh được vị hệ Mặt trục của trí của Trời Trái Đất Trái Đất 4TN và hệ trong hệ quả. Mặt Trời.
  11. – Mô tả được hình dạng, kích thước Trái Đất. – Mô tả được chuyển động của Trái Đất: quanh trục và quanh Mặt Trời. Thông hiểu – Nhận biết được giờ địa phương, giờ khu vực (múi giờ). – Trình bày được hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau – Trình bày được hiện tượng ngày
  12. đêm dài ngắn theo mùa. Vận dụng – Mô tả được sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến. – So sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất. Chương 1. Núi 1TL 2,5% 3: Cấu lửa và Nhận tạo của động đất biết 2TN Trái Đất. – Trình Vỏ Trái bày Đất được cấu tạo của Trái Đất gồm ba lớp. 1TL* – Trình bày được hiện tượng động đất, núi lửa – Kể
  13. được tên một số loại khoáng sản. Thông hiểu – Nêu được nguyên nhân của hiện tượng động đất và núi lửa. – Phân biệt được quá trình nội sinh và ngoại sinh: Khái niệm, nguyên nhân, biểu hiện, kết quả. – Trình bày được tác động đồng thời của quá trình nội sinh và ngoại sinh trong
  14. hiện tượng tạo núi. Vận dụng – Xác định được trên lược đồ các mảng kiến tạo lớn, đới tiếp giáp của hai mảng xô vào nhau. – Phân biệt được các dạng địa hình chính trên Trái Đất: Núi, đồi, cao nguyên, đồng bằng. – Đọc được lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản. Vận
  15. dụng cao – Tìm kiếm được thông tin về các thảm hoạ thiên nhiên do động đất và núi lửa gây ra. 2. Các Nhận 2TN 22,5% dạng địa biết hình – Mô tả chính được trên Trái các tầng Đất. 4. khí Khoáng quyển, sản đặc điểm chính của tầng đối lưu và tầng bình lưu; – Kể được 1TL* tên và nêu được đặc điểm về nhiệt độ, độ ẩm của một số khối khí. – Trình bày
  16. được sự phân bố các đai khí áp và các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất. – Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ bề mặt Trái Đất theo vĩ độ. – Mô tả được hiện tượng hình thành mây, mưa. Thông hiểu - Hiểu được vai trò của oxy, hơi nước và khí carboni c đối với tự nhiên và đời sống. – Trình bày
  17. được khái quát đặc điểm của một trong các đới khí hậu: ranh giới, nhiệt độ, lượng mưa, chế độ gió. – Nêu được một số biểu hiện của biến đổi khí hậu. Vận dụng – Biết cách sử dụng nhiệt kế, ẩm kế, khí áp kế. Vận dụng cao – Phân tích được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa; xác định được
  18. đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới. – Trình bày được một số biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu. 3. Thực hành: Đọc lược đồ địa hình 1TL* tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản. Chương 1. Lớp 15,0% 4: Khí vỏ khí. hậu và Khí áp 2TN 1TL* biến đổi và gió khí hậu Số câu/ Loại câu 8 câu 1 câu 1/2câu 1/2 10 TNKQ TL TL câu câu TL Tỉ lệ % Lịch sử 20% 15% 10% 5% 50% Tỉ lệ % Địa lí 20% 15% 10% 5% 50%
  19. Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 100% Phòng GD&ĐT Huyện Phú Ninh ĐỀ KIỂM TRA HKI- NĂM HỌC 2022-2023 Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm MÔN: LS&ĐL 6 (Thời gian 60’ không kể phát đề) MÃ ĐỀ: A Học sinh làm bài trên giấy thi riêng. NỘI DUNG ĐỀ. A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM (2 Đểm) Chọn đáp án đúng nhất và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Ai là tác giả của 2 câu thơ sau:
  20. “Dân ta phải biết sử ta Cho tường gốc tích nước nhà Việt Nam” A. Hồ Chí Minh. B. Trường Chinh. C. Võ Nguyên Giáp. D. Phạm Văn Đồng. Câu 2. Quá trình tiến hóa từ vượn thành người diễn ra theo tiến trình nào sau đây? A. Vượn người => người hiện đại => người tối cổ. B. Người hiện đại => người tối cổ => vượn người. C. Vượn người => người tối cổ => người tinh khôn. D. Người tối cổ => người tinh khôn => vượn nhân hình. Câu 3. Đông Nam Á là quê hương của loại cây trồng nào? A. Cây gia vị. B. Cây lúa nước. C. Cây mía đường. D. Các cây lương thực và gia vị. Câu 4. Nguồn sản vật nối tiếng của các quốc gia phong kiến Đông Nam Á là A. nho. B. ôliu. C. chà là. D. gia vị. Câu 5. Hai con sông gắn liền với sự hình thành và phát triển của nên văn minh Ấn Độ là A. sông Ấn và sông Hằng. B. Hoàng Hà và Trường Giang. C. sông Nin và sông Ti-gơ-rơ. D. sông Ti-gơ-rơ và sông Ơ-phơ-rát. Câu 6. Chế độ phong kiến ở Trung Quốc được hình thành dưới triều đại nào? A. Nhà Hán. B. Nhà Chu. C. Nhà Tần. D. Nhà Thương. Câu 7. Nông dân bị mất ruộng, trở nên nghèo túng, phải nhận ruộng của địa chủ để cày cấy, được gọi là A. nông nô. B. nông dân làm thuê. C. nông dân tự canh. D. nông dân lĩnh canh. Câu 8. Ý nào không đúng về các thành phần xã hội dưới thời Tần? A. Địa chủ. B. Lãnh chúa. C. Nông dân lĩnh canh. D. Nông dân tự canh. II. TỰ LUẬN: (3.0 điểm) Câu 1. (1.5 điểm) Vì sao xã hội nguyên thủy ở các nước phương Đông phân hóa nhưng lại không triệt để? Câu 2. (1.5 điểm) a/ Điều kiện tự nhiên của Hy Lạp và La Mã cổ đại có những thuận lợi gì đối với sự hình thành và phát triển của nền văn minh ở đây? (1.0 điểm) b/ Kể tên một số thành tựu nào của văn minh Hy Lạp và La Mã cổ đại còn được bảo tồn và sử dụng đến ngày nay? (0.5 điểm) B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM (2 Đểm) Chọn đáp án đúng nhất và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Trái Đất có dạng hình A. elip. B. tròn. C. vuông. D. khối cầu. Câu 2. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo hướng A. Bắc xuống Nam. B. Tây sang Đông. C. Đông sang Tây. D. Nam lên Bắc. Câu 3. Trái Đất hoàn thành một vòng tự quay quanh Mặt Trời của mình trong khoảng thời gian nào sau đây? A. một mùa. B. một năm. C. một tháng. D. một ngày, đêm. Câu 4. Tại sao bề mặt Trái Đất luôn có một nửa được Mặt Trời chiếu sáng là ngày và một nửa không được chiếu sáng là đêm? A. Trục Trái Đất nghiêng. B. Trái Đất tự quay quanh trục. C. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời. D. Trái Đất có dạng hình khối cầu.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0