Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri
lượt xem 1
download
“Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri
- PHÒNG GD & ĐT QUẬN THANH XUÂN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS VIỆT NAM - NĂM HỌC 2022 - 2023 ANGIERI MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ LỚP 6 Thời gian làm bài: 60 phút ĐỀ 01 ( Đề gồm 03 trang) A. PHẦN LỊCH SỬ: (5,0 điểm) I/ Trắc nghiệm: (2,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất cho những câu hỏi dưới đây (mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) Câu 1. Ai Cập cổ đại được hình thành ở lưu vực A. sông Nin. B. sông Hằng. C. sông Ấn. D. sông Dương Tử. Câu 2. Công trình kiến trúc nổi tiếng nhất của người Hy Lạp và La Mã cổ đại là A. đấu trường Cô-li-dê. B. cột đá A-sô-ca. C. Kim tự tháp Giza. D. Vạn lí trường thành. Câu 3. Tư liệu chữ viết là A. đồ vật của người xưa được giữ lại trong lòng đất. B. những lời mô tả về các hiện vật được lưu truyền. C. đồ dùng mà thầy cô giáo em sử dụng để dạy học. D. bản ghi chép, viết tay, được khắc hoặc được in. Câu 4. Yếu tố cụ thể được cho là đã tạo nên cuộc cách mạng trong sản xuất thời nguyên thủy? A. Chế tạo cung tên. B. Công cụ bằng kim khí. C. Làm đồ gốm. D. Trồng trọt, chăn nuôi. Câu 5. Khu vực Đông Nam Á nằm án ngữ trên con đường hàng hải nối liền giữa A. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương. B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. C. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. D. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương. Câu 6. Một trong những hải cảng sầm uất ở Đông Nam Á những thế kỉ đầu công nguyên là A. Am-xtét-đam. B. Mác-xây. C. Ta-cô-la. D. Pi-rê. Câu 7. Các vương quốc phong kiến ở Đông Nam Á lấy nông nghiệp làm nền kinh tế chủ yếu là? A. Chăm-pa, Chân Lạp, Thái Lan, Mi-an-ma. B. Thái Lan, Chăm-pa, Chân Lạp, Hy Lạp. C. Mi-an-ma, Chăm-pa, Chân Lạp, Hy Lạp. D. Chăm-pa, La Mã, Thái Lan, Mi-an-ma. 1
- Câu 8. Trong khoảng 10 thế kỉ đầu Công nguyên, nhiều nhóm cư dân Đông Nam Á đã sáng tạo ra chữ viết riêng dựa trên hệ thống chữ cổ của người A. Ấn Độ. B. Trung Quốc. C. Ai Cập. D. Khơ-me. II/ Tự luận (3,0 điểm) Câu 1. Theo em đâu điều kiện tự nhiên quan trọng nhất tác động đến sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại. (1,5 điểm) Câu 2. (1,5 điểm) a. Sắp xếp các thời kì và các triều đại phong kiến Trung Quốc từ thời nhà Hán đến nhà Tùy theo tiến trình thời gian và điền vào sơ đồ dưới đây. (1,0 điểm) b. Phân tích tác động của quá trình giao lưu thương mại ở Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ X. (0,5 điểm) B. PHẦN ĐỊA LÍ: (5,0 điểm) I/ Trắc nghiệm: (2,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất cho những câu hỏi dưới đây (mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) Câu 1. Kinh tuyến nằm bên phải kinh tuyến gốc được gọi là A. kinh tuyến đông. B. kinh tuyến tây. C. kinh tuyến nam. D. kinh tuyến bắc. Câu 2. Ở nửa cầu bắc, gió Mậu Dịch thổi theo hướng nào? A. Đông Nam B. Tây Nam C. Đông Bắc D. Tây Bắc Câu 3. Ở tầng đối lưu của khí quyển không có đặc điểm nào sau đây? A. Càng lên cao nhiệt độ càng giảm. B. Có quan hệ mật thiết với đời sống con người. C. Không khí chuyển theo chiều thẳng đứng. D. Không khí cực loãng. Câu 4. Muối mỏ, apatit, thạch anh, kim cương, đá vôi thuộc nhóm khoáng sản nào A. Khoáng sản năng lượng. B. Khoáng sản kim loại đen. C. Khoáng sản phi kim loại. D. Khoáng sản kim loại màu. Câu 5. Khối khí nóng hình thành trên 2
- A. các vùng vĩ độ cao, có nhiệt độ tương đối thấp. B. các vùng vĩ độ thấp, có nhiệt độ tương đối cao. C. các vùng vĩ độ cao, có nhiệt độ tương đối cao. D. các vùng vĩ độ thấp, có nhiệt độ tương đối thấp. Câu 6. Bộ phận nào dưới đây không phải là cấu tạo của núi lửa? A. Mac-ma. B. Miệng núi lửa. C. Dung nham. D. Ống phun. Câu 7. Trạng thái vật chất từ quánh dẻo đến rắn là đặc điểm của lớp nào? A. Lớp vỏ Trái Đất. B. Lớp man-ti. C. Lớp vỏ lục địa. D. Lớp nhân. Câu 8. Trái Đất có bán kính Xích đạo bằng bao nhiêu ki-lô-mét? A. 6730 km. B. 3670 km. C. 6378 km. D. 7360 km. II/ Tự luận: (3,0 điểm) Câu 1. Trình bày đặc điểm của quá trình ngoại sinh? (1,5 điểm) Câu 2. (1,5 điểm) a. Cho biết sự khác nhau giữa núi và đồi. b. Dựa vào hiểu biết của bản thân, hãy viết đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 dòng về hậu quả của một trận động đất trên thế giới. ---------------------------------HẾT------------------------------ 3
- PHÒNG GD & ĐT QUẬN THANH ĐỀ K XUÂN N TRƯỜNG THCS MÔN VIỆT NAM - ANGIERI Nội dung/Đơn vị kiến TT Chương/ thức Mức độ đánh giá Chủ đề PHẦN LỊ Nhận biết Chủ đề 1: Lịch sử và Trình bày được các 1 Tư liệu lịch sử cuộc sống nguồn tư liệu giúp khôi phục lịch sử. Nhận biết Trình bày được đời Chủ đề 2: Xã hội 2 Xã hội nguyên thủy sống vật chất và tinh nguyên thủy thần của người nguyên thủy. 3 Chủ đề 3: Xã hội Nhận biết cổ đại Trình bày được quá trình thành lập nhà nước của người Ai Ai Cập Cập cổ đại. và Lưỡng Hà Kể tên được những thành tựu chủ yếu về văn hoá ở Lưỡng Hà cổ đại. Thông hiểu Nêu được tác động của điều kiện tự nhiên (các dòng sông, đất Ấn Độ đai màu mỡ) đối với sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà. Vận dụng Xây dựng được Trung Quốc đường thời gian từ đế chế Hán, Nam Bắc triều đến nhà Tuỳ. Hy Lạp Nhận biết 4
- Nêu được một số thành tựu văn hoá và La Mã tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã. Nhận biết Trình bày được sơ Khái lược về khu vực lược về vị trí địa lí và Đông Nam Á điều kiện tự nhiên của vùng Đông Nam Á Nhận biết Trình bày được quá trình xuất hiện các vương quốc cổ ở Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế Các vương quốc cổ ở kỉ VII. Chủ đề 4: Đông Nam Đông Nam Á Nêu được sự hình Á từ những thế kỉ tiếp 4 thành và phát triển giáp Công nguyên ban đầu của các đến thế kỉ X vương quốc phong kiến từ thế kỉ VII đến thế kỉ X ở Đông Nam Á. Vận dụng cao Phân tích được Giao lưu thương mại những tác động chính và văn hóa ở Đông của quá trình giao lưu Nam Á từ đầu Công thương mại và văn nguyên đến thế kỉ X hóa ở Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ X. 8 câu Số câu/loại câu 1 câu TL 1 câu TL TNKQ Tỉ lệ % 20 15 10 PHẦN Đ Chủ đề 1: Bản đồ Nhận biết phương tiện thể hiện Hệ thống kinh vĩ - Xác định được đặc bề mặt Trái Đất tuyến. Toạ độ địa lí điểm của các đường 1 của một địa điểm trên kinh, vĩ tuyến. bản đồ. Hình dạng, kích Nhận biết 2 Chủ đề 2: Trái Đất – thước Trái Đất. - Mô tả được hình hành tinh của hệ Mặt dạng, kích thước Trái 5
- Trời Đất.- Cấu tạo của Trái Đất. Nhận biết Các mảng kiến tạo. – Trình bày được cấu tạo của Trái Đất gồm ba lớp. Vận dụng – Xác định được trên lược đồ các mảng kiến tạo lớn, đới tiếp giáp của hai mảng xô vào nhau. Quá trình nội sinh và Thông hiểu 3 Chủ đề 3: ngoại sinh. Hiện – Phân biệt được quá Cấu tạo của Trái Đất. tượng tạo núi trình nội sinh và Vỏ Trái Đất ngoại sinh: Khái niệm, nguyên nhân, biểu hiện, kết quả. – Trình bày được tác động đồng thời của quá trình nội sinh và ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi. Núi lửa và động đất Nhận biết Trình bày được hiện tượng động đất, núi lửa Thông hiểu – Nêu được nguyên nhân của hiện tượng động đất và núi lửa. Vận dụng cao – Tìm kiếm được thông tin về các thảm hoạ thiên nhiên do động đất và núi lửa gây ra. Các dạng địa hình Nhận biết chính. Khoáng sản. – Kể được tên một số loại khoáng sản. Vận dụng – Phân biệt được các dạng địa hình chính trên Trái Đất: Núi, 6
- đồi, cao nguyên, đồng bằng. Nhận biết – Mô tả được các tầng khí quyển, đặc điểm chính của tầng đối lưu và tầng bình 4 Chủ đề 4: Lớp vỏ khí của Trái lưu; Khí hậu và biến đổi khí Đất. Khí áp và gió – Kể được tên và nêu hậu được đặc điểm về nhiệt độ, độ ẩm của một số khối khí. – Trình bày được sự phân bố các đai khí áp và các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất. Thông hiểu - Hiểu được vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống. Số câu/loại câu 8 câu 1 câu 1 câu TNKQ TL TL Tỉ lệ % 20 15 10 Tổng hợp chung 40% 30% 20% BGH duyệt TỔ CM Nhóm trưởng PHÒNG GD & ĐT QUẬN THANH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I XUÂN NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS VIỆT NAM - MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ LỚP 6 ANGIERI Thời gian làm bài: 60 phút ( Đề gồm 03 trang) ĐỀ 02 A. PHẦN LỊCH SỬ: (5,0 điểm) I/ Trắc nghiệm: (2,0 điểm) 7
- Chọn đáp án đúng nhất cho những câu hỏi dưới đây (mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) Câu 1. Lưỡng Hà cổ đại được hình thành ở lưu vực A. sông Nin, sông Hoàng Hà. B. sông Hằng, sông Ấn. C. sông Ti-gơ-rơ, sông Ơ-phơ-rát. D. sông Dương Tử, sông Hoàng Hà. Câu 2. Hê-rô-đốt là nhà sử học tiêu biểu của quốc gia cổ đại nào? A. Hy Lạp và La Mã. B. Ai Cập cổ đại. C. Ấn Độ cổ đại. D. Lưỡng Hà cổ đại. Câu 3. Đâu là nguồn tư liệu có độ tin cậy cao nhất trong các nguồn tư liệu sau A. Tư liệu truyền miệng. B. Tư liệu chữ viết. C. Tư liệu hiện vật. D. Tư liệu gốc. Câu 4. Đâu là tổ chức xã hội đầu tiên của xã hội loài người? A. Công xã thị tộc. B. Bầy người nguyên thủy. C. Thị tộc và bộ lạc. D. Cộng đồng dân cư. Câu 5. Khu vực Đông Nam Á được biết đến là A. “cái nôi” của nền văn minh lúa nước. B. quê hương của của các loại hương liệu. C. “cái nôi” của nền văn minh lúa mạch. D. quê hương của của các loại cây gia vị. Câu 6. Khoảng thế kỉ VII TCN – thế kỉ VII,ở khu vực Đông Nam Á xuất hiện một số quốc gia sơ kì như A. Văn Lang, Chăm-pa, Phù Nam. B. Ăng-co, Sri Vi-giay-a, Đại Việt. C. Ma-ta-ram, Pa-gan, Đại Việt. D. Ăng-co, Ma-ta-ram, Pa-gan. Câu 7. Vương quốc Chân Lạp của người Khơ-me được thành lập ở A. đảo Cu-rin. B. lưu vực sông Mê Nam. C. đảo Gia-va. D. lưu vực sông I-ra-oa-đi. Câu 8. Với nguồn sản vật phong phú, đặc biệt là gia vị, các vương quốc Đông Nam Á đã góp nhiều mặt hàng chủ lực trên tuyến đường biển kết nối Á – Âu, mà sau này gọi là A. Con đường tơ lụa. B. Con đường gốm sứ. C. Con đường Gia vị. D. Con đường xạ hương. 8
- II/ Tự luận: (3,0 điểm) Câu 1. Chứng minh tầm quan trọng của yếu tố sông ngòi tác động đến sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại. (1,5 điểm) Câu 2. (1,5 điểm) a. Hãy đóng vai một nhà sử học, giới thiệu về lịch sử Trung Quốc từ thời nhà Hán đến nhà Tùy. b. Phân tích tác động của quá trình giao lưu văn hóa ở Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ X. B. PHẦN ĐỊA LÍ: (5,0 điểm) I/ Trắc nghiệm: (2,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất cho những câu hỏi dưới đây (mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) Câu 1. Động đất là A. những rung chuyển đột ngột mạnh mẽ của vỏ Trái Đất. B. hiện tượng gây nên hạn hán. C. sự chuyển động của Trái Đất quay quanh trục. D. sự di chuyển của các tảng băng trôi. Câu 2. Loại gió nào thổi thường xuyên từ áp cao cận chí tuyến về áp thấp ôn đới? A. Gió mùa. B. Gió Đông cực. C. Gió Tây ôn đới. D. Gió Mậu dịch. Câu 3. Nhóm khoáng sản nào dùng làm nhiên liệu cho công nghiệp năng lượng, nguyên liệu cho công nghiệp hóa chất? A. Khoáng sản kim loại. B. Khoáng sản năng lượng. C. Khoáng sản kim loại màu. D. Khoáng sản phi kim loại. Câu 4. Đường vĩ tuyến nào có độ dài nhỏ nhất? A. Vĩ tuyến 66033’. B. Vĩ tuyến 300. C. Vĩ tuyến 00. D. Vĩ tuyến 900. Câu 5. Lớp vỏ Trái Đất có độ dày bằng bao nhiêu? A. từ 5 – 70 km. B. từ 70 – 100 km. C. từ 300 – 1000 km. D. từ 100 – 300 km. Câu 6. Trái Đất có dạng gì? A. Hình tròn. B. Hình cầu. C. Hình vuông. D. Hình elip. Câu 7. Hình thành trên các vùng vĩ độ cao, có nhiệt độ tương đối thấp là đặc điểm của khối khí nào? A. Khối khí nóng. B. Khối khí lục địa. C. Khối khí lạnh. D. Khối khí đại dương. Câu 8. Các tầng cao của khí quyển không có đặc điểm nào sau đây? A. Từ 80 km trở lên. B. Không khí cực loãng. C. Không có quan hệ với đời sống con người. 9
- D. Có quan hệ mật thiết với đời sống con người. II/ Tự luận: (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày tác động đồng thời của quá trình nội sinh và ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi? Câu 2. (1,5 điểm) a. Cho biết sự khác nhau giữa cao nguyên và đồng bằng. b. Dựa vào hiểu biết của bản thân, hãy viết đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 dòng về hậu quả của một trận núi lửa phun trào trên thế giới. ---------------------------------HẾT------------------------------ PHÒNG GD & ĐT QUẬN THANH XUÂN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS VIỆT NAM - ANGIERI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ LỚP 6 ĐỀ 01 PHẦN LỊCH SỬ (5,0 điểm) I. Trắc nghiệm (2,0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A A D B B D A C II. Tự luận (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu Theo em đâu điều kiện tự nhiên quan trọng nhất tác 2,0 1 động đến sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại. - Điều kiện tự nhiên quan trọng nhất dẫn đến sự hình 0,5 thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại là sông ngòi. + Sông ngòi cung cấp nguồn nước tưới tiêu cho sản xuất 0,5 và sinh hoạt. + Sông ngòi bồi đắp thêm phù sa màu mỡ tạo điều kiện 0,5 để phát triển ngành nông nghiệp. + Sông ngòi là các tuyến đường giao thông quan trọng 0,5 gắn kết các vùng, miền. Câu a. Sắp xếp các thời kì và các triều đại phong kiến Trung 1,5 2 Quốc từ thời nhà Hán đến nhà Tùy theo tiến trình thời gian 10
- và điền vào sơ đồ dưới đây. 1,0 b. Phân tích tác động của quá trình giao lưu thương 0,5 mại ở Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ X. + Thương nhân Trung Quốc, Ấn Độ hoạt động mạnh mẽ 0,25 ở khu vực Đông Nam Á, tập trung mở rộng buôn bán ở các cảng thị lớn của nhiều vương quốc Đông Nam Á. + Các vương quốc Đông Nam Á đóng góp nhiều mặt hàng 0,25 chủ lực trên những tuyến đường biển kết nối Á – Âu. Nhiều thương cảng lớn, sầm uất đã ra đời. PHẦN ĐỊA LÍ (5,0 điểm) I. Trắc nghiệm (2,0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C D C B C B C II. Tự luận (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Trình bày đặc điểm của quá trình ngoại sinh? 1,5 Câu 1 - Ngoại sinh là các quá trình xảy ra ở bên ngoài, trên bề mặt 0,5 Trái Đất. - Tác động: Phá vỡ, san bằng các địa hình do nội sinh tạo nên, đồng thời cũng tạo ra các dạng địa hình mới. 0,5 - Kết quả: Tạo ra các dạng địa hình nhỏ. 0,5 Câu 2 a. Cho biết sự khác nhau giữa núi và đồi? 1,0 - Về độ cao: + Núi: trên 500m so với mực nước biển. 0,25 + Đồi: không quá 200m so với vùng đất xung quanh. 0,25 - Về hình thái: 11
- + Núi: Đỉnh nhọn, sườn dốc. + Đồi: Đỉnh tròn, sườn thoải 0,25 0,25 b. Dựa vào hiểu biết của bản thân, hãy viết đoạn văn ngắn 0,5 từ 3 đến 5 dòng về hậu quả của một trận động đất trên thế giới. Học sinh viết được một số hậu quả về tài sản, tính mạng con 0,5 người, môi trường, đời sống,…. (HS viết đúng mỗi hậu quả đạt 0,25đ) PHÒNG GD & ĐT QUẬN THANH XUÂN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS VIỆT NAM - ANGIERI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ LỚP 6 ĐỀ 02 PHẦN LỊCH SỬ (5,0 điểm) I. Trắc nghiệm (2,0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A D C A A B A II. Tự luận (3,0 điểm). Câu Nội dung Điểm Câu 1 Chứng minh tầm quan trọng của yếu tố sông ngòi tác động đến sự hình thành nền văn minh Ai Cập và 2,0 Lưỡng Hà cổ đại. - Sông ngòi là yếu tố quan trọng nhất dẫn đến sự hình 0,5 thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại. + Sông ngòi cung cấp nguồn nước tưới tiêu cho sản 0,5 xuất và sinh hoạt. + Sông ngòi bồi đắp thêm phù sa màu mỡ tạo điều kiện 0,5 để phát triển ngành nông nghiệp. + Sông ngòi là các tuyến đường giao thông quan trọng 0,5 gắn kết các vùng, miền. Câu 2 a. Hãy đóng vai một nhà sử học, giới thiệu về lịch sử 1,0 Trung Quốc từ thời nhà Hán đến nhà Tùy. - Từ thời nhà Hán tới nhà Tùy trải qua 3 triều đại (nhà 0,5 Hán, nhà Tấn, nhà Tùy) và 2 thời kì (Tam quốc và Nam – Bắc triều). 12
- - Nhà Hán là triều đại tồn tại lâu nhất. Nhà Tùy là triều 0,25 đại tồn tại ngắn nhất. - Nhà Tùy đã tái thống nhất đất nước và đặt cơ sở để 0,25 Trung Quốc bước vào thời kỳ đỉnh cao của chế độ phong kiến. b. Phân tích tác động của quá trình giao lưu văn hóa ở 0,5 Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ X. - Cư dân Đông Nam Á đã tiếp thu và phát triển dựa trên những thành tựu của văn hóa Ấn Độ và Trung Quốc trong 0,25 nhiều lĩnh vực như tôn giáo; chữ viết và văn học; kiến trúc và điêu khắc. + Phật giáo và Hin-đu giáo của Ấn Độ hòa nhập với tín ngưỡng dân gian của cư dân Đông Nam Á. Nhiều công trình kiến trúc, điêu khắc mang đậm dấu ấn của tôn giáo Ấn Độ. + Chữ viết được sáng tạo dựa trên cơ sở chữ Phạn của 0,25 Ấn Độ và chữ Hán của Trung Quốc. Trên cơ sở tiếp thu văn học của Ấn Độ cư dân Đông Nam Á sáng tạo ra những bộ sử thi đặc sắc. PHẦN ĐỊA LÍ (5,0 điểm) I. Trắc nghiệm (2,0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C B D A B C D II. Tự luận (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Trình bày tác động đồng thời của quá trình nội sinh và 1,5 ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi? Câu 1 - Nội lực là yếu tố chính trong quá trình thành tạo núi, ngoài 0,5 ra núi cũng chịu sự tác động của quá trình ngoại sinh. + Núi trẻ: tác động của nội sinh mạnh hơn ngoại sinh nên tiếp 0,5 tục được nâng cao hơn. + núi già: tác động của ngoại sinh mạnh hơn nội sinh nên bị 0,5 bào mòn mạnh. a. Cho biết sự khác nhau giữa cao nguyên và đồng bằng? 1,0 - Về độ cao: + Cao nguyên: trên 500m so với mực nước biển. 0,25 + Đồng bằng: dưới 200m so với mực nước biển. 0,25 - Về hình thái: Câu 2 + Cao nguyên: khá bằng phẳng, có sườn dốc, dựng đứng thành vách 0,25 + Đồng bằng: tương đối bằng phẳng, có thể rộng hàng triệu km2. 0,25 13
- b. Dựa vào hiểu biết của bản thân, hãy viết đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 dòng về hậu quả của một trận núi lửa phun trào 0,5 trên thế giới. Học sinh viết được một số hậu quả về tài sản, tính mạng con người, môi trường, đời sống,…. 0,5 (HS viết đúng mỗi hậu quả đạt 0,25đ) PHÒNG GD & ĐT QUẬN THANH XUÂN KHUNG MA TRẬN TRƯỜNG THCS VIỆT NAM - ANGIERI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ LỚP 6 Nội Mức dung độ STT / kiểm Tổng đơn tra, % điểm Chư vị đánh ơng/ kiến giá chủ thức đề Nhậ Thôn Vận n Vận g dụng biết dụng hiểu cao (TN (TL) (TL) (TL) KQ) TN TL TN TL TN TL TN TL PHẦN LỊCH SỬ Chủ đề 1: Tư 1 Lịch liệu 1TN 0,25đ sử và lịch cuộc sử sống Chủ đề 2: Xã Xã hội 2 hội nguy 1TN 0,25đ nguy ên ên thủy thủy Chủ Ai 1TN 2,0đ đề 3: Cập Xã và 14
- Lưỡn g Hà 3 Ấn 1TL Độ hội Trun ½ TL cổ g đại Quốc Hy Lạp 1TN và La Mã Chủ Khái 2,0đ đề 4: lược Đông về 4 Nam khu 2TN Á từ vực nhữn Đông g thế Nam kỉ Á tiếp Các giáp vươn Công g nguy quốc 2TN ên cổ ở đến Đông thế kỉ Nam X Á Giao 1TL lưu thươ ng mại và văn hóa ở Đông Nam Á từ đầu Công nguy ên đến thế kỉ 15
- X Điểm phần lịch 2,0 1,5 1,0 0,5 sử điểm điểm điểm điểm 5,0 đ Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% phần lịch sử PHẦN ĐỊA LÍ Hệ Chủ thống đề 1: kinh Bản vĩ đồ tuyến phươ . Toạ ng độ 1 tiện địa lí 1TN thể của hiện một bề địa mặt điểm Trái trên Đất bản đồ. Chủ Hình đề 2: dạng, Trái kích Đất – thước hành Trái 2 1TN tinh Đất. của hệ Mặt Trời 3 Cấu tạo của Chủ Trái đề 3: Đất. 1TN Cấu Các tạo mảng của kiến Trái tạo. Đất. Quá 1TL* 16
- trình nội sinh và ngoại sinh. Hiện tượn g tạo núi Núi lửa và Vỏ 1TN động ½ TL Trái đất Đất Các dạng địa hình chính 1TN ½ TL . Khoá ng sản. Chủ Lớp đề 4: vỏ Khí khí hậu của 4 và Trái 3TN* biến Đất. đổi Khí khí áp và hậu gió Điểm phần 2,0 1,5 1,0 0,5 địa lí điểm điểm điểm điểm 5,0 đ Tỉ lệ 20 % 15 % 10 % 5% phần địa lí Tổng 40% 30% 20% 10% 10 đ hợp chun 17
- g BGH duyệt TỔ CM Nhóm trưởng 18
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn