Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh
lượt xem 2
download
Hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh
- PHÒNG GDĐT HUYỆN PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I (NH 2022- 2023) TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ- KHỐI 6 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ A A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ(5.0 điểm) I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất ở mỗi câu hỏi sau đây và ghi vào bài làm Câu 1.Lịch sử là tất cả A. những gì đang diễn ra. B. những gì đã và đang diễn ra. C. những gì chưa diễn ra trong quá khứ. D. những gì đã diễn ra trong quá khứ. Câu 2. Tìm hiểu và dựng lại những hoạt động của con người và xã hội loài người trong quá khứ là ngành khoa học nào? A. Sử học. B. Khảo cổ học. C. Việt Nam học. D. Cơ sở văn hóa. Câu 3. Công trình kiến trúc nổi tiếng nhất của người Ai Cập là A. các kim tự tháp . B.vườn treo Ba-bi-lon. C. đại bảo tháp San-chi. D.Vạn Lý Trường Thành. Câu 4. Lưỡng Hà là vùng đất nằm trên lưu vực hai con sông nào? A. Sông Ơ-phrat và Ti-grơ. B. Sông Ấn và sông Hằng. C. Hoàng Hà và Trường Giang. D. Sông Hồng và sông Đà. Câu 5. Trung tâm của mỗi thành bang ở Hy Lạp cổ đại là A. bến cảng B. quảng trường. C. một thành thị. D. một vùng đất trồng trọt. Câu 6. Trong quốc gia cổ đại Hy Lạp, lực lượng nào được cho là lao động chính làm ra của cải nhiều nhất cho xã hội? A. Chủ nô. B. Nô lệ. C. Kiều dân. D. Bình dân. Câu 7. Hệ thống chữ số La Mã gồm A. 7 chữ cái cơ bản. B. 10 chữ cái cơ bản. C. 17 chữ cái cơ bản. D. 20 chữ cái cơ bản. Câu 8. Phát minh nào khiến người La Mã xây dựng được những công trình kiến trúc đồ sộ? A. Gạch đỏ. B. Đá vôi. C. Bê tông. D. Gạch đất nung. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm): Điều kiện tự nhiên nào của vùng lưu vực sông Ấn, sông Hằng ảnh hưởng đến sự hình thành của văn minh Ấn Độ? Câu 2 (1,5 điểm): Bằng những kiến thức đã học về Trung Quốc thời cổ đại đến thế kỉ VII, em hãy cho biết: a/ (1,0 điểm): Em có ý kiến gì với quan điểm “Tiên học lễ, hậu học văn”? b/ (0,5 điểm): Việc phát minh ra kĩ thuật làm giấy có vai trò gì đối với sự phát triển của xã hội ngày nay? B/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5 điểm) I/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
- Hãy chọn câu trả lời đúng nhất ở mỗi câu hỏi sau đây và ghi vào bài làm Câu 1. Lớp vỏ Trái Đất có độ dày khoảng bao nhiêu ? A. 5 – 70 km. B. 50 – 700 km. C. 2.900 km. D. 3.400 km. Câu 2. Nhân của Trái Đất có trạng thái là A. lỏng. B. rắn chắc. C. lỏng đến rắn. D. quánh dẻo đến rắn. Câu 3: Khoáng sản nào sau đây thuộc nhóm khoáng sản năng lượng? A. Sắt. B. Dầu mỏ. C. Đồng D. Đá vôi. Câu 4: Tầng đối lưu có giới hạn ở độ cao là A. 8 – 16km . B. 16 – 50km. C. 50 – 80km . D. trên 80 km. Câu 5. Thứ tự các tầng của khí quyển từ mặt đất trở lên là A. đối lưu, bình lưu, các tầng cao của khí quyển. B. các tầng cao của khí quyển, bình lưu, đối lưu. C. bình lưu, đối lưu, các tầng cao của khí quyển. D. các tầng cao của khí quyển, đối lưu, bình lưu. Câu 6: Được hình thành trên các vùng vĩ độ thấp, có nhiệt độ tương đối cao là A. khối khí lạnh. B. khối khí nóng. C. khối khí lục địa. D. khối khí đại dương. Câu 7. Loại gió thổi từ khoảng 30 B và N về khoảng 600 B và N là gió 0 A. gió Tín phong . C. gió Đông cực. B. gió Tây ôn đới. D. gió mùa. Câu 8. Đai áp thấp xích đạo phân bố ở vùng vĩ độ bao nhiêu? A. 00 B. 300 B và N. C. 600 B và N. D. 900 B và N. II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 1.(1,5điểm) Bằng kiến thức đã học và hiểu biết thực tế, em hãy cho biết vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống ? Câu 2.(1,5điểm) a. Cho biết sự khác nhau giữa cao nguyên và đồng bằng ? b. Báo cáo lại một thảm họa động đất (hoặc núi lửa) mà em biết ? HẾT
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÃ ĐỀ A MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ- KHỐI 6 I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5 điểm) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm) Mỗi câu đúng ghi 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D A A A C B A C II/ TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm - Ba mặt giáp biển, nằm trên trục đường biển từ tây sang 0,5 đông 0,25 - Phía bắc được bao bọc bởi dãy núi Hi-ma-lay-a 0,25 Câu 1 - Phía nam là các đồng bằng sông Ấn và sông Hằng rộng lớn. 0,25 (1,5 điểm) - Lưu vực sông Ấn có khí hậu khô nóng, mưa ít do tác động của sa mạc. 0,25 - Ở lưu vực sông Hằng đất đai màu mỡ, mưa nhiều do sự tác động của gió mùa, cây cối tươi tốt. a. Quan điểm “Tiên học lễ, hậu học văn” là: 0,25 - Học lễ nghĩa trước, học kiến thức sau. - Đạo đức, phẩm chất của người học trò quyết định tinh thần, thái độ học tập và cũng quyết định luôn hiệu quả của việc 0,25 học tập của mỗi học sinh. - Chính yếu tố này quyết định việc sử dụng năng lực của con 0,5 người vào cuộc sống thường ngày. b. Việc phát minh ra kĩ thuật làm giấy có vai trò gì đối Câu 2 với sự phát triển của xã hội ngày nay: (1,5 điểm) + Giấy dùng để in báo, viết, in ấn…. + Ngày nay, để giảm thiểu tình trạng ô nhiễm rác thải nhựa, con người đã tạo ra những vật dụng bằng giấy như ống hút 0,5 giấy, tô giấy, hộp giấy…. Vì giấy là loại vật liệu không thể thiếu trong cuộc sống hiện nay, nên chúng ta hãy sử dụng giấy tiết kiệm đúng cách để bảo vệ môi trường và chống lãng phí.
- B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5 điểm) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm) Mỗi câu đúng ghi 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C B A A B B A II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Nội dung Điểm Vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống. + Ôxy là chất khí giúp duy trì sự sống của con ngừoi và các loài sinh vật, là nguyên tố cấu tạo nên các tế bào và hợp chất quan trọng… 0.5đ + Hơi nước trong khí quyển có vai trò hết sức quan trọng, là cơ sở tạo ra lớp nước 0.5đ trên Trái Đất, hình thành nên sự sống muôn loài… + Khí cacbonic là chất khí tham gia vào quá trình quang hợp của thực vật, đồng 0.5đ thời là chất khí giúp giữ lại lượng nhiệt cần thiết cho Trái Đất đủ độ ấm, điều hòa đối với sự sống… Câu 2. (1,5 điểm) a) Nội dung: Sự khác nhau giữa cao nguyên và đồng bằng Điểm Cao nguyên Đồng bằng Độ cao Trên 500m so với mực nước biển Dứoi 200m so với mực nước 0,5 đ biển Hình thái Khá bằng phẳng, có sườn dốc, Tương đối bằng phẳng, có 0,5 đ dựng đứng thành vách thể rộng hàng triệu km2 Ví dụ Mông Cổ, Tây Tạng… Ấn Hằng, Hoa Bắc, A-ma- 0,5 đ dôn b)Nội dung Điểm HS trình bày thông tin cần nêu được: tên thảm họa, nơi xảy ra, thời gian xảy ra, 0,5đ hậu quả ( nếu trình bày thiếu ghi 0,25 đ) HẾT
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn