Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức (Phân môn Địa lí)
lượt xem 2
download
Với “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức (Phân môn Địa lí)” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức (Phân môn Địa lí)
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6 - PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ Mức độ Tổng nhận Nội % điểm thức Chương/ dung/đơ Nhận Thông Vận Vận chủ đề n vị kiến biết hiểu dụng dụng cao thức (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL – Hệ thống kinh vĩ tuyến. Toạ độ địa lí của TT BẢN một địa ĐỒ: điểm PHƯƠN trên bản G TIỆN đồ 2,5 % THỂ 0,25 – Các 1 TN 1 HIỆN điểm yếu tố cơ BỀ bản của MẶT bản đồ TRÁI – Các ĐẤT loại bản đồ thông dụng – Lược đồ trí nhớ
- – Vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời TRÁI – Hình ĐẤT – dạng, HÀNH 2,5 % kích 2 TINH 1 TN 0,25 thước CỦA HỆ điểm Trái Đất MẶT – TRỜI Chuyển động của Trái Đất và hệ quả địa lí 3 CẤU – Cấu 2 TN* 1 TL* 1 TL 1 TL 1,5 % TẠO tạo của 1,5 điểm CỦA Trái Đất 2,0 % TRÁI – Các 2,0 điểm ĐẤT. mảng VỎ kiến tạo TRÁI – Hiện ĐẤT tượng động đất, núi lửa và sức phá hoại của các tai biến thiên nhiên
- này – Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi – Các dạng địa hình chính – Khoáng sản – Các tầng khí KHÍ quyển. HẬU Thành 20 % VÀ phần 2 TN 2,0 điểm 4 BIẾN không 1 TL 2 TN* 5% ĐỔI khí KHÍ 0,5 điểm – Các HẬU khối khí. Khí áp và gió Số câu 8 câu TN 1 câu TL 1 câu TL 11 câu Điểm 2,0đ 1,5 đ 0,5 đ 5,0 đ Tỉ lệ 20% 15% 5% 50%
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6 - PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ Chương/ Nội dung/đơn Mức độ đánh TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết - Xác định được trên bản – Hệ thống đồ và trên quả kinh vĩ tuyến. Địa Cầu: kinh Toạ độ địa lí BẢN ĐỒ: tuyến gốc, của một địa PHƯƠNG xích đạo, các điểm trên bản TIỆN THỂ bán cầu. đồ 1 TN 1 HIỆN BỀ - Đọc được – Các yếu tố MẶT TRÁI các kí hiệu cơ bản của bản ĐẤT bản đồ và chú đồ giải bản đồ – Các loại bản hành chính, đồ thông dụng bản đồ địa hình. 2 TRÁI ĐẤT – – Vị trí của Nhận biết 1 TN HÀNH TINH Trái Đất trong - Xác định CỦA HỆ hệ Mặt Trời được vị trí của MẶT TRỜI – Hình dạng, Trái Đất trong kích thước hệ Mặt Trời. Trái Đất - Mô tả được – Chuyển hình dạng, động của Trái kích thước Đất và hệ quả Trái Đất. địa lí - Mô tả được
- chuyển động của Trái Đất: quanh trục và quanh Mặt Trời. 3 CẤU TẠO 3.1. Nhận biết CỦA TRÁI – Cấu tạo của - Trình bày 1TN ĐẤT. VỎ Trái Đất được cấu tạo 1TN* TRÁI ĐẤT – Các mảng của Trái Đất kiến tạo gồm ba lớp. – Hiện tượng - Trình bày động đất, núi được hiện lửa và sức phá tượng động hoại của các đất, núi lửa tai biến thiên - Kể được tên nhiên này một số loại – Quá trình khoáng sản. nội sinh và Thông hiểu 1 TL ngoại sinh. - Nêu được Hiện tượng nguyên nhân tạo núi của hiện tượng động đất và 3.2. Các dạng núi lửa. địa hình chính - Phân biệt được quá trình 1 TL 3.3. Khoáng nội sinh và sản ngoại sinh: Khái niệm, nguyên nhân, biểu hiện, kết quả. - Trình bày
- được tác động đồng thời của quá trình nội sinh và ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi. Vận dụng - Xác định được trên lược đồ các mảng kiến tạo lớn, đới tiếp giáp của hai mảng 4 KHÍ HẬU VÀ – Các tầng khí Nhận biết BIẾN ĐỔI quyển. Thành - Mô tả được KHÍ HẬU phần không các tầng khí 4 TN khí quyển, đặc 1TN* – Các khối điểm chính
- khí. Khí áp và của tầng đối gió lưu và tầng – Nhiệt độ và bình lưu. mưa. Thời tiết, - Kể được tên khí hậu và nêu được đặc điểm về nhiệt độ, độ 1 TL ẩm của một số khối khí. - Trình bày được sự phân bố các đai khí áp và các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất. - Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ bề mặt Trái Đất theo vĩ độ. Thông hiểu Hiểu được vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống. Vận dụng Biết cách sử
- dụng nhiệt kế, ẩm kế, khí áp kế. 8 câu TNKQ 1 câu TL 1 câu TL 1 câu Tổng số câu TL Tổng điểm 2,0 1,5 1,0 0,5 Tỉ lệ 20% 15% 10% 0.5%
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: LS-ĐL - LỚP 6, PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: Điểm Điểm Nhận xét và chữ ký Chữ ký của bằng số bằng chữ của giám khảo giám thị ……………………………….......… Lớp: ………… I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau (từ câu 1 đến câu 8) Câu 1. “Là xích đạo, được đánh số 0°”, chia quả địa cầu thành bán cầu Bắc và bán cầu Nam” được gọi là A. Kinh tuyến gốc. B. Vĩ tuyến Bắc. C. Vĩ tuyến gốc. D. Vĩ tuyến Nam. Câu 2. Thời gian chuyển động của Trái Đất quanh trục là A. 12 giờ. B. 24 giờ. C. 365 ngày 6 giờ. D. 366 ngày 6 giờ. Câu 3. Than đá, dầu mỏ thuộc nhóm khoáng sản A. kim loại đen. B. kim loại màu. C. phi kim loại. D. năng lượng (nhiên liệu). Câu 4. Trái đất có cấu tạo gồm mấy lớp? A. 2. B. 3. C. 4 D. 5 Câu 5. Ở tầng đối lưu, trung bình lên cao 100m nhiệt độ giảm bao nhiêu độ C? A. 0,60C. B. 60C. C. 10C. D. 100C. Câu 6. Các đai khí áp phân bố đối xứng và xen kẽ qua đai áp nào? A. Áp thấp Xích đạo. B. Áp cao cận chí tuyến. C. Áp thấp ôn đới. D. Áp cao cực.
- Câu 7. Dụng cụ để đo nhiệt kế là A. Vũ kế. B. Ẩm kế. C. Nhiệt kế. D. Khí áp kế. Câu 8. Nhiệt độ thay đổi như thế nào từ Xích đạo về 2 cực? A. Giảm dần. B. Tăng dần. C. Không ổn định. D. Không thay đổi. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 9. (1,5 điểm) Trình bày vai trò của oxi, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống? Câu 10. (1,0 điểm) Nêu sự khác nhau giữa núi và đồng bằng theo bảng sau? Dạng địa Núi Đồng bằng hình Độ cao Đặc điểm Câu 11. (0,5điểm) Khi có động đất xảy ra trong lớp học, em sẽ làm gì để bảo vệ bản thân? Bài làm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………… PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 - PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2,0 điểm) Mỗi đáp án đúng đạt 0,25 điểm * HSKT Trung và Quốc: Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm; 4 câu đúng đạt 2,0 điểm; nếu đúng hơn 4 câu đúng vẫn chấm tối đa 2,0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B D B A A C A II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
- Nội dung Điểm Câu Trình bày vai trò của oxi, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống? - Oxi là chất khí giúp duy trì sự sống của con người và các loại sinh 0,5đ vật, là nguyên tố cấu tạo nên các tế bào và hợp chất quan trọng,… - Hơi nước trong khí quyển có vai trò hết sức quan trọng, là cơ sở tạo 0,5đ ra lớp nước trên Trái Đất, hình thành nên sự sống của muôn loài,… 9 - Khí carbonic là chất khí tham gia vào quá trình quang hợp của thực (1,5đ) 0,5đ vật, đồng thời là chất khí giúp giữ lại lượng nhiệt cần thiết cho Trái Đất đủ độ ẩm, điều hòa đối với sự sống,… (HSKT Quốc: Nêu được 1 ý trong 3 ý ghi điểm tối đa 1,5đ HSKT Trung: Đánh giá về thái độ trong quá trình học tâp và làm bài, không yêu cầu về kiến thức phần tự luận, ghi lại đề bài đúng chính tả 1.5đ, nếu sai trừ 0,25đ cho một lỗi) Nêu sự khác nhau giữa núi và đồng bằng? Dạng Núi Đồng bằng địa hình Trên 500m so với mực Dưới 200m so với mực Độ cao 0,5đ nước biển. nước biển. 10 Đặc Đỉnh nhọn, sườn dốc. Bề mặt tương đối bằng điểm phẳng. 0,5đ (1,0đ) (HSKT Quốc: Nêu được 2 ý trong 4 ý ghi điểm tối đa 1,0đ, mỗi ý đúng 0,5đ HSKT Trung: Đánh giá về thái độ trong quá trình học tâp và làm bài, không yêu cầu về kiến thức phần tự luận, ghi lại đề bài đúng chính tả 1.0đ, nếu sai trừ 0,25đ cho một lỗi)
- Khi có động đất xảy ra trong lớp học, em sẽ làm gì để bảo vệ bản thân? 0,25đ Nên chui xuống gầm bàn hoặc tìm góc phòng để đứng; nên 0,25đ tránh xa cửa kính, các đồ vật có thể rơi; sử dụng sách vở để bảo về 11 đầu và mặt… (0,5đ) (HS có thể lấy ví dụ khác nếu đúng cho 0,25 điểm cho 1 ví dụ) (HSKT Quốc: Nêu được 1 hành động đúng ghi điểm tối đa. HSKT Trung: Đánh giá về thái độ trong quá trình học tâp và làm bài, không yêu cầu về kiến thức phần tự luận, ghi lại đề bài đúng chính tả 0.5đ, nếu sai trừ 0,25đ cho một lỗi)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 342 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 937 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
4 p | 249 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn