Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH-THCS Đoàn Kết (Phân môn Địa lí)
lượt xem 1
download
Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH-THCS Đoàn Kết (Phân môn Địa lí)” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH-THCS Đoàn Kết (Phân môn Địa lí)
- TRƯỜNG TH &THCS ĐOÀN KẾT MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TỔ: KHOA HỌC XÃ HỘI NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ (Phân môn Địa lí) - Lớp 6 Mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/đơn vị kiến Thông Vận Vận dụng Tổng TT Nhận biết chủ đề thức hiểu dụng cao %, điểm (TNKQ) (TNKQ) (TL) (TL) 1 – Cấu tạo của Trái Đất – Các mảng kiến tạo CẤU – Hiện tượng động đất, TẠO núi lửa và sức phá hoại CỦA của các tai biến thiên TRÁI nhiên này 4TN 4TN 30%=3,0đ ĐẤT. VỎ – Quá trình nội sinh và TRÁI ngoại sinh. Hiện tượng ĐẤT tạo núi – Các dạng địa hình 1TL chính – Khoáng sản 2 KHÍ HẬU – Các tầng khí quyển. VÀ BIẾN Thành phần không khí ĐỔI KHÍ – Các khối khí. Khí áp HẬU và gió 4TN 2TN 1TL 20%=2,0đ – Nhiệt độ và mưa. Thời tiết, khí hậu – Sự biến đổi khí hậu và biện pháp ứng phó Số câu 8TN 6TN 1TL 1TL 16 câu Tỉ lệ 20,0% 15,0% 10,0% 5,0% 50%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ (phân môn địa lí) Lớp 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận Chương Nội thức Tổng số câu/ TT / dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Vận Tỉ lệ % Nhận Thông Vận Chủ đề kiến thức dụng biết hiểu dụng cao 1 CẤU – Cấu tạo Nhận biết 4TN 9 câu=30% TẠO của Trái Đất – Trình bày được CỦA – Các mảng cấu tạo của Trái TRÁI kiến tạo Đất gồm ba lớp. 4TN ĐẤT. VỎ – Hiện tượng – Trình bày được TRÁI động đất, núi hiện tượng động ĐẤT lửa và sức đất, núi lửa phá hoại của – Kể được tên một các tai biến số loại khoáng sản. thiên nhiên Thông hiểu này – Nêu được – Quá trình nguyên nhân của nội sinh và hiện tượng động ngoại sinh. đất và núi lửa. Hiện tượng tạo núi – Phân biệt được quá trình nội sinh – Các dạng và ngoại sinh: địa hình Khái niệm, nguyên chính nhân, biểu hiện, – Khoáng kết quả. sản – Trình bày được tác động đồng thời của quá trình nội sinh và ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi. Vận dụng – Xác định được trên lược đồ các mảng kiến tạo lớn, đới tiếp giáp của hai mảng xô vào nhau. – Phân biệt được các dạng địa hình
- chính trên Trái Đất: Núi, đồi, cao nguyên, đồng bằng. – Đọc được lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa 1TL hình đơn giản. Vận dụng cao – Tìm kiếm được thông tin về các thảm hoạ thiên nhiên do động đất và núi lửa gây ra. 2 KHÍ – Các tầng Nhận biết HẬU khí quyển. – Mô tả được các VÀ Thành phần tầng khí quyển, 4TN BIẾN không khí đặc điểm chính ĐỔI – Các khối của tầng đối lưu và KHÍ khí. Khí áp tầng bình lưu; HẬU và gió – Kể được tên và – Nhiệt độ nêu được đặc điểm và mưa. về nhiệt độ, độ ẩm Thời tiết, khí của một số khối hậu khí. – Sự biến đổi – Trình bày được khí hậu và sự phân bố các đai biện pháp khí áp và các loại ứng phó gió thổi thường xuyên trên Trái Đất. – Trình bày được 7 câu=20% sự thay đổi nhiệt độ bề mặt Trái Đất theo vĩ độ. – Mô tả được hiện tượng hình thành mây, mưa. Thông hiểu - Hiểu được vai trò 2TN của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống.
- – Trình bày được khái quát đặc điểm của một trong các đới khí hậu: ranh giới, nhiệt độ, lượng mưa, chế độ gió. – Nêu được một số biểu hiện của biến đổi khí hậu. Vận dụng – Biết cách sử dụng nhiệt kế, ẩm kế, khí áp kế. Vận dụng cao – Phân tích được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa; xác định được đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới. – Trình bày được một số biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với 1TL biến đổi khí hậu. Số câu/ loại câu 8 câu 6 câu 1 câu 1 câu 16 câu TN TN TL TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 (5đ)=50%
- TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I TỔ: KHOA HỌC XÃ HỘI NĂM HỌC 2023- 2024 Họ và tên: .................................... Môn: Lịch sử và Địa lí (Phân môn Địa lí) – Lớp: 6 Lớp: .............................................. Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề gồm 02 trang) MÃ ĐỀ 01 Điểm Lời nhận xét của thầy, cô giáo. ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… I.Trắc nghiệm (3,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu sau (từ câu 1 đến câu 14). Câu 1. Tầng đối lưu có độ cao trung bình khoảng A. 18km. B. 16km. C. 20km. D. 14km. Câu 2. Vỏ Trái Đất có độ dày thế nào? A. 80 - 90km. B. Từ 5 - 70km. C. 70 - 80km. D. Trên 90km. Câu 3. Lõi (nhân) Trái Đất có nhiệt độ cao nhất là A. 70000C. B. 30000C. C. 10000C. D. 50000C. Câu 4. Loại gió hành tinh nào sau đây hoạt động quanh năm ở nước ta? A. Gió Mậu dịch. B. Gió Đông cực. C. Gió Tây ôn đới. D. Gió mùa. Câu 5. Vận động tạo núi là vận động A. bóc mòn B. nâng lên C. phong hóa D. vận chuyển Câu 6. Dựa vào tiêu chí nào sau đây để đặt tên cho các khối khí? A. Độ ẩm và nhiệt độ khối khí. B. Đặc tính và bề mặt tiếp xúc. C. Khí áp và độ ẩm khối khí. D. Nhiệt độ và bề mặt tiếp xúc. Câu 7. Dạng địa hình nào sau đây được hình thành do quá trình ngoại lực? A. Vực thẳm, hẻm vực. B. Các đỉnh núi cao. C. Núi lửa, động đất. D. Hang động caxtơ. Câu 8. Sự di chuyển của các địa mảng là nguyên nhân gây ra loại thiên tai nào sau đây? A. Lũ quét, sạt lở đất. B. Núi lửa, động đất. C. Lũ lụt, hạn hán. D. Bão, dông lốc. Câu 9. Địa mảng nào sau đây tách xa địa mảng Á - Âu ở phía Tây? A. Mảng Nam Mĩ. B. Mảng Thái Bình Dương. C. Mảng Bắc Mĩ. D. Mảng châu Phi. Câu 10. Hiện tượng nào sau đây là do tác động của nội lực? A. Bồi tụ. B. Nấm đá. C. Đứt gãy. D. Xâm thực. Câu 11. Trong các thành phần của không khí chiếm tỉ trọng lớn nhất là A. Khí nitơ. B. Khí cacbonic. C. Hơi nước. D. Oxi. Câu 12. Các dạng địa hình nào sau đây được hình thành do gió? A. Các cột đá, nấm đá. B. Bậc thềm sóng vỗ. C. Hàm ếch sóng vỗ. D. Vách biển, vịnh biển.
- Câu 13. Trong tầng đối lưu, trung bình cứ lên cao 100m, thì nhiệt độ giảm đi A. 1,00C. B. 0,40C. C. 0,60C. D. 0,80C. Câu 14. Dựa vào đặc tính của lớp khí, người ta chia khí quyển thành mấy tầng? A. 2 tầng. B. 4 tầng. C. 5 tầng. D. 3 tầng. II. Tự luận. (1,5 điểm) Câu 15. (1,0 điểm) Hãy so sánh đặc điểm địa hình đồng bằng và đồi núi? Câu 16. (0,5 điểm) Nếu đang trong giờ học trên lớp có động đất xẩy ra thì em sẽ làm gì? ------ HẾT ------
- TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I TỔ: KHOA HỌC XÃ HỘI NĂM HỌC 2023- 2024 Họ và tên: .................................... Môn: Lịch sử và Địa lí (Phân môn Địa lí) – Lớp: 6 Lớp: .............................................. Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề gồm 02 trang) MÃ ĐỀ 02 Điểm Lời nhận xét của thầy, cô giáo. ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… I.Trắc nghiệm (3,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu sau (từ câu 1 đến câu 14). Câu 1. Hiện tượng nào sau đây là do tác động của nội lực? A. Nấm đá. B. Xâm thực. C. Bồi tụ. D. Đứt gãy. Câu 2. Trong tầng đối lưu, trung bình cứ lên cao 100m, thì nhiệt độ giảm đi A. 1,00C. B. 0,40C. C. 0,60C. D. 0,80C. Câu 3. Dạng địa hình nào sau đây được hình thành do quá trình ngoại lực? A. Núi lửa, động đất. B. Hang động caxtơ. C. Vực thẳm, hẻm vực. D. Các đỉnh núi cao. Câu 4. Trong các thành phần của không khí chiếm tỉ trọng lớn nhất là A. Khí cacbonic. B. Oxi. C. Hơi nước. D. Khí nitơ. Câu 5. Vận động tạo núi là vận động A. phá hủy B. bóc mòn C. phong hóa D. nâng lên Câu 6. Sự di chuyển của các địa mảng là nguyên nhân gây ra loại thiên tai nào sau đây? A. Lũ quét, sạt lở đất. B. Lũ lụt, hạn hán. C. Núi lửa, động đất. D. Bão, dông lốc. Câu 7. Loại gió hành tinh nào sau đây hoạt động quanh năm ở nước ta? A. Gió Tây ôn đới. B. Gió Mậu dịch. C. Gió mùa. D. Gió Đông cực. Câu 8. Dựa vào tiêu chí nào sau đây để đặt tên cho các khối khí? A. Độ ẩm và nhiệt độ khối khí. B. Khí áp và độ ẩm khối khí. C. Đặc tính và bề mặt tiếp xúc. D. Nhiệt độ và bề mặt tiếp xúc. Câu 9. Dựa vào đặc tính của lớp khí, người ta chia khí quyển thành mấy tầng? A. 2 tầng. B. 3 tầng. C. 4 tầng. D. 5 tầng. Câu 10. Lõi (nhân) Trái Đất có nhiệt độ cao nhất là A. 30000C. B. 50000C. C. 70000C. D. 10000C. Câu 11. Vỏ Trái Đất có độ dày thế nào? A. Từ 5 - 70km. B. Trên 90km. C. 70 - 80km. D. 80 - 90km. Câu 12. Địa mảng nào sau đây tách xa địa mảng Á - Âu ở phía Tây? A. Mảng châu Phi. B. Mảng Bắc Mĩ. C. Mảng Nam Mĩ. D. Mảng Thái Bình Dương. Câu 13. Các dạng địa hình nào sau đây được hình thành do gió?
- A. Các cột đá, nấm đá. B. Vách biển, vịnh biển. C. Hàm ếch sóng vỗ. D. Bậc thềm sóng vỗ. Câu 14. Tầng đối lưu có độ cao trung bình khoảng A. 14km. B. 18km. C. 16km. D. 20km. II. Tự luận. (1,5 điểm) Câu 15. (1,0 điểm) Hãy so sánh đặc điểm địa hình đồng bằng và đồi núi? Câu 16. (0,5 điểm) Nếu đang trong giờ học trên lớp có động đất xẩy ra thì em sẽ làm gì? ------ HẾT ------
- TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I TỔ: KHOA HỌC XÃ HỘI NĂM HỌC 2023- 2024 Họ và tên: .................................... Môn: Lịch sử và Địa lí (Phân môn Địa lí) – Lớp: 6 Lớp: .............................................. Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề gồm 02 trang) MÃ ĐỀ 03 Điểm Lời nhận xét của thầy, cô giáo. ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… I.Trắc nghiệm (3,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu sau (từ câu 1 đến câu 14). Câu 1. Địa mảng nào sau đây tách xa địa mảng Á - Âu ở phía Tây? A. Mảng châu Phi. B. Mảng Bắc Mĩ. C. Mảng Nam Mĩ. D. Mảng Thái Bình Dương. Câu 2. Hiện tượng nào sau đây là do tác động của nội lực? A. Nấm đá. B. Đứt gãy. C. Bồi tụ. D. Xâm thực. Câu 3. Vỏ Trái Đất có độ dày thế nào? A. 70 - 80km. B. 80 - 90km. C. Trên 90km. D. Từ 5 - 70km. Câu 4. Vận động tạo núi là vận động A. phong hóa - phá hủy. B. nâng lên C. phá hủy D. bóc mòn Câu 5. Lõi (nhân) Trái Đất có nhiệt độ cao nhất là A. 10000C. B. 30000C. C. 50000C. D. 70000C. Câu 6. Trong các thành phần của không khí chiếm tỉ trọng lớn nhất là A. Hơi nước. B. Khí nitơ. C. Oxi. D. Khí cacbonic. Câu 7. Tầng đối lưu có độ cao trung bình khoảng A. 18km. B. 16km. C. 20km. D. 14km. Câu 8. Loại gió hành tinh nào sau đây hoạt động quanh năm ở nước ta? A. Gió Mậu dịch. B. Gió Tây ôn đới. C. Gió mùa. D. Gió Đông cực. Câu 9. Các dạng địa hình nào sau đây được hình thành do gió? A. Hàm ếch sóng vỗ. B. Các cột đá, nấm đá. C. Vách biển, vịnh biển. D. Bậc thềm sóng vỗ. Câu 10. Dựa vào đặc tính của lớp khí, người ta chia khí quyển thành mấy tầng? A. 3 tầng. B. 5 tầng. C. 2 tầng. D. 4 tầng. Câu 11. Trong tầng đối lưu, trung bình cứ lên cao 100m, thì nhiệt độ giảm đi A. 0,60C. B. 0,40C. C. 1,00C. D. 0,80C. Câu 12. Dựa vào tiêu chí nào sau đây để đặt tên cho các khối khí? A. Khí áp và độ ẩm khối khí. B. Nhiệt độ và bề mặt tiếp xúc. C. Đặc tính và bề mặt tiếp xúc. D. Độ ẩm và nhiệt độ khối khí. Câu 13. Sự di chuyển của các địa mảng là nguyên nhân gây ra loại thiên tai nào sau đây? A. Lũ quét, sạt lở đất. B. Lũ lụt, hạn hán.
- C. Núi lửa, động đất. D. Bão, dông lốc. Câu 14. Dạng địa hình nào sau đây được hình thành do quá trình ngoại lực? A. Núi lửa, động đất. B. Hang động caxtơ. C. Các đỉnh núi cao. D. Vực thẳm, hẻm vực. II. Tự luận. (1,5 điểm) Câu 15. (1,0 điểm) Hãy so sánh đặc điểm địa hình đồng bằng và đồi núi? Câu 16. (0,5 điểm) Nếu đang trong giờ học trên lớp có động đất xẩy ra thì em sẽ làm gì? ------ HẾT ------
- TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I TỔ: KHOA HỌC XÃ HỘI NĂM HỌC 2023- 2024 Họ và tên: .................................... Môn: Lịch sử và Địa lí (Phân môn Địa lí) – Lớp: 6 Lớp: .............................................. Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề gồm 02 trang) MÃ ĐỀ 04 Điểm Lời nhận xét của thầy, cô giáo. ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… I.Trắc nghiệm (3,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu sau (từ câu 1 đến câu 14). Câu 1. Trong tầng đối lưu, trung bình cứ lên cao 100m, thì nhiệt độ giảm đi A. 0,80C. B. 1,00C. C. 0,40C. D. 0,60C. Câu 2. Lõi (nhân) Trái Đất có nhiệt độ cao nhất là A. 30000C. B. 70000C. C. 10000C. D. 50000C. Câu 3. Dựa vào tiêu chí nào sau đây để đặt tên cho các khối khí? A. Khí áp và độ ẩm khối khí. B. Nhiệt độ và bề mặt tiếp xúc. C. Đặc tính và bề mặt tiếp xúc. D. Độ ẩm và nhiệt độ khối khí. Câu 4. Các dạng địa hình nào sau đây được hình thành do gió? A. Bậc thềm sóng vỗ. B. Vách biển, vịnh biển. C. Các cột đá, nấm đá. D. Hàm ếch sóng vỗ. Câu 5. Địa mảng nào sau đây tách xa địa mảng Á - Âu ở phía Tây? A. Mảng châu Phi. B. Mảng Nam Mĩ. C. Mảng Thái Bình Dương. D. Mảng Bắc Mĩ. Câu 6. Hiện tượng nào sau đây là do tác động của nội lực? A. Đứt gãy. B. Xâm thực. C. Nấm đá. D. Bồi tụ. Câu 7. Trong các thành phần của không khí chiếm tỉ trọng lớn nhất là A. Hơi nước. B. Khí nitơ. C. Khí cacbonic. D. Oxi. Câu 8. Dạng địa hình nào sau đây được hình thành do quá trình ngoại lực? A. Vực thẳm, hẻm vực. B. Hang động caxtơ. C. Các đỉnh núi cao. D. Núi lửa, động đất. Câu 9. Tầng đối lưu có độ cao trung bình khoảng A. 16km. B. 18km. C. 14km. D. 20km. Câu 10. Sự di chuyển của các địa mảng là nguyên nhân gây ra loại thiên tai nào sau đây? A. Bão, dông lốc. B. Lũ lụt, hạn hán. C. Lũ quét, sạt lở đất. D. Núi lửa, động đất. Câu 11. Vận động tạo núi là vận động A. nâng lên. B. vận chuyển C. phong hóa. D. bóc mòn Câu 12. Loại gió hành tinh nào sau đây hoạt động quanh năm ở nước ta? A. Gió mùa. B. Gió Mậu dịch. C. Gió Tây ôn đới. D. Gió Đông cực.
- Câu 13. Vỏ Trái Đất có độ dày thế nào? A. Trên 90km. B. 80 - 90km. C. Từ 5 - 70km. D. 70 - 80km. Câu 14. Dựa vào đặc tính của lớp khí, người ta chia khí quyển thành mấy tầng? A. 4 tầng. B. 5 tầng. C. 2 tầng. D. 3 tầng. II. Tự luận. (1,5 điểm) Câu 15. (1,0 điểm) Hãy so sánh đặc điểm địa hình đồng bằng và đồi núi? Câu 16. (0,5 điểm) Nếu đang trong giờ học trên lớp có động đất xẩy ra thì em sẽ làm gì? ------ HẾT ------
- TRƯỜNG TH &THCS ĐOÀN KẾT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ TỔ: KHOA HỌC XÃ HỘI CUỐI KÌ I NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ (Phân môn Địa lí) - LỚP 6 ( Đáp án gồm 01 trang) A. HƯỚNG DẪN CHUNG - Trắc nghiệm: + Câu 1 đến câu 14 đúng với đáp án mới cho điểm. - Tự luận: + Câu 15. Đúng đáp án mới cho điểm + Câu 16. Học sinh có cách diễn đạt khác nhưng đúng vẫn cho điểm tối đa. - Điểm toàn bài là tổng điểm của từng câu. Làm tròn số thập phân thứ nhất. (Ví dụ: Nếu điểm số là 0,25 thì làm tròn thành 0,3 hoặc 0,75 làm tròn thành 0,8 ) B. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I.TRẮC NGHIỆM. (3,5 điểm) -Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Mã 1 B B D A B D D B C C A A C D Mã 2 D C B D D C B D B B A B A C Mã 3 B B D B C B B A B A A B C B Mã 4 D D B C D A B B A D A B C D II.TỰ LUẬN. (1,5 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM - Giống nhau: Đều tương đối bằng phẳng. 0,5 Câu 15 - Khác nhau 1,0 đ + Đồng bằng: Có độ cao dưới 200m so với mực nước biển. 0,25 + Cao nguyên: Có độ cao trên 500m so với mực nước biển, có sườn 0,25 dốc. - Nếu đang trong giờ học trên lớp có động đất xẩy ra: Câu 16 + Chạy nhanh ra giữa sân trường hoặc bãi đất trống. 0,25 0,5 đ + Nếu không kịp chạy ra ngoài thì nấp dưới gầm bàn. 0,25 Xã Đoàn Kết, ngày 08 tháng 12 năm 2023 DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TCM GIAÓ VIÊN RA ĐỀ
- Hoàng Thị Hà Phượng Phạm Thị Phương
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn