intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Chu Huy Mân, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:25

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Chu Huy Mân, Bắc Trà My’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Chu Huy Mân, Bắc Trà My

  1. PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 CHU HUY MÂN Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Chương/ Nội dung/Đơn Số câu hỏi theo Tổng Chủ đề vị kiến thức mức độ nhận điểm thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TL TL Chủ đề I: Vì -Dựa vào đâu 1TN 0,25% sao phải học để biết và phục lịch sử dựng lại lịch sử? -Thời gian 1TN 0,25% trong lịch sử Chủ đề II: xã -Ai Cập và 1TN 0,25% hội cổ đại Lưỡng Hà cổ đại -Ấn Độ cổ đại 1TN 0,25% -Trung Quốc 1TN 0,25% từ thời cổ đại đến TK VII -Hy Lạp và La 1TN ½ TL ½ TL 1,75% Mã cổ đại Chủ đề III: Các quốc gia Đông Nam Á sơ kì ĐNÁ 2TN 1 TL 2,0% từ những thế kỉ tiếp giáp đầu công nguyên đến thế kỉ X Tổng 8 TN 1 TL 1 TL 1 TL 5.0%
  2. Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn địa lý Bản đồ: - Hệ thống 1TN* 2.5% 1 Phương tiện kinh vĩ tuyến. 1TL 1TL thể hiện bề Toạ độ địa lý mặt Trái Đất của một điểm 2TN trên bản đồ - Các yếu tố cơ bản của bản đồ Trái Đất - Vị trí của 2 hành tinh Trái Đất của hệ Mặt trong hệ mặt 1TN* 2.5% Trời trời 2TN 1TL 1TL - Hình dạng, kích thước Trái Đất - Chuyển động của Trái Đất và hệ quả địa lí Cấu tạo của - Cấu tạo của Trái Đất. Vỏ Trái Đất 3 Trái Đất - Các mảng 1TL* 1TL* 1TL 30% kiến tạo - Hiện tượng động đất, núi lửa và sức phá hoại của 2TN* các tai biến 3TN thiên nhiên này - Quá trình
  3. nội sinh và ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi - Các dạng địa hình - Khoáng sản Khí hậu và - Các tầng khí 4 biến đổi khí quyển. Đặc hậu điểm thành 4TN* 1TL 1TL 1TL* 15% phần không 3TN khí - Vai trò của tầng khí quyển - Các khối khí. Khí áp và gió Tỉ lệ 20% 10% 50% PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 CHU HUY MÂN Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian phát đề)
  4. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA TT Chương/ Chủ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Chủ đề I: -Dựa vào đâu Nhận biết: Vì sao phải để biết và Phân biệt 1 TN học lịch sử phục dựng lại được các lịch sử nguồn sử liệu cơ bản -Thời gian Nhận biết: 1 TN trong lịch sử Nêu được một số khái niệm thời gian trong lịch sử: thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước công nguyên, sau công nguyên, âm lich, dương lịch. Chủ đề II: xã -Ai Cập và - Nhận biết: hội cổ đại Lưỡng Hà Trình bày được quá trình thành lập nhà 1TN nước của người Âi Cập và người Lưỡng Hà -Kể tên và nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá ở Ai Cập, Lưỡng Hà
  5. Thông hiểu : -Nêu được tác động của điều kiện tự nhiên (các dòng sông, đất đai màu mỡ) đối với sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà. -Ấn Độ cổ đại -Nhận biết -Nêu được 1TN những con sông có tác động đến việc hình thành văn minh Ấn Độ. Kể được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Ấn Độ -Trình bày được những điểm chính về chế độ xã hội của Ấn Độ - Thông hiểu -Giới thiệu được điều kiện tự nhiên của lưu vực sông Ấn, sông
  6. Hồng -Trung Quốc -Nhận biết từ thời cổ đại -Nêu được đến thế kỉ VII những thành tựu cơ bản của nền văn minh Trung Quốc. -Kể tên được các triều đại phong kiến 1TN TQ từ nhà Tần- Đường. -Thông hiểu -Giới thiệu được những đặc điểm về điều kiện tự nhiên của TQ cổ đại. -Mô tả được sơ lược quá trình thông nhất và sự xác lập chế độ PK ở Trung Quốc dưới thời Tần Thuỷ Hoàng. -Vận dụng -Xây dựng được đường thời gian từ đế chế Hán, nam Bắc triều đến nhà Tuỳ.
  7. Hy Lạp và La -Nhận biết Mã cổ đại -Trình bày được tổ chức nhà nước thành bang, nhà nước đế chế ở Hy Lạp và La Mã -Nêu được 1TN một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp và La mã -Nêu được các giai cấp chính trong xã hội Hi Lạp và La mã cổ đại - Thông hiểu - Giới thiệu được tác dộng của điều kiện tự nhiên ( hải cảng, biển đảo) đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã -Vận dụng -Nhận xét được tác động về điều kiện tự nhiên đối
  8. với sự hình thành và phát triển của nền 1/2TL văn minh Hi Lạp và La Mã 1/2TL Liên hệ được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hi Lạp, La Mã còn được sử dụng đến ngày nay * Vận dụng cao Nhận thức trách nhiệm của bản thân trong giữ gìn và bảo tồn di sản văn hoá cổ đại. Chủ đề III: Các quốc gia Nhận biết: Đông Nam Á sơ kì ĐNÁ từ những thế -Trình bày kỉ tiếp giáp được sư lược đầu công vị trí địa lí của nguyên đến khu vực ĐNÁ thế kỉ X và quá trình xuất hiện các vương quốc cổ ở ĐNÁ từ đầu công nguyên đến thế kỉ VII.
  9. -Nguồn sản 1TN vật nổi tiếng của các quốc gia phong kiến ĐNÁ* -Thông hiểu: Lý giải được vì sao ĐNÁ là cái nôi của nền văn minh lúa nước. Sự hình thành Nhận biết: và bước đầu Nêu được sự phát triển của hình thành và các vương phát triển ban quốc ĐNÁ đầu của các ( thế kỉ VII- vương quốc X) PK ở ĐNÁ ( từ TK VII- TKX) 1TN -Nêu được các hoạt động kinh tế nổi bật của ĐNÁ thời PK* 1TL -Thông hiểu: Phân tích được những lợi thế giúp các vương quốc PK ĐNÁ phát triển kinh tế và tác động chính của quá
  10. trình giao lưu thương mại ở các vương quốc ĐNÁ đến thế kỉ X. -Vận dụng: kiến thức để liên hệ với hiện tại (mối liên hệ giữa các vương quốc cổ , vương quốc PK và các quốc gia ĐNÁ hiện tại). Số câu/loại câu 8 TN 1TL 1/2TL 1/2TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Tổng 40% 30% 20% 10% TT Chương/ Nội dụng/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức chủ đề đơn vị kiến giá thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Phân môn Địa lí Bản đồ: - Hệ thống Nhận biết 1 Phương tiện kinh vĩ tuyến. - Xác định 1TN* thể hiện bề Toạ độ địa lí được trên bản mặt Trái Đất của một địa đồ và trên quả điểm trên bản Địa Cầu: kinh đồ tuyến gốc, 2TN - Các yếu tố xích đạo, các
  11. cơ bản của bán cầu. bản đồ - Đọc được các kí hiệu bản đồ và chú 1TL giải bản đồ hành chính, bản đồ địa hình. 1TL Thông hiểu - Đọc và xác định được vị trí của đối tượng địa lí trên bản đồ. Vận dụng - Ghi được tọa độ địa lí của một địa điểm trên bản đồ. - Xác định được hướng trên bản đồ và tính khoảng cách thực tế giữa hai địa điểm trên bản đồ theo tỉ lệ bản đồ. - Biết tìm đường đi trên bản đồ. - Vẽ được lược đồ trí nhớ thể hiện các đối tượng địa lí thân quen đối với cá nhân học
  12. sinh. - Vị trí của Nhận biết 2 Trái Đất Trái Đất trong - Xác định 1TN* hành tinh của hệ Mặt Trời được vị trí của hệ Mặt Trời - Hình dạng, Trái Đất trong kích thước hệ Mặt Trời. 1TN Trái Đất - Mô tả được - Chuyển hình dạng, động của Trái kích thước 1TN Đất và hệ quả Trái Đất. địa lí - Mô tả được chuyển động của Trái Đất: quanh trục và quanh Mặt Trời. Thông hiểu 1TN 1TL - Nhận biết được giờ địa phương, giờ khu vực (múi giờ). - Trình bày được hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau. - Trình bày được hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa. Vận dụng - Mô tả được sự lệch hướng chuyển động của vật thể
  13. theo chiều kinh tuyến. - So sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất. 3 Cấu tạo của - Cấu tạo của Nhận biết Trái Đất. Vỏ Trái Đất - Trình bày 2TN* Trái Đất - Các mảng được cấu tạo kiến tạo của Trái Đất 3TN - Hiện tượng gồm ba lớp. động đất, núi - Trình bày lửa và sức phá được hiện hoại của các tượng động tai biến thiên đất, núi lửa nhiên này - Kể được tên - Quá trình nội một số loại sinh và ngoại khoáng sản. sinh. Hiện Thông hiểu 1TN* tượng tạo núi - Nêu được - Các dạng địa nguyên nhân hình chính của hiện - Khoáng sản tượng động đất và núi lửa. - Phân biệt được quá trình nội sinh và ngoại sinh: 1TL* 1TL Khái niệm, nguyên nhân, biểu hiện, kết quả. - Trình bày được tác động đồng thời của quá trình nội sinh và ngoại sinh trong
  14. hiện tượng tạo núi. Vận dụng - Xác định được trên lược đồ các mảng kiến tạo lớn, đới tiếp giáp của hai mảng xô vào nhau. - Phân biệt được các dạng địa hình chính trên Trái Đất: Núi, đồi, cao nguyên, đồng bằng. - Đọc được lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản. Vận dụng cao - Tìm kiếm được thông tin về các thảm hoạ thiên nhiên do động đất và núi lửa gây ra. 4 Khí hậu và - Các tầng khí Nhận biết biến đổi khí quyển. Thành - Mô tả được 4TN* hậu phần không các tầng khí khí quyển, đặc - Các khối khí. điểm chính Khí áp và gió của tầng đối 3TN lưu và tầng bình lưu;
  15. - Kể được tên và nêu được đặc điểm về 1TL nhiệt độ, độ ẩm của một số khối khí. 1TL 1TL* Thông hiểu - Hiểu được vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống. - Trình bày được khái quát đặc điểm của một trong các đới khí hậu. Vận dụng - Vai trò của các tầng khí quyển. Vận dụng cao - Phân tích được sự lệch hướng của các loại gió trên Trái Đất. Số câu/ loại câu 8 câu 1TL 1TL 1TL TNKQ Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6 CHU HUY MÂN Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
  16. ĐỀ CHÍNH THỨC A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Chọn chữ cái A,B,C,D đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Một thế kỉ có bao nhiêu năm? A. 10 năm. B. 100 năm. C. 200 năm. D. 1000 năm. Câu 2. Tư liệu chữ viết là những A. bản ghi, sách in, khắc bằng chữ viết. B. hình khắc trên bia đá C. hình vẽ trên vách đá. D. câu truyện cổ tích. Câu 3. Hai con sông gắn liền với sự hình thành và phát triển của nền văn minh Ấn Độ là sông A. Hoàng Hà và Trường Giang. B. Ti-gơ-rơ và Ơ-phơ-rát. C. Nin và Ti-gơ-rơ. D. Ấn và sông Hằng. Câu 4. Nguồn sản vật nổi tiếng của các quốc gia phong kiến Đông Nam Á là A. gia vị. B. nho. C. chà là. D. ôliu. Câu 5. Quốc gia phong kiến nào ở Đông Nam Á phát triển mạnh về hoạt động buôn bán đường biển? A. Chân Lạp. B. Pa-gan. C. Sri Vi-giay-a. D. Cam-pu-chia. Câu 6. Triều đại nào đã thống nhất và xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc? A. Sở. B. Thương- Chu. C. Hạ. D.Tần. Câu 7. Lực lượng lao động chính trong xã hội cổ đại Hi Lạp và Rô - ma là A. quý tộc. B. nông dân công xã. C. nô lệ. D. chủ nô. Câu 8. Công trình kiến trúc nổi tiếng của người Ai Cập là A. vườn treo Ba – bi - lon. B. Kim tự tháp. C. đền Pac –tê- nông. D. chùa hang A - jan - ta. B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Phân tích những lợi thế giúp các vương quốc phong kiến Đông Nam Á phát triển kinh tế? Hoạt động giao lưu thương mại đã tác động như thế nào đến sự phát triển kinh tế các quốc gia phong kiến Đông Nam Á?
  17. Câu 2. (1,5 điểm) Những thành tựu văn hóa nào của nền văn minh Hy Lạp và La Mã cổ đại còn được sử dụng đến ngày nay? Liên hệ trách nhiệm của bản thân em trong việc giữ gìn và bảo tồn những di sản văn hóa thời cổ đại? B . PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM : (2,0 điểm) Chọn chữ cái A,B,C,D đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1 : Kinh tuyến gốc có số độ là bao nhiêu A. 00. B. 300 . C. 600. D. 900. Câu 2 : Trái Đất có dạng hình gì? A. Hình tròn. B. Hình cầu. C. Hình vuông. D. Hình bầu dục. Câu 3 : Độ cao tuyệt đối của địa hình đồng bằng là bao nhiêu mét (m)? A. 200m. B. 500m. C. 1000m. D. 2500m. Câu 4 : Là dạng địa hình nhô cao rõ rệt, độ cao tuyệt đối từ 500 mét trở lên, có đỉnh nhọn sườn dốc. A. Núi. B. Đồi. C. Cao nguyên. D. Đông bằng. Câu 5 : Khí quyển trên Trái Đất có bao nhiêu tầng? A. 1 tầng. B. 2 tầng. C. 3 tầng. D. 4 tầng. Câu 6 : Tầng nào trong khí quyển sinh ra các hiện tượng thời tiết như mây, mưa, sấm sét…….? A. Tầng bình lưu. B. Tầng đối lưu C. Các tầng cao của khí quyển. D. Tầng bình lưu và các tầng cao của khí quyển. Câu 7 : Không khí ở tầng đối lưu có đặc điểm như thế nào? A. Không khí rất loãng. B. Không khí đứng yên. C. Không khí chuyển động theo chiều ngang. D. Không khí chuyển động theo chiều thẳng đứng. Câu 8 : Lớp ô-dôn có vai trò hấp thụ phần lớn bức xạ cực tím, bảo vệ sự sống trên Trái Đất nằm ở tầng trong khí quyển? A. Tầng đối lưu. B. Tầng bình lưu. C. Tầng cao của khí quyển. D. Nằm sát mặt đất. II. TỰ LUẬN : (3,0 điểm)
  18. Câu 1: Em hãy nêu những hậu quả do động đất gây ra? Nếu đang trong lớp học mà có động đất xảy ra, em sẽ làm gì để bảo vệ mình? (2,5 điểm) Câu 2: Vì sao tầng đối lưu trong khí quyển có vai trò rất quan trọng với sự sống của sinh vật trên Trái Đất? (0,5 điểm) ………..Hết……… PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6 CHU HUY MÂN Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ DỰ PHÒNG A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Chọn chữ cái A,B,C,D đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Một thế kỉ có bao nhiêu năm? A. 100 năm. B. 10 năm. C. 200 năm. D. 1000 năm. Câu 2. Tư liệu chữ viết là những A. bản ghi, sách in, khắc bằng chữ viết. B. hình khắc trên bia đá C. hình vẽ trên vách đá. D. câu truyện cổ tích. Câu 3. Hai con sông gắn liền với sự hình thành và phát triển của nền văn minh Ấn Độ là sông A. Hoàng Hà và Trường Giang. B. Ấn và sông Hằng. C. Nin và Ti-gơ-rơ. D. Ti-gơ-rơ và Ơ-phơ-rát. Câu 4. Nguồn sản vật nổi tiếng của các quốc gia phong kiến Đông Nam Á là A. ô liu. B. nho. C. chà là. D. gia vị. Câu 5. Quốc gia phong kiến nào ở Đông Nam Á phát triển mạnh về hoạt động buôn bán đường biển? A. Chân Lạp. B. Pa-gan. C. Sri Vi-giay-a. D. Cam-pu-chia.
  19. Câu 6. Triều đại nào đã thống nhất và xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc? A. Sở. B. Thương- Chu. C. Hạ. D.Tần. Câu 7. Lực lượng lao động chính trong xã hội cổ đại Hi Lạp và Rô - ma là A. quý tộc. B. nông dân công xã. C. nô lệ. D. chủ nô. Câu 8. Công trình kiến trúc nổi tiếng của người Ai Cập là A. vườn treo Ba – bi - lon. B. Kim tự tháp. C. đền Pac –tê- nông. D. chùa hang A - jan - ta. B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Phân tích những lợi thế giúp các vương quốc phong kiến Đông Nam Á phát triển kinh tế? Hoạt động giao lưu thương mại đã tác động như thế nào đến sự phát triển kinh tế các quốc gia phong kiến Đông Nam Á? Câu 2. (1,5 điểm) Những thành tựu văn hóa nào của nền văn minh Hy Lạp và La Mã cổ đại còn được sử dụng đến ngày nay? Liên hệ trách nhiệm của bản thân em trong việc giữ gìn và bảo tồn những di sản văn hóa thời cổ đại? B . PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM : (2,0 điểm) Chọn chữ cái A,B,C,D đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1 : Kinh tuyến gốc có số độ là bao nhiêu A. 600. B. 300 . C. 00. D. 900. Câu 2 : Trái Đất có dạng hình gì? A. Hình tròn. B. Hình cầu. C. Hình vuông. D. Hình bầu dục. Câu 3 : Độ cao tuyệt đối của địa hình đồng bằng là bao nhiêu mét (m)? A. 2500m. B. 500m. C. 1000m. D. 200m. Câu 4 : Là dạng địa hình nhô cao rõ rệt, độ cao tuyệt đối từ 500 mét trở lên, có đỉnh nhọn sườn dốc. A. Núi. B. Đồi. C. Cao nguyên. D. Đông bằng. Câu 5 : Khí quyển trên Trái Đất có bao nhiêu tầng? A. 1 tầng. B. 2 tầng. C. 3 tầng. D. 4 tầng. Câu 6 : Tầng nào trong khí quyển sinh ra các hiện tượng thời tiết như mây, mưa, sấm sét…….? A. Tầng bình lưu.
  20. B. Tầng đối lưu C. Các tầng cao của khí quyển. D. Tầng bình lưu và các tầng cao của khí quyển. Câu 7 : Không khí ở tầng đối lưu có đặc điểm như thế nào? A. Không khí rất loãng. B. Không khí đứng yên. C. Không khí chuyển động theo chiều ngang. D. Không khí chuyển động theo chiều thẳng đứng. Câu 8 : Lớp ô-dôn có vai trò hấp thụ phần lớn bức xạ cực tím, bảo vệ sự sống trên Trái Đất nằm ở tầng trong khí quyển? A. Tầng đối lưu. B. Tầng bình lưu. C. Tầng cao của khí quyển. D. Nằm sát mặt đất. II. TỰ LUẬN : (3,0 điểm) Câu 1: Em hãy nêu những hậu quả do động đất gây ra? Nếu đang trong lớp học mà có động đất xảy ra, em sẽ làm gì để bảo vệ mình? (2,5 điểm) Câu 2: Vì sao tầng đối lưu trong khí quyển có vai trò rất quan trọng với sự sống của sinh vật trên Trái Đất? (0,5 điểm) ………..Hết……… PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6 CHU HUY MÂN Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Chọn chữ cái A,B,C,D đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Một thế kỉ có bao nhiêu năm? A. 10 năm. B. 100 năm. C. 200 năm. D. 1000 năm. Câu 2. Tư liệu chữ viết là những
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2