intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Lạc Quới

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Lạc Quới’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Lạc Quới

  1. PHÒNG GD&ĐT TRI TÔN ĐỀ CHÍNH THỨC TRƯỜNG THCS LẠC QUỚI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2022 - 2023 PHÂN MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6 THỜI GIAN: 60 PHÚT. (Không kể thời gian phát đề) A. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. Trắc nghiệm (3,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất (mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm) Câu 1. Những vĩ tuyến nằm từ xích đạo đến cực Bắc là vĩ tuyến A. Bắc. B. Nam. C. Đông D. Tây Câu 2. Để thể hiện ranh giới quốc gia, người ta dùng kí hiệu A. điểm. B. đường. C. diện tích. D. hinh học. Câu 3. Trái Đất có dạng A. hình tròn. B. hình vuông. C. hình cầu. D. hình bầu dục. Câu 4. Mặt Trời và 8 hành tinh chuyển động xung quanh nó còn được gọi là: A. Thiên hà. B. Dải ngân hà. C. Trái Đất. D. Hệ Mặt Trời. Câu 5. Vỏ Trái Đất có độ dày khoảng A. trên 90km. B. dưới 70km. C. 80 - 90km. D. 5 đến 70km. Câu 6. Các loại đá được hình thành do sự lắng đọng vật chất được gọi là đá A. trầm tích. B. ba dan. C. mác-ma. D. cẩm thạch. Câu 7. Trái Đất được cấu tạo bởi A. 1 lớp. B. 2 lớp. C. 3 lớp. D. 4 lớp. Câu 8. Vĩ tuyến gốc chính là A. chí tuyến Bắc. B. Xích đạo. C. chí tuyến Nam. D. hai vòng cực. Câu 9. Tỉ lệ bản đồ gồm có A. tỉ lệ thước và bảng chú giải. B. tỉ lệ số và tỉ lệ thước. C. tỉ lệ thước và kí hiệu bản đồ. D. bảng chú giải và kí hiệu. Câu 10. Nơi nào trên Trái Đất quanh năm có ngày và đêm dài như nhau? A. Các địa điểm nằm trên 2 vòng cực. B. Ở 2 cực và vùng ôn đới. C. Các địa điểm nằm trên 2 chí tuyến. D. Các địa điểm nằm trên Xích đạo. Câu 11. Những khu vực nào ở trên Trái Đất có ngày hoặc đêm dài suốt 6 tháng? A. Hai cực trên Trái Đất B. Hai vòng cực đến hai cực. C. Khu vực quanh hai chí tuyến. D. Khu vực nằm trên xích đạo. Câu 12. Nguyên nhân chủ yếu sinh ra ngoại lực là do A. động đất, núi lửa, sóng thần. B. hoạt động vận động kiến tạo. 1
  2. C. các tác nhân từ bên ngoài vỏ Trái Đất D. sự di chuyển vật chất ở manti. II. Tự luận (2 điểm) Câu 1. (0,5 điểm) Cho biết nguyên nhân và hậu quả của trận động đất? Câu 2. (1,0 điểm) Em hãy phân biệt sự khác nhau cao nguyên và đồng bằng. Câu 3. (0,5 điểm ) Đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn: So sánh độ dốc của sườn A1 đến B và A1 đến C. B. PHÂN MÔN LỊCH SỬ. I. Trắc nghiệm (3,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất (mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm) Câu 1. Lịch sử là những gì A. đang diễn ra. B. đã diễn ra trong quá khứ. C. chưa diễn ra. D. đã và đang diễn ra. Câu 2. Yếu tố nào sau đây không giúp con người phục dựng lại lịch sử? A. Tư liệu truyền miệng. B. Tư liệu hiện vật. C. Tư liệu chữ viết. D. Các bài nghiên cứu khoa học. Câu 3. Theo Công lịch, chu kì bao nhiêu năm thì có một năm nhuận A. 2 năm. B. 3 năm. C. 4 năm. D. 5 năm. Câu 4. Để tính thời gian, con người dựa vào A. ánh sáng của Mặt Trời. B. sự di chuyển của Trái Đất, Mặt Trăng. C. mực nước sông hàng năm. D. thời tiết mỗi mùa. Câu 5. Người tối cổ đã làm gì để sử dụng công cụ lao động bằng đá có hiệu quả hơn? A. Ghè đẽo hai cạnh thật sắc bén. B. Ghè đẽo một mặt cho sắc và vừa tay cầm. C. Tra cán vào công cụ bằng đá. D. Sử dụng những hòn đá trong tự nhiên. Câu 6. Động lực chủ yếu nào dẫn đến quá trình chuyển biến từ vượn thành người? 2
  3. A. Quá trình lao động. B. Đột biến gen. C. Xuất hiện ngôn ngữ. D. Xuất hiện kim loại. Câu 7. Con người đã phát hiện và dùng kim loại để chế tạo công cụ vào khoảng thời gian nào? A. Thiên niên kỉ thứ II TCN. B. Thiên niên kỉ thứ III TCN. C. Thiên niên kỉ thứ IV TCN. D. Thiên niên kỉ thứ V TCN. Câu 8. Nhà nước Ai Cập cổ đại được hình thành trên lưu vực sông A. Nin. B. Trường Giang. C. Ti-grơ. D. Ơ-phrát. Câu 9. Những con sông bồi đắp phù sa, tạo điều kiện cho quốc gia Ai Cập cổ đại phát triển nền kinh tế A. thương nghiệp. B. thủ công nghiệp. C. nông nghiệp. D. dịch vụ. Câu 10. Đẳng cấp đứng đầu trong xã hội Ấn Độ cổ đại là A. Ksa-tri-a. B. Bra-man. C. Vai-si-a. D. Su-đra. Câu 11. Một trong những biểu tượng của nền văn minh Trung Quốc cổ đại là A. Vạn Lí Trường Thành. B. Lăng mộ Tần Thủy Hoàng. C. Kim chỉ nam. D. Sử kí của Tư Mã Thiên. Câu 12. Đâu không phải đặc điểm của các thành bang ở Hy Lạp cổ đại? A. Đường biến giới lãnh thổ riêng. B. Chính quyền, quân đội riêng. C. Hệ thống kinh tế đo lường, tiền tệ riêng. D. Một thần bảo hộ chung cho các nhà nước. II. Tự luận ( 2,0 điểm). Câu 1. (0,5 điểm) Cho sự kiện sau: Từ khi nước Âu Lạc bị Triệu Đà xâm chiếm vào năm 179 TCN đến nay (2022). Hãy tính khoảng cách thời gian của sự kiện trên so với năm nay (2022) là bao nhiêu năm? Câu 2. ( 1,5 điểm) Trình bày điểm khác nhau về điều kiện tự nhiên giữa Hy lạp và La Mã. Với điều kiện tự nhiên đó đã mang lại những gì cho nông nghiệp ? HẾT 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2