intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Phước Lộc, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:2

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Phước Lộc, Phước Sơn” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Phước Lộc, Phước Sơn

  1. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS NĂM HỌC: 2022-2023 PHƯỚC LỘC Môn: LỊCH SỬ&ĐỊA LÍ – LỚP 6 Thời gian: 60 phút (không kể giao đề) Ngày thi:....../......./2022 Họ và tên học sinh: Điểm Nhận xét của giáo viên: ………………………....... ......... Lớp: 6 PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1. Theo Công lịch, 1000 năm được gọi là một A. thế kỷ. B. thập kỷ. C. kỷ nguyên. D. thiên niên kỷ. Câu 2. Người tối cổ đã biết A. sống thành công xã thị tộc. B. trồng trọt, chăn nuôi, dệt vải. C. sống thành bầy trong hang, động. D. tục chôn người chết và có đời sống tâm linh Câu 3. Kim loại đầu tiên cư dân nước ta tìm thấy là A. sắt. B. đồng. C. vàng. D. chì. Câu 4. Các di tích văn hóa Phùng Nguyên được phát hiện ở nhiều nơi thuộc vùng A. Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Trung Bộ. D. Nam Bộ. Câu 5. Ở Ai Cập vua được gọi là A. En-xi. B. Pha-ra-ông. C. Thiên tử. D. Hoàng đế. Câu 6. Vạn Lý Trường Thành là thành tựu kiến trúc của quốc gia A. La Mã. B. Hy Lạp. C. Ấn Độ. D. Trung Quốc. Câu 7. Hai con sông gắn liền với sự hình thành phát triển của văn minh Lưỡng Hà là A. sông Ấn và sông Hằng. B. sông Nin và sông Ti-gơ-rơ. C. sông Ti-gơ-rơ và sông Ơ-phơ-rát. D. sông Hoàng Hà và sông Trường Giang. Câu 8. Chữ số “0” là thành tựu của quốc gia cổ đại nào? A. Ấn Độ B. Ai Cập C. Lưỡng Hà D. Trung Quốc II. TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Nêu sự tan rã của xã hội nguyên thuỷ. Câu 2. (1,0 điểm) Hãy xây dựng đường thời gian từ nhà Hán đến thời Nam Bắc triều (Trung Quốc cổ đại). Câu 3. (0,5 điểm) Nêu 2 thành tựu văn hóa của Hy Lạp và La Mã vẫn còn được bảo tồn và sử dụng đến ngày nay.
  2. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1. Vĩ tuyến gốc là vĩ tuyến A. 00. B. 300. C. 600. D. 900. Câu 2. Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 3. Bộ phận nào sau đây không phải của núi lửa? A. Miệng. B. Cửa núi. C. Mắc-ma. D. Dung nham. Câu 4. Loại khoáng sản phi kim loại gồm A. sắt, thạch anh, đá vôi. B. khí đốt, muối mỏ, kim cương. C. than đá, cát, sỏi, than đá. D. muối mỏ, đá vôi, kim cương. Câu 5. Khối khí lạnh hình thành ở vùng nào sau đây? A. Vùng vĩ độ thấp. B. Vùng vĩ độ cao. C. Trong lục địa. D. Biển và đại dương. Câu 6. Khí quyển gồm mấy tầng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 7. Nhiệt độ giảm theo độ cao là đặc điểm của tầng khí quyển nào? A. Tầng đối lưu. B. Tầng bình lưu. C. Tầng cao của khí quyển. D. Tầng giữa. Câu 8. Gió là sự chuyển động của không khí từ A. nơi khí áp thấp về áp cao. B. nơi khí áp cao về nơi áp thấp. C. vùng vĩ độ thấp về vĩ độ cao. D. vùng vĩ độ cao về vĩ độ thấp. II. TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 1. (1.5 điểm) Trình bày vai trò của oxy, hơi nước và khí cacbonic đối với tự nhiên và đời sống. Câu 2. (1,0 điểm) Hoàn thành bảng so sánh sự khác nhau về độ cao và hình thái giữa địa hình núi và đồi Núi Đồi Độ cao Hình thái Câu 3. (0,5 điểm) Nếu trong lớp học có động đất xảy ra, em sẽ làm gì để bảo vệ mình? - Hết -
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1