intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 - Trường PTDT Nội trú THCS Mù Cang Chải

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 - Trường PTDT Nội trú THCS Mù Cang Chải” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 - Trường PTDT Nội trú THCS Mù Cang Chải

  1. PHÒNG GD&ĐT MÙ CANG CHẢI BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ THCS NĂM HỌC 2022 -2023 Môn: Lịch sử & Địa lí Lớp: 6 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề gồm: 2 trang) Họ và tên:…………………………….............. Lớp:………...... ĐỀ BÀI PHẦN I: LỊCH SỬ ( 7 ĐIỂM) I.Trắc nghiệm (3,0 điểm): ( Từ câu 1 đến câu 12 mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1: Tư liệu viết là gì? A.Là những di tích, đồ vật…của người xưa còn lưu lại. B. Những bản ghi, tài liệu chép tay hay sách được in, khắc chữ. C. Những câu truyện dân gian. D. Là tư liệu cung cấp những thông tin trực tiếp Câu 2: Khái niệm về lịch sử là:? A. Là tất cả những gì đã xảy ra B. Lịch sử còn được hiểu là 1 khoa học nghiên cứu C. Lịch sử phục dựng lại quá khứ. D. Tất cả các đáp án trên Câu 3: Người xưa dùng đồng hồ nước để làm gì? A. Đo thời gian B. Đo độ dài C. Đo nhiệt độ D. Đo diện tích Câu 4: Người Việt Nam sử dụng những loại lịch nào? A. Công lịch B. Âm lịch C.Dương lịch D. Cả B và C. Câu 5: Quá trình tiến hóa từ Vượn người thành người diễn ra cách đây bao nhiêu năm? A.Hàng trăm năm B. Hàng nghìn năm B. Hàng vạn năm D. Hàng triệu năm Câu 6: Ở khắp Đông Nam Á dấu tích của người tối cổ được tìm thấy đó là gì? A.Kim loại B. Di cốt hóa thạch và công cụ đá C.Rìu đá D. Đồng thau Câu 7: Về đời sống tinh thần Người nguyên thủy đã biết? A. Chôn cất người chết B. Sử dụng đồ trang sức C. Vẽ tranh trên hang động D. Tất cả các đáp án trên Câu 8: Khoảng cuối thiên niên kỉ II đầu thiên niên kỉ I TCN con người biết chế tạo ra công cụ bằng gì? A.Đá. B. Đồng C. Sắt. D. Gỗ Câu 9: Ở Việt Nam thời đại đồ đồng đã trải qua những nền văn hóa nào? A. Văn hóa Phùng Nguyên B.Văn hóa Đồng Đậu C. Văn hóa Gò Mun D. Cả 3 đáp án trên
  2. Câu 10: Người đứng đầu nhà nước Văn Lang? A. Lãnh chúa B. Quốc Vương C. Hùng Vương D. Đại vương Câu 11: Đây là chức quan đứng đầu các bộ thời Văn Lang? A. Lạc tướng B. Vua Hùng C. Lạc hầu D. Bồ chính Câu 12: Nước Âu Lạc chuyển kinh đô xuống vùng nào? A. Bạch Hạc (Phú Thọ). B. Cổ Loa (Hà Nội) C. Yên Bái D. Đông Anh (Hà Nội) II . Tự luận ( 4,0 điểm). Câu 1: (3,0 điểm) Trình bày sự ra đời của nhà nước Âu Lạc? Nêu những thành tựu tiêu biểu thời Văn Lang-Âu Lạc? Câu 2: ( 1,0 điểm) Văn hóa Ấn Độ, Trung Quốc đã ảnh hưởng đến văn hóa Đông Nam Á như thế nào trong những thế kỉ đầu Công nguyên? PHẦN II: ĐỊA LÍ ( 3 điểm) I.Trắc nghiệm (1,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: (mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1. Chí tuyến là vĩ tuyến A. Oo. B. 66o33’. C. 23o27’ D. 900 Câu 2. Để thể hiện một nhà máy thủy điện trên bản đồ, người ta sử dụng loại kí hiệu nào? A. Kí hiệu điểm. B. Kí hiệu đường. C. Kí hiệu diện tích. D. Cả 3 loại kí hiệu trên. Câu 3. Trái Đất là hành tinh thứ mấy tính theo thứ tự xa dần Mặt Trời? A. Thứ 2. B. Thứ 3. C. Thứ 4. D. Thứ 5 Câu 4. Bán cầu Nam của Trái Đất ngả nhiều nhất về phía Mặt Trời vào ngày A. 22 tháng 12. B. 21 tháng 3. C. 22 tháng 6. D. 23 tháng 9. II. Tự luận (2 điểm ) Câu 5. (1,0 điểm) Sáng sớm thức dậy, em thấy Mặt Trời mọc ở hướng đông, vậy làm thế nào để xác định được các hướng bắc, nam và tây? Câu 6. (1,0 điểm) Hãy cho biết: - Hướng tự quay quanh trục của Trái Đất. - Góc nghiêng của trục Trái Đất khi tự quay. - Thời gian Trái Đất tự quay quanh trục hết một vòng ...................Hết........................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0