Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang
lượt xem 2
download
Với “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – LỚP 6 Nội Mức độ đánh giá dung/Đơn Thông Vận dụng Tổng TT Chủ đề Nhận biết Vận dụng vị kiến hiểu cao % điểm (1) (2) thức TN TN TN TNK (12) TL TL TL TL (3) KQ KQ KQ Q PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Cấu tạo 1 của Trái (TN Đất và các 7) 2,5% mảng kiến 0,25 0,25đ tạo. đ Quá trình 1 CHƯƠN nội sinh và (TL 10% G III quá trình 16) 1,0đ CẤU ngoại sinh. 1,0đ TẠO Hiện TRÁI 1 tượng tạo ĐÂT. núi. VỎ Núi lửa và ½ ½ TRÁI động đất (TL (TL 25% ĐẤT 15a) 15b 2,5đ 2,0đ ) 0,5đ Các dạng 2 5% địa hình (TN 0,5đ chính trên 8,12 Trái Đất. 0,5đ Khoáng sản. KHÍ Lớp vỏ khí 3 7,5% HẬU VÀ của Trái (TN 0,75đ BIẾN Đất. Khí 9,10 2 ĐỔI áp và gió. ,11) KHÍ 0,75 HẬU đ Tổng: Số câu 6 1 ½ ½ 8 Điểm 1,5đ 1,0đ 2,0đ 0,5đ 4,0 Tỉ lệ % 15% 10% 20% 5% 50% PHÂN MÔN LỊCH SỬ 1
- Sự chuyển ½ 20% THỜI biến và (TL 2,0đ NGUYÊ phân hóa 14a) 1 N THUỶ của xã hội 2,0đ nguyên thủy Ai Cập và 3 7,5% Lưỡng Hà (TN 0,75đ cổ đại 1,2, 3) 0,75 đ Trung 2 1 ½ 20% XÃ HỘI Quốc từ (TN (TL1 (TL 2,0đ 2 CỔ ĐẠI thời cổ đại 4,5) 3) 14b đến thế kỉ 0,5đ 1,0đ ) VII 0,5đ Hy Lạp và 1 2,5% La Mã cổ (TN 0,25đ đại 6) 0,25 đ Tổng: Số câu 6 1 ½ ½ 8 Điểm 1,5đ 1,0đ 2,0đ 0,5đ 5,0 Tỉ lệ % 25% 20% 5% 50% Tổng: Số câu 12 1 1,5 0,5 1 16 Điểm 3,0 1,0đ 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% 2
- BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – LỚP 6 Mức độ đánh giá Mức độ đánh giá TT Chương/Chủ đề Nhận Thông Vận Vận (1) biết hiểu dụng dụng cao PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Cấu tạo của Nhận biết 1 Trái Đất và – Trình bày được cấu (TN7) các mảng tạo của Trái Đất gồm ba kiến tạo. lớp. Quá trình Thông hiểu 1 nội sinh và – Phân biệt được quá (TL 16) quá trình trình nội sinh và ngoại CHƯƠNG ngoại sinh. sinh: Khái niệm, III Hiện tượng nguyên nhân, biểu CẤU TẠO tạo núi. hiện, kết quả. 1 TRÁI ĐÂT. VỎ Núi lửa và Vận dụng ½ ½ TRÁI ĐẤT động đất – Tìm kiếm được thông (TL (TL 15b) tin về các thảm hoạ 15a) thiên nhiên do động đất và núi lửa gây ra. Các dạng địa Nhận biết 2 hình chính – Kể được tên một số (TN8,12 trên Trái loại khoáng sản. Đất. Khoáng sản. Lớp vỏ khí Nhận biết 3 của Trái Đất. – Mô tả được các tầng (TN9,10, KHÍ HẬU Khí áp và khí quyển, đặc điểm 11) VÀ BIẾN gió. chính của tầng đối lưu 2 ĐỔI KHÍ và tầng bình lưu; HẬU – Bết đươc tên gọi khác của gió Mậu dịch và dụng cụ đo khí áp. PHÂN MÔN LỊCH SỬ Sự chuyển Thông hiểu ½ THỜI biến và phân Nhận xét được vai trò (TL14a) NGUYÊN hóa của xã 1 của kim loại đối với sự THUỶ hội nguyên chuyển biến và phân thủy hóa từ xã hội nguyên 3
- thuỷ sang xã hội có giai cấp. Ai Cập và Nhận biết 3 Lưỡng Hà – Trình bày được quá (TN1,2,3 cổ đại trình thành lập nhà ) nước của người Ai Cập và người Lưỡng Hà. – Ảnh hưởng của tự nhiên tác động đến Ai Cập, Lưỡng Hà Trung Quốc Nhận biết 2 1 ½ từ thời cổ – Nêu được những (TN4,5) (TL13) (TL14b) đại đến thế thành tựu cơ bản của kỉ VII nền văn minh Trung Quốc Thông hiểu XÃ HỘI 2 – Mô tả được sơ lược CỔ ĐẠI quá trình thống nhất và sự xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc dưới thời Tần Thuỷ Hoàng Vận dụng – kể tên các thành tựu văn hóa nối bật. Hy Lạp và Nhận biết 1 La Mã cổ – Nêu được một số (TN6) đại thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã. 4
- UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN NAM GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ Năm học: 2023 – 2024 TRUNG HỌC CƠ SỞ NAM GIANG Môn: Lịch sử và Địa lí - Khối 6 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề: I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Ai Cập cổ đại được hình thành ở lưu vực con sông nào? A. Sông Ấn. B. Sông Hằng. C. Sông Nin. D. Sông Hoàng Hà. Câu 2. Nhà nước Ai Cập, Lưỡng Hà cổ đại hình thành ở lưu vực các con sông gây ra khó khăn gì cho cư dân ở đây? A. Sự chia cắt về mặt lãnh thổ. B. Tình trạng hạn hán kéo dài. C. Cây trồng không phát triển. D. Tình trạng lũ lụt xảy ra vào mùa mưa. Câu 3. Ở Ai Cập cổ đại, vua được gọi là A. tể tướng. B. Pha-ra-ông. C. tướng lĩnh. D. tu sĩ. Câu 4. Chế độ phong kiến đầu tiên ở Trung Quốc được hình thành dưới triều đại nào? A. Nhà Hạ. B. Nhà Thương. C. Nhà Chu. D. Nhà Tần. Câu 5. Vạn Lí Trường Thành là công trình kiến trúc của quốc gia cổ đại nào? A. Ai Cập. B. Lưỡng Hà. C. Ấn Độ. D. Trung Quốc. Câu 6. Thành tựu văn hóa của người Hy Lạp, La Mã cổ đại là A. chữ Phạn. B. Vạn Lý Trường Thành. C. phát minh ra la bàn. D. chữ số La Mã, chữ cái La-tinh. Câu 7. Cấu tạo bên trong Trái Đất theo thứ tự từ ngoài vào trong là A. nhân – manti – vỏ Trái Đất. B. vỏ Trái Đất – manti – nhân. C. manti – nhân – vỏ Trái Đất. D. nhân – vỏ Trái Đất – manti. Câu 8. Vùng đất tương đối bằng phẳng hoặc gợn sóng, thường cao trên 500m so với mực nước biển là nói đến dạng địa hình nào? A. Núi. B. Đồi. C. Cao nguyên. D. Đồng bằng. Câu 9. Gió Mậu dịch còn có tên gọi khác là A. gió Đông Bắc. B. gió Đông cực. C. gió Tây ôn đới. D. gió Tín phong. Câu 10. Sấm sét, mây, mưa là hiện tượng thời tiết xuất hiện ở tầng nào? A. Tầng đối lưu. B. Tầng cao. C. Tầng khuếch tán. D. Tầng bình lưu. Câu 11. Đơn vị đo khí áp là A. độ rích-te. B. mi-li-ba (mb). C. ki-lô-mét. D. héc-ta. Câu 12. Khoáng sản được chia thành mấy nhóm? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. II. TỰ LUẬN: (7 điểm). Câu 13 (1 điểm). Vẽ sơ đồ sự phân hóa xã hội dưới thời nhà Tần. Câu 14. a (2 điểm). Với công cụ bằng kim loại dẫn đến đời sống kinh tế, xã hội của người nguyên thủy ở Việt Nam có những biến đổi gì? 5
- b (0,5 điểm). Theo em, những thành tựu kĩ thuật nào của Trung Quốc thời cổ đại còn được sử dụng đến ngày nay? Câu 15. a (2 điểm). Núi lửa phun trào sẽ gây ra những hậu quả gì đối với con người? b (0,5 điểm). Khi đang trong lớp học mà có động đất xảy ra, em sẽ làm gì để bảo vệ mình? Câu 16 (1 điểm). Vì sao nội sinh và ngoại sinh là hai quá trình diễn ra đối nghịch nhau? 6
- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năm học: 2023 – 2024 Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6 A. Hướng dẫn chấm: Điểm toàn bài tính theo thang điểm 10, làm tròn số đến 0,25 -> 0,5; 1 điểm. B. Đáp án – biểu điểm Câu Đáp án Điểm Mỗi câu đúng 0,25 điểm (4 câu đúng 1đ) I/ TRẮC 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 NGHIỆM C D B D D D B C D A (3 điểm) 11 12 B B Câu 13 (1 điểm). Vẽ sơ đồ sự phân hóa xã hội dưới thời nhà Tần. (1đ) HS vẽ đúng, đẹp không tẩy xóa bẩn GV ghi điểm tối đa Câu 14. II/TỰ a (2 điểm). Với công cụ bằng kim loại dẫn đến đời sống kinh tế, xã LUẬN hội của người nguyên thủy ở Việt Nam có những biến đổi gì? (7 điểm) - Nhờ có công cụ kim loại, con người đã khai hoang, mở rộng địa bàn cư trú (phân bố khắp mọi miền, từ trung du xuống đồng bằng và ven (0,5đ) biển, hải đảo). - Nghề nông đã phát triển rộng khắp các vùng miền. (0, 5đ) - Tập trung dân cư: vùng đồng bằng Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ, vùng đồng bằng ven biển miền Trung và đồng bằng lưu vực sông Đồng (0, 5đ) Nai. - Phân hoá giàu - nghèo: biểu hiện qua mộ táng (đa số mộ không có (0,5đ) đồ chôn theo, một số mộ có chôn theo công cụ và đồ trang sức bằng đồng). b (0,5 điểm). Theo em, những thành tựu kĩ thuật nào của Trung Quốc thời cổ đại còn được sử dụng đến ngày nay? Có 4 phát minh quan trọng (giấy, thuốc nổ, la bàn, kĩ thuật in). (0,5đ) 7
- Câu 15. a (2 điểm). Núi lửa phun trào sẽ gây ra những hậu quả gì đối với con người? Núi lửa phun trào gây ra hậu quả: - Tro bụi và dung nham từ núi lửa có thể vùi lấp thành thị, làng mạc, ruộng nương... gây thiệt hại về tài sản lẫn tính mạng con người. (0,75đ) - Tro bụi gây biến đổi khí hậu, ô nhiễm không khí, ảnh hưởng đến sức khoẻ của con người (đặc biệt các bệnh liên quan đến đường hô hấp, dịch bệnh,...). (0,75đ) - Ngoài ra, còn ảnh hưởng đến các hoạt động khác như giao thông, sản xuất nông nghiệp (0,5đ) b (0,5 điểm). Khi đang trong lớp học mà có động đất xảy ra, em sẽ làm gì để bảo vệ mình? Nếu đang trong lớp học mà có động đất xảy ra em nên chui xuống gầm bàn hoặc tìm góc phòng để đứng; nên tránh xa cửa kính và những (0,5đ) vật có thể rơi; sử dụng sách, vở để bảo vệ đầu và mắt; nếu mất điện thì sử dụng đèn pin, không sử dụng diêm hay nến vì có thể gây hoả hoạn. Câu 16 (1 điểm). Vì sao nội sinh và ngoại sinh là hai quá trình đối nghịch nhau? quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh là hai quá trình đối nghịch nhau vì: - Quá trình nội sinh xảy ra trong lòng đất, thường làm cho bề mặt (0,5đ) Trái Đất trở nên gồ ghề hơn. - Quá trình ngoại sinh xảy ra ở bên ngoài, trên bề mặt Trái đất và có (0,5đ) xu hướng san bằng địa hình, làm bề mặt Trái Đất bằng phẳng hơn. KT. HIỆU TRƯỞNG TTCM GV duyệt đề Giáo viên ra đề P.HIỆU TRƯỞNG Mai Tấn Lâm Hoàng Văn Hùng Nguyễn Thị Hạnh Hồ Thị Hoa 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 642 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 813 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 251 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 467 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 363 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 528 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 321 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 472 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 226 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 285 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 439 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 291 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 132 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 162 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn