intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:15

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hội An’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hội An

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỘI AN MA TRẬN, ĐẶC TẢ, ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG TH-THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6 NĂM HỌC: 2023-2024 MA TRẬN Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng Chương/ Nội dung/Đơn vị kiến thức % điểm TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề (TNKQ) (TL) (TL) (TL) PHÂN MÔN LỊCH SỬ 1. Lịch sử là gì? 1 TN 1TL 1 câu TẠI SAO CẦN 2. Dựa vào đâu để biết và dựng 2 TN 1 TL 0,25đ 1 2,5% HỌC LỊCH SỬ? lại lịch sử? 3. Thời gian trong lịch sử 1TN* 1TL 1. Nguồn gốc loài người 1TN 1 TL 1TL 2 câu THỜI NGUYÊN 2. Xã hội nguyên thuỷ 1TN* 1 TL 1,75đ 2 17,5% THUỶ 3. Sự chuyển biến và phân hóa 1TL* 1TL 1TL của xã hội nguyên thủy 1. Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại 2TN* 1TL 6 câu 2. Ấn Độ cổ đại 2TN* 1TL 2,75đ 3 XÃ HỘI CỔ ĐẠI 3. Trung Quốc từ thời cổ đại đến 27,5% 1TN* 1TL thế kỉ VII 4. Hy Lạp và La Mã cổ đại 2TN 1TL(a)* 1TL(b)* ĐÔNG NAM Á TỪ 1. Các quốc gia sơ kì ở Đông Nam 1TN* 1 câu NHỮNG THẾ KỈ Á 0,25 đ 4 TIẾP GIÁP ĐẦU 2,5% CÔNG NGUYÊN ĐẾN THẾ KỈ X 8 TN 1 TL 1 TL(a) 1 TL(b) 10câu Tổng Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50%
  2. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Mức độ nhận thức Nhận Thông Vận dụng Vận dụng Tổng % TT Chương/chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức biết hiểu (TL) cao điểm (TNKQ (TL) (TL) ) Những khái niệm cơ bản và kĩ năng chủ yếu 1TN 1TL Tại sao cần học 1 Những điều lí thú khi học môn Địa lí 1TL địa lí Địa lí và cuộc sống Hệ thống kinh vĩ tuyến. Toạ độ địa lí của một địa điểm Bản đồ - 1TN 1TL trên bản đồ Phương tiện thể 2 Các yếu tố cơ bản của bản đồ 1TN 1TL hiện bề mặt Trái Các loại bản đồ thông dụng 1TL Đất Lược đồ trí nhớ 1TL Vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời 1TN Trái Đất – Hành Hình dạng, kích thước Trái Đất 1TN 3 tinh của hệ Mặt 1 Trời Chuyển động của Trái Đất và hệ quả địa lí 1TN* 1TL 1TL 0.25đ 2,5% 4 Cấu tạo của Trái 1 Đất. Vỏ Trái Cấu tạo của Trái Đất 1TN* 0.25đ Đất 2,5% Các mảng kiến tạo 1TL Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi 1TL 1 Núi lửa và động đất 1TN 1TL(a)* 1TL(b)* 2,0đ 20% 1 Các dạng địa hình chính trên TĐ 1TL* 1.0đ 10% Khoáng sản 1TN* 1 0.25đ
  3. 2,5% 2 Các tầng khí quyển. Thành phần không khí 2TN* 1TL 0.5đ 5% 2 Khí hậu và biến 5 Các khối khí. Khí áp và gió 2TN* 0.5đ đổi khí hậu 5% 1 Nhiệt độ và mưa. 1TN* 1TL 0.25đ 2,5% Tổng số câu 8TN 1TL(a) 1TL 1TL(b) 10 câu Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% Tỉ lệ chung % 40% 30% 20% 10% 100%
  4. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I I/PHÂN MÔN LỊCH SỬ Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Chương/ dung/đơn Nhận Vận Vận Mức độ đánh giá Thông T chủ đề vị kiến biết dụng dụng hiểu (TL) thức (TNKQ) (TL) cao(TL) Nhận biết 1TN – Nêu được khái niệm lịch sử 1. Lịch sử _ Nêu được khái niệm môn Lịch sử và cuộc Thông hiểu sống – Giải thích được lịch sử là những gì đã diễn ra trong quá khứ 1TL – Giải thích được sự cần thiết phải học môn Lịch sử. Nhận biết - Nêu các khái niệm về các nguồn tư liệu 1TN 2. Dựa vào đâu để biết - Đặc điểm của các nguồn tư liệu VÌ SAO PHẢI HỌC và phục Thông hiểu 1 dựng lịch – Phân biệt được các nguồn sử liệu cơ bản, ý nghĩa và LỊCH SỬ? sử? giá trị của các nguồn sử liệu (tư liệu gốc, truyền miệng, 1TL hiện vật, chữ viết,…). - Trình bày được ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu Nhận biết: - Nêu được một số khái niệm thời gian trong lịch sử: thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công 3. Thời nguyên, âm lịch, dương lịch. 1TN* gian trong lịch sử Vận dụng - Tính được thời gian trong lịch sử (thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, 1TL dương lịch,…). 2 XÃ HỘI 1. Nguồn Nhận biết 1TN NGUYÊN gốc loài
  5. THỦY – Kể được tên được những địa điểm tìm thấy dấu tích của người tối cổ trên đất nước Việt Nam. Thông hiểu người – Giới thiệu được sơ lược quá trình tiến hoá từ vượn người thành người trên Trái Đất. 1TL Vận dụng – Xác định được những dấu tích của người tối cổ ở Đông 1TL Nam Á Nhận biết – Trình bày được những nét chính về đời sống của người thời nguyên thuỷ (vật chất, tinh thần, tổ chức xã hội,...) trên Trái đất 2. Xã hội – Nêu được đôi nét về đời sống của người nguyên thuỷ 1TN* nguyên trên đất nước Việt Nam thủy Thông hiểu – Mô tả được sơ lược các giai đoạn tiến triển của xã hội người nguyên thuỷ. 1TL – Giải thích được vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của người nguyên thuỷ cũng như của con người và xã hội loài người 3. Sự Nhận biết 1TN chuyển – Trình bày được quá trình phát hiện ra kim loại đối với biến và sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang phân hóa xã hội có giai cấp. của xã hội – Nêu được một số nét cơ bản của xã hội nguyên thủy ở nguyên Việt Nam (qua các nền văn hóa khảo cổ Phùng Nguyên – thủy Đồng Đậu – Gò Mun. Thông hiểu – Mô tả được sự hình thành xã hội có giai cấp - Mô tả được sự phân hóa không triệt để của xã hội 1TL* nguyên thủy ở phương Đông
  6. – Giải thích được sự tan rã của xã hội nguyên thuỷ – Giải thích được sự phân hóa không triệt để của xã hội nguyên thủy ở phương Đông. Vận dụng cao - Nhận xét được vai trò của kim loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có 1TL giai cấp. Nhận biết 3 XÃ HỘI CỔ – Trình bày được quá trình thành lập nhà nước của người 1TN* ĐẠI Ai Cập và người Lưỡng Hà. 1. Ai Cập – Kể tên và nêu được những thành tựu chủ yếu về văn 1TN* và Lưỡng hoá ở Ai Cập, Lưỡng Hà Hà Thông hiểu – Nêu được tác động của điều kiện tự nhiên (các dòng sông, đất đai màu mỡ) đối với sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà. 1TL Nhận biết – Nêu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Ấn 1TN* Độ 2. Ấn Độ – Trình bày được những điểm chính về chế độ xã hội của 1TN* Ấn Độ Thông hiểu - Giới thiệu được điều kiện tự nhiên của lưu vực sông Ấn, sông Hằng 1TL 3. Trung Nhận biết Quốc – Nêu được những thành tựu cơ bản của nền văn minh 1TN* Trung Quốc – Giới thiệu được những đặc điểm về điều kiện tự nhiên của Trung Quốc cổ đại. Thông hiểu 1TL – Mô tả được sơ lược quá trình thống nhất và sự xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc dưới thời Tần Thuỷ
  7. Hoàng Vận dụng – Xây dựng được đường thời gian từ đế chế Hán, Nam Bắc triều đến nhà Tuỳ. 1TL Nhận biết: -Trình bày được tổ chức nhà nước thành bang, nhà nước đến chế ở Hy Lạp và La Mã. 2TN -Nêu được một số thành tựu văn hóa tiêu biểu của Hy Lạp, Lã Mã. Thông hiểu: - Giới thiệu được tác động của điều kiện tự nhên đối với 4. Hy Lạp sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La 1TL và La Mã Mã. cổ đại Vận dụng: -Nhận xét được tác động về điều kiện tự nhiên đối với sự 1TL(a)* hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã. Vận dụng cao: -Liên hệ được một số thành tựu văn hóa tiêu biểu của Hy 1TL(b)* Lạp, La Mã có ảnh hưởng đến ngày nay. 4 ĐÔNG Nhận biết NAM Á TỪ - Trình bày được sơ lược về vị trí địa lí của vùng Đông 1TN* NHỮNG 1. Các quốc Nam Á. THẾ KỈ – Trình bày được quá trình xuất hiện các vương quốc cổ gia sơ kì ở TIẾP GIÁP Đông Nam ở Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ VII. ĐẦU CÔNG – Nêu được sự hình thành và phát triển ban đầu của các Á NGUYÊN vương quốc phong kiến từ thế kỉ VII đến thế kỉ X ở ĐẾN THẾ Đông Nam Á. KỈ X Tổng số câu 8 1 ½TL (a) ½ TL(b) Tỉ lệ 20% 15% 10% 5%
  8. II/PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/đơn vị Nhận Thông Vận Vận TT Mức độ đánh giá chủ đề kiến thức biết hiểu dụng dụng cao TNKQ (TL) (TL) (TL) Nhận biết – Những khái niệm Nêu được vai trò của Địa lí trong cuộc sống. 1TN cơ bản và kĩ năng Thông hiểu Tại sao chủ yếu - Hiểu được tầm quan trọng của việc nắm các khái 1TL 1 cần học – Những điều lí thú niệm cơ bản, các kĩ năng địa lí trong học tập và trong địa lí khi học môn Địa lí sinh hoạt. – Địa lí và cuộc Vận dụng sống - Hiểu được ý nghĩa và sự lí thú của việc học môn 1TL Địa lí. Nhận biết - Xác định được trên bản đồ và trên quả Địa Cầu: 1TN kinh tuyến gốc, xích đạo, các bán cầu. – Đọc được các kí hiệu bản đồ và chú giải bản đồ 1TN ­ Hệ thống kinh vĩ hành chính, bản đồ địa hình. tuyến. Toạ độ địa lí Bản đồ - của một địa điểm Thông hiểu Phương trên bản đồ – Đọc và xác định được vị trí của đối tượng địa lí trên 1TL tiện thể ­ Các yếu tố cơ bản bản đồ. 2 hiện bề Vận dụng của bản đồ mặt Trái - Ghi được tọa độ địa lí của một địa điểm trên bản đồ. 1TL ­ Các loại bản đồ Đất – Xác định được hướng trên bản đồ và tính khoảng thông dụng cách thực tế giữa hai địa điểm trên bản đồ theo tỉ lệ ­ Lược đồ trí nhớ bản đồ. 1TL – Biết tìm đường đi trên bản đồ. – Vẽ được lược đồ trí nhớ thể hiện các đối tượng địa lí thân quen đối với cá nhân học sinh. 1TL
  9. Nhận biết – Xác định được vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt 1TN Trời. – Mô tả được hình dạng, kích thước Trái Đất. 1TN – Mô tả được chuyển động của Trái Đất: quanh trục 1TN* ­ Vị trí của Trái Đất và quanh Mặt Trời. Trái Đất trong hệ Mặt Trời Thông hiểu – Hành ­ Hình dạng, kích – Nhận biết được giờ địa phương, giờ khu vực (múi 3 tinh của thước Trái Đất giờ). hệ Mặt ­ Chuyển động của – Trình bày được hiện tượng ngày đêm luân phiên 1TL Trời Trái Đất và hệ quả nhau địa lí – Trình bày được hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa. Vận dụng – Mô tả được sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến. 1TL – So sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất. 4 Cấu tạo ­ Cấu tạo của Trái Nhận biết của Trái Đất – Trình bày được cấu tạo của Trái Đất gồm ba lớp. 1TN* Đất. Vỏ ­ Các mảng Trái Đất – Trình bày được hiện tượng động đất, núi lửa 1TN kiến tạo ­ Quá trình nội sinh – Kể được tên một số loại khoáng sản. 1TN* và ngoại sinh. Hiện Thông hiểu tượng tạo núi – Nêu được nguyên nhân của hiện tượng động đất và ­ Các dạng địa hình núi lửa. 1TL(a)* chính trên Trái Đất – Phân biệt được quá trình nội sinh và ngoại sinh: ­ Khoáng sản Khái niệm, nguyên nhân, biểu hiện, kết quả. 1TL – Trình bày được tác động đồng thời của quá trình nội sinh và ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi. Vận dụng – Xác định được trên lược đồ các mảng kiến tạo lớn, đới tiếp giáp của hai mảng xô vào nhau. 1TL
  10. – Phân biệt được các dạng địa hình chính trên Trái Đất: Núi, đồi, cao nguyên, đồng bằng. 1TL* – Đọc được lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản. Vận dụng cao – Tìm kiếm được thông tin về các thảm hoạ thiên nhiên do động đất và núi lửa gây ra. 1TL(b)* Nhận biết – Mô tả được các tầng khí quyển, đặc điểm chính của tầng đối lưu và tầng bình lưu; 2TN* – Kể được tên và nêu được đặc điểm về nhiệt độ, độ 1TN* ẩm của một số khối khí. – Trình bày được sự phân bố các đai khí áp và các 1TN* loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất. - Các tầng khí – Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ bề mặt Trái 1TN* Khí hậu quyển. Thành phần Đất theo vĩ độ. và biến không khí 5 – Mô tả được hiện tượng hình thành mây, mưa. đổi khí - Các khối khí. Khí hậu áp và gió Thông hiểu - Nhiệt độ và mưa. - Hiểu được vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống. 1TL Vận dụng – Biết cách sử dụng nhiệt kế, ẩm kế, khí áp kế. Vận dụng cao 1TL – Phân tích được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa; xác định được đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới. Tổng số câu 8TN 1TL(a) 1TL 1TL(b) Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Tỉ lệ chung % 40% 30% 20% 10%
  11. KIỂM TRA HỌC KỲ I Trường :........................................................................... NĂM HỌC: 2023 – 2024 Lớp:............................................................................ MÔN: LICH SỬ & ĐỊA LÍ 6 Họ và tên:………………………………………………………………..……… Ngày kiểm tra:............................... Điểm Điểm Điểm chung Nhận xét của giáo viên Trắc nghiệm Tự luận A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất. I. PHẦN LỊCH SỬ Câu 1: Ở Việt Nam, dấu tích của nền nông nghiệp sơ khai được hình thành từ nền văn hóa nào? A. Bắc Sơn. B. Hòa Bình. C. Quỳnh Văn. D. Đồng Đậu. Câu 2: Theo Công lịch, 100 năm được gọi là một A. thế kỉ. B. thập kỉ. C. kỉ nguyên. D. thiên niên kỉ. Câu 3: Ở Ai Cập, vua được gọi là gì? A. Thần thánh. B. En-xi. C. Thiên tử. D. Pha-ra-ông. Câu 4: Tập thơ nào cổ nhất ở Trung Quốc, gồm những sáng tác dân gian được Khổng Tử sưu tập và chỉnh lí? A. Thiên vấn. B. Sở Từ. C. Kinh Thi. D. Ly tao. Câu 5: Người Lưỡng Hà cổ đại, viết chữ lên vật liệu nào dưới đây? A. Những tấm đất sét còn ướt. B. Mai rùa, xương thú. C. Giấy làm từ vỏ cây pa-pi-rút. D. Chuông đồng, đỉnh đồng. Câu 6: Chế độ đẳng cấp Vác-na, được thiết lập dựa trên sự phân biệt về A. tôn giáo. B. giới tính. C. địa bàn cư trú. D. chủng tộc và màu da. Câu 7. Một trong những công trình kiến trúc tiêu biểu, của cư dân Ấn độ cổ đại là A. đại bảo tháp San-chi. B. đền Pác-tê-nông. C. đấu trường Cô-li-dê. D. vườn treo Ba-bi-lon. Câu 8: Khu vực Đông Nam Á, nằm án ngữ trên con đường hàng hải nối liền giữa A. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. C. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. D. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương. II. PHÀN ĐỊA LÍ Câu 9. Không khí ở các vùng vĩ độ thấp nóng hơn không khí ở các vùng vĩ độ cao, do các vùng vĩ độ thấp có A. khí áp thấp hơn. B. độ ẩm cao hơn. C. gió Mậu dịch thổi. D. góc chiếu của tia sáng mặt trời lớn hơn. Câu 10. Gió Mậu dịch thổi từ A. áp cao cận chí tuyến đến áp thấp xích đạo. B. áp cao cận cực đến áp thấp ôn đới. C. áp thấp xích đạo đến cận chí tuyến. D. áp thấp ôn đới đến áp cao cận cực. Câu 11. Lớp ô-dôn nằm ở tầng nào? A. Tầng đối lưu. B. Tầng bình lưu. C. Tầng nhiệt. D. Các tầng cao khí quyển. Câu 12. Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng A. từ Bắc xuống Nam. B. từ Nam lên Bắc.
  12. C. từ Tây sang Đông. D. từ Đông sang Tây. Câu 13. Vỏ Trái Đất có độ dày bao nhiêu? A. từ 5 km đến 70 km. B. từ 50 km đến 700 km. C. khoảng 2900 km. D. khoảng 3400 km. Câu 14. Các khoáng sản như dầu mỏ, khí đốt, than đá thuộc nhóm khoáng sản nào sau đây? A. Phi kim loại. B. Nhiên liệu (năng lượng). C. Kim loại màu. D. Kim loại đen. Câu 15. Trong tầng đối lưu, trung bình cứ lên cao 100m, thì nhiệt độ giảm đi A. 0,20C. B. 0,40C. C. 0,60C. D. 0,80C. Câu 16. Khối khí nóng có A. độ ẩm lớn. B. nhiệt độ tương đối thấp. C. nhiệt độ tương đối cao. D. tính chất tương đối khô. B. TỰ LUẬN (6 điểm) I. PHẦN LỊCH SỬ Câu 17. (1,5 điểm) Vì sao xã hội nguyên thủy ở các nước phương Đông phân hóa, nhưng không triệt để? Câu 18. (1,5 điểm) a. Nhận xét về tác động của điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã? b. Theo em, những thành tựu nào của văn minh Hy Lạp và La Mã cổ đại còn được bảo tồn và sử dụng đến ngày nay? II. PHẦN ĐỊA LÍ Câu 19. (1,0 điểm) Hãy cho biết dạng địa hình cao nguyên và đồng bằng có sự khác nhau như thế nào? Câu 20. (2,0 điểm) a. Trình bày các nguyên nhân gây ra hiện tượng núi lửa? b. Em hãy viết một đoạn tin ngắn về thảm họa do một ngọn núi lửa trên thế giới gây ra(thời gian, địa điểm, hậu quả). .........................Hết.......................
  13. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Phần Nội dung Điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đúng 1 A. Trắc Đáp án B A D C A D A B câu 0,25 nghiệm Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 điểm (4 điểm) Đáp án D A B C A B C C PHẦN LỊCH SỬ (3 điểm) Câu 17. (1.5 điểm) Vì sao xã hội nguyên thủy ở các nước phương Đông phân hóa nhưng không triệt để - Ở phương Đông do sinh sống ven các con sông lớn, điều kiện tự 0,75 điểm nhiên thuận lợi (đất phù sa màu mỡ và mềm, dễ canh tác….) cư dân phải liên kết với nhau trong các cộng đồng (vốn là các công xã thị tộc) để làm thủy lợi và chống ngoại xâm. - Tính liên kết cộng đồng và nhiều tập tục của xã hội nguyên thủy vẫn 0,75 điểm tiếp tục được bảo lưu, mối quan hệ giữa người với người vẫn rất gần gũi, thân thiết. Do đó, xã hội nguyên thủy phân hóa sớm hơn so với các nơi khác nhưng không triệt để. Câu 18. (1.5 điểm) a. Tác động của điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành, phát triển nền văn minh Hy Lạp và La Mã. - Hy Lạp: khí hậu, đất đai phù hợp với việc trồng nho và ô-liu. Có 0,5 điểm nhiều loại khoáng sản như sắt, đồng, vàng… có nhiều vũng, vịnh, thuận lợi cho việc lập hải cảng, tàu thuyền đi lại và trú ẩn. - La Mã: có nhiều kim loại như đồng, chì, sắt… đường bờ biển dài, có 0,5 điểm nhiều vịnh, cảng biển thuận lợi cho hoạt động hàng hải. B. Tự b. Những thành tựu nào của văn minh Hy Lạp và La Mã cổ đại luận (6 điểm còn được bảo tồn và sử dụng đến ngày nay - Là các thành tựu của các nhà khoa học nổi tiếng như định lí Ta-lét, lực đẩy Ác-si-mét, lịch,... những tác phẩm điêu khắc và những công 0,5 điểm trình vĩ đại như đấu trường Cô-li-dê vẫn còn tồn tại đến nay. ( HS nêu được đúng 2 ý thì đạt điểm tối đa) PHẦN ĐỊA LÍ (3 điểm) Câu 19. (1 điểm) Hãy cho biết dạng địa hình cao nguyên và đồng bằng có sự khác nhau như thế nào? + Đồng bằng là dạng địa hình thấp, có độ cao dưới 200m so với mực 0.5điểm nước biển. + Cao nguyên: độ cao trên 500m so với mực nước biển; có sườn dốc, 0.5điểm nhiều khi dựng đứng thành vách so với xung quanh. Câu 20. (2 điểm). a. Trình bày các nguyên nhân gây ra hiện tượng núi lửa? - Do quá trình nội sinh làm di chuyển của các mảng kiến tạo vỏ 1.5 điểm Trái Đất bị đứt gãy, các dòng mac-ma theo các khe nứt của vỏ Trái Đất phun trào lên trên tạo thành núi lửa. b. Em hãy viết một đoạn tin ngắn về thảm họa do một ngọn núi 0.5 điểm lửa trên thế giới gây ra: (HS có thể nêu được thời gian, địa điểm và một , hai ý hậu quả thì đạt điểm tối đa. )
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2