Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Thăng Bình
lượt xem 2
download
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Thăng Bình" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Thăng Bình
- MA TRẬN, ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – LỚP 6 MÔN LỊCH SỬ 1. Khung ma trận Mức độ Tổng kiểm % điểm Chươ Nội tra, ng/ dung/ đánh chủ đơn vị giá đề kiến Nhận Vận Thôn Vận thức biết dụng g hiểu dụng (TNK cao (TL) (TL) Q) (TL) TN TL TN TL TN TL TN TL Phân môn Lịch sử Nội dung 1: Nguồn Chủ gốc 1 TN 2,5% đề 1: loài Xã người hội nguyê n Nội thủy dung 2: Xã 1 TN 2,5% hội nguyê n thủy Chủ Nội đề 2: dung Xã 1: Ai hội cổ Cập 2 TN 5% đại và Lưỡng Hà cổ đại Nội ½ TL ½ TL 15% dung 2: Ấn
- Độ cổ đại Nội dung 3: Trung Quốc 2 TN 5% từ thời cổ đại đến thế kỷ VII Nội dung 4: Hy Lạp 1 TL 15% và La Mã cổ đại Chủ Nội đề 3: dung Đông 1: Các Nam quốc Á từ gia sơ 2 TN 5% nhữn kỳ ở g thế Đông kỷ Nam tiếp Á giáp Nội đầu dung công 2: Sự nguyê hình n đến thành thế kỷ và X bước đầu phát triển của các vương quốc phong kiến ở Đông Nam
- Á. Nội dung 3: Giao lưu văn hóa ở ĐNA từ đầu công nguyê n đến thế kỷ X ½ 1 8 TN T ½ TL 10 Số câu TL L 15 10 Tỉ lệ 20% 5% 50% % % 2. Bản đặc tả Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ của Nội dung kiến Đơn vị kiến STT yêu cầu cần thức thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao đạt 1. Nguồn gốc Nhận biết loài người – Kể được 1 TN tên được những địa điểm tìm thấy dấu tích của người tối cổ trên đất nước Việt Nam*
- Thông hiểu THỜI – Giới thiệu NGUYÊN được sơ lược THUỶ quá trình tiến hoá từ vượn người thành người trên Trái Đất. Vận dụng 2 – Xác định được những dấu tích của người tối cổ ở Đông Nam Á Nhận biết – Trình bày 1 TN được những 2. Xã hội nét chính về nguyên thuỷ đời sống của người thời nguyên thuỷ (vật chất, tinh thần, tổ chức xã hội,...) trên Trái đất* – Nêu được đôi nét về đời sống của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam Thông hiểu – Mô tả được sơ lược các giai đoạn tiến triển của xã hội người nguyên thuỷ. – Giải thích
- được vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của người nguyên thuỷ cũng như của con người và xã hội loài người 1. Ai Cập và Nhận biết Lưỡng Hà – Trình bày 2 TN được quá trình thành lập nhà nước của người Ai Cập và người Lưỡng Hà* – Kể tên và nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá ở Ai Cập, Lưỡng Hà XÃ HỘI CỔ Thông hiểu ĐẠI 3 – Nêu được tác động của điều kiện tự nhiên (các dòng sông, đất đai màu mỡ) đối với sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà. 2. Ấn Độ cổ Nhận biết đại - Nêu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của
- Ấn Độ - Trình bày được những điểm chính về chế độ xã hội của Ấn Độ Thông hiểu 1/2 TL - Giới thiệu được điều kiện tự nhiên của lưu vực 1/2 TL sông Ấn, sông Hằng Vận dụng - Xác định được những thành tựu văn hóa Ấn Độ cổ đại được sử dụng và bảo tồn đến ngày nay* Vận dụng cao - Liên hệ bản thân* 3. Trung Nhận biết Quốc từ thời cổ đại đến – Nêu được 2 TN thế kỷ VII những thành tựu cơ bản của nền văn minh Trung Quốc. Thông hiểu – Giới thiệu được những đặc điểm về
- điều kiện tự nhiên của Trung Quốc cổ đại. – Mô tả được sơ lược quá trình thống nhất và sự xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc dưới thời Tần Thuỷ Hoàng Vận dụng – Xây dựng được đường thời gian từ đế chế Hán, Nam Bắc triều đến nhà Tuỳ. 4. Hy Lạp và Nhận biết La Mã – Trình bày được tổ chức nhà nước thành bang, nhà nước đế chế ở Hy Lạp và La Mã – Nêu được 1 TL một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã. Thông hiểu Giới thiệu được tác động của điều kiện tự nhiên (hải
- cảng, biển đảo) đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã* Vận dụng – Nhận xét được tác động về điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã. Vận dụng cao - Liên hệ được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã có ảnh hưởng đến hiện nay ĐÔNG NAM 1. Các quốc Nhận biết Á TỪ gia sơ kì ở NHỮNG Đông Nam Á Trình bày 2 TN THẾ KỈ TIẾP được sơ lược GIÁP CÔNG về vị trí địa lí NGUYÊN của vùng ĐẾN THẾ KỈ Đông Nam X Á* 4 2. Sự hình Nhận biết thành và bước đầu – Trình bày phát triển của được quá các vương trình xuất
- quốc phong hiện các kiến ở ĐNA vương quốc (từ thế kỷ VII cổ ở Đông đến thế kỷ X) Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ VII. – Nêu được sự hình thành và phát triển ban đầu của các vương quốc phong kiến từ thế kỉ VII đến thế kỉ X ở Đông Nam Á. 3. Giao lưu Vận dụng thương mại cao và văn hóa ở Đông Nam Á - Phân tích từ đầu Công được những nguyên đến tác động thế kỉ X chính của quá trình giao lưu thương mại và văn hóa ở Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ X. Số câu/Loại câu 8 1 ½ câu/TL ½ câu/TL câu/TNKQ câu/TL Tỉ lệ % 20 15 10 5
- Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% MA TRẬN ĐẾ KIỂM TRA HỌC KỲ MÔN : ĐỊA LÝ LỚP 6 BẢNG MÔ TẢ CÁC MỨC ĐỘ YÊU CẦU CẦN ĐẠT ĐỊA 6 Mức độ nhận thức Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cấu tạo của trái đất. Các mảng Cấu tạo của trái Các dạng địa hình kiến tạo. . đất. Các mảng chính kiến tạo. Núi lửa và động đất. Các dạng Trình bày núi lủa địa hình chính trên trái đất.
- Lớp vỏ khí, của trái đất. Khí áp Lớp vỏ khí, của Trình bày các .Thành phần của Khí áp và gió và gió trái đất. Khí áp và tầng khí quyển không khí gió MA TRẬN ĐỀ KIÊM TRA HKI MÔN ĐỊA LÍ LỚP 6. Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Cấu tạo Cấu tạo Trình . Các của trái của trái bày núi dạng địa đất. Các đất. Các lủa hình mảng mảng chính kiến kiến tạo. tạo.Núi lửa và động đát. Các dạng địa hình chính trên trái đất. Số câu: 1c 1c 2c 4c 0,25đ 1,5đ 0,5đ Số 2,5% điểm: 1,4đ Tỉ lệ: 14% Lớp vỏ Lớp vỏ Trình .Thành Khí áp khí, của khí, của bày các phần và gió trái đất. trái đất. tầng khí của Khí áp Khí áp quyển không và gió và gió khí Số câu: 1c 1c 2c 2c 6 câu 0,25đ 1,5đ 0,5đ 0,5đ Số 2,5% điểm: 2,6đ Tỉ lệ: 26% Định hướng pt năng lực:Năng lực chung: Năng lực giải quyết vấn đề; năng lực sáng tạo; năng lực tính toán. Năng lực chuyên biệt:. Năng lực tư duy tổng hợp theo lãnh thổ ;năng lực sử dụng bảng số liệu, bản đồ.
- TSC: 10c 3c 1c 4c 2c TSĐ: 5đ 2đ 1,5đ 1đ 0,5đ Tỉ lệ: 50% 20% 15% 10% 5% Họ và KIỂM TRA HỌC KỲ I- Năm học 2023-2024 tên…… MÔN: Lịch sử và Địa li Lớp: 6 ……… Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ……… …...Lớ p 6/ P. thi số.......... Số BD: …… Số tờ giấy làm bài........ ......tờ Đề Điểm Lời phê của Họ tên và chữ kí Họ tên và chữ giáo viên giám khảo kí giám thị a I.TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ: (2đ) Câu 1. Hệ đếm 60 là của người: A. Tối cổ B. Trung Quốc C. Lưỡng Hà D. Ấn Độ Câu 2. Nhà nước phong kiến đầu tiên ở Trung Quốc là: A. Nhà Hán B . Nhà Tần B. Nhà Chu D. Nhà Tấn Câu 3. Ở Ai Cập, người đứng đầu nhà nước được gọi là A. Pha-ra-ông. B. En-xi. C. Thiên tử. D. Thiên hoàng. Câu 4. Quốc gia Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại được hình thành trên cơ sở kinh tế chính là A. nông nghiệp trồng lúa nước. B. thủ công nghiệp và thương nghiệp. C. mậu dịch hàng hải quốc tế. D. thủ công nghiệp hàng hóa. Câu 5. Quan hệ xã hội phong kiến ở Trung Quốc xác lập từ các giai cấp: A. Tư sản và vô sản. B. Chủ nô và nô lệ. C. Lãnh chúa và nông nô. D. Địa chủ và nông dân lĩnh canh. Câu 6. Những đóng góp quan trọng về mặt kĩ thuật của Trung Quốc thời cổ đại là A. giấy, thuốc nổ, la bàn, kĩ thuật in. B. đúc đồng, thuốc nổ, làm gốm, kĩ thuật in. C. rèn sắt, thuốc nổ, la bàn,làm gốm. D. giấy, thuốc nổ, la bàn, kĩ thuật dệt. Câu 7. Khu vực Đông Nam Á được coi là A. cầu nối giữa Trung Quốc và Ấn Độ. B. “ngã tư đường” của thế giới. C. “cái nôi” của thế giới. D. Trung tâm của thế giới. Câu 8. Các quốc gia sơ kì Đông Nam Á ra đời vào khoảng thời gian nào? A. Thiên niên kỉ II TCN. B. Từ thế kỉ VII TCN đến thế kỉ VII. C. Thế kỉ VII TCN. D. Thế kỉ X TCN.
- II/ TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ :2đ Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1: Độ cao của núi là bao nhiêu m trở lên ? A. 200 B. 300 C. 400 D. 500 Câu 2: Lớp Man ti có độ dày: A. 5km B. 70km C. 2900km D. 3400km Câu 3: Cao nguyên có bề mặt gần giống A. Đồng bằng B. núi C. thung lũng D. Đồi Câu 4: Than đá thuộc loại khoáng sản: A. Kim loại đen B. năng lượng C. kim loại màu D. Phi kim loại Câu 5 Thành phần không khí chiếm tỉ lệ nhiều nhất là khí A ni tơ B. oxy C. hơi nước D. Khí khác Câu 6 . Tầng khí quyển ở gần mặt đất là : A. Bình lưu B. tầng cao khí quyển C. đối lưu D. Tầng ô dôn Câu 7: Lớp ô dôn ở tầng: A. Bình lưu B. tầng cao khí quyển C. đối lưu D. Tầng cực quang Câu 8: Khí áp trung bình trên mặt biển là: A. 1012 mb B. 1013 mb C. 1014 mb D. 1015 mb III. TỰ LUẬN LỊCH SỬ(3 đ) Câu 1. (1,5 điểm). Thành tựu văn hóa nào của người Ấn Độ cổ đại được sử dụng hoặc bảo tồn đến ngày nay? Trong những thành tựu đó em ấn tượng nhất thành tựu nào? Vì sao? …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….. Câu 2. (1,5 điểm). Điều kiện tự nhiên đã tác động như thế nào đến sự hình thành và phát triển của văn minh Hy Lạp và La Mã cổ đại? …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… IV. TỰ LUẬN ĐỊA LÍ (3đ) 1.Trình bày núi lửa 1,5đ ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………... ....................................................................................................................................... 2. Trình bày các tầng khí quyển 1,5đ ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… Họ và KIỂM TRA HỌC KỲ I- Năm học 2023-2024 tên……………… MÔN: Lịch sử và Địa li Lớp: 6 ………...Lớp 6/ Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) P. thi số..........Số BD:…… Số tờ giấy làm bài..............tờ Đề Điểm Lời phê của giáo viên Họ tên và chữ kí giám khảo Họ tên và chữ kí giám thị B I.TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ: (3đ) Câu 1. Hệ đếm 60 là của người: A. Lưỡng Hà B. Trung Quốc C. Tối cổ D. Ấn Độ Câu 2. Nhà nước phong kiến đầu tiên ở Trung Quốc là: A. Nhà Hán C. Nhà Tấn B. Nhà Chu D. Nhà Tần Câu 3. Ở Ai Cập, người đứng đầu nhà nước được gọi là A. Thiên tử. B. En-xi. C. Pha-ra-ông. D. Thiên hoàng. Câu 4. Quốc gia Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại được hình thành trên cơ sở kinh tế chính là A. thủ công nghiệp hàng hóa. B. thủ công nghiệp và thương nghiệp. C. mậu dịch hàng hải quốc tế. D. nông nghiệp trồng lúa nước. Câu 5. Quan hệ xã hội phong kiến ở Trung Quốc xác lập từ các giai cấp: A. Địa chủ và nông dân lĩnh canh. B. Chủ nô và nô lệ.
- C. Lãnh chúa và nông nô. D. Tư sản và vô sản. Câu 6. Những đóng góp quan trọng về mặt kĩ thuật của Trung Quốc thời cổ đại là A. rèn sắt, thuốc nổ, la bàn,làm gốm. B. đúc đồng, thuốc nổ, làm gốm, kĩ thuật in. C. giấy, thuốc nổ, la bàn, kĩ thuật in. D. giấy, thuốc nổ, la bàn, kĩ thuật dệt. Câu 7. Khu vực Đông Nam Á được coi là A. “ngã tư đường” của thế giới . B. cầu nối giữa Trung Quốc và Ấn Độ. C. “cái nôi” của thế giới. D. Trung tâm của thế giới. Câu 8. Các quốc gia sơ kì Đông Nam Á ra đời vào khoảng thời gian nào? A. Thiên niên kỉ II TCN. B. Thế kỉ X TCN C. Thế kỉ VII TCN. D. Từ thế kỉ VII TCN đến thế kỉ VII. II/ TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ :2đ Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1: Độ cao của núi là bao nhiêu m trở lên ? A.500 B. 300 C. 400 D. 200 Câu 2: Lớp Man ti có độ dày: A.5km B. 2900km C. 70km D. 3400km Câu 3: Cao nguyên có bề mặt gần giống: A.thung lũng B. núi C. đồng bằng D. Đồi Câu 4: Than đá thuộc loại khoáng sản: B. Kim loại đen B. năng lượng C. kim loại màu D. Phi kim loại Câu 5 Thành phần không khí chiếm tỉ lệ nhiều nhất là khí A oxy B. ni tơ C. hơi nước D. Khí khác Câu 6 Tầng khí quyển gần mặt đất là : A. Bình lưu B.tầng khí khác C. đối lưu D. Tầng ô dôn Câu 7: Lớp ô dôn ở tầng: A. Bình lưu B. tầng cao khí quyển C. đối lưu D. Tầng cực quang Câu 8: Khí áp trung bình trên mặt biển là: A. 1012 mb B. 1015 mb C. 1014 mb D. 1013 mb III. TỰ LUẬN LỊCH SỬ(3 đ) Câu 1. (1,5 điểm). Thành tựu văn hóa nào của người Ấn Độ cổ đại được sử dụng hoặc bảo tồn đến ngày nay? Trong những thành tựu đó em ấn tượng nhất thành tựu nào? Vì sao? …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………. …………………………………………………………………………………… ………………………………………………… Câu 2. (1,5 điểm). Điều kiện tự nhiên đã tác động như thế nào đến sự hình thành và phát triển của văn minh Hy Lạp và La Mã cổ đại? ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………… …………. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………. IV. TỰ LUẬN ĐỊA LÍ (2đ) 1.Trình bày núi lửa 1,5đ ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… 2. Trình bày các tầng khí quyển 1,5đ ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. PHÒNG GD - ĐT THĂNG BÌNH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS LÊ LỢI Môn: LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ LỚP 6 Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề). HƯỚNG DẪN CHẤM I. PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2,0 điểm) Mỗi phương án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B A A D A A B II. PHẦN II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
- Câu Nội dung - Một số thành tựu văn hóa của người Ấn Độ vẫn được sử dụng và bảo tồn cho đ + Phật giáo và Ấn Độ giáo trở thành 2 trong những tôn giáo có số lượng tín đồ đông đ giới. + Hai bộ sử thi: Mahabharata và Rammayana vẫn có sức sống lâu bền trong tâm thứ 1 truyền bá ra bên ngoài, có ảnh hưởng lớn đến sự phát triển của văn học Đông Nam Á. (1,5 điểm) + Các chữ số (do người Ấn Độ sáng tạo ra) được sử dụng rộng rãi trên thế giới....... + Các công trình kiến trúc như: chùa hang A-gian-ta; cột đá A-sô-ca và đại bảo thá được bảo tồn và trở thành địa điểm du lịch nổi tiếng. - HS chọn một trong các thành tựu văn hóa mà em ấn tượng nhất và lý giải mình về thành tựu văn hóa đó. - Đất canh tác ít, không màu mỡ, không thuận lợi cho canh tác nông nghiệp...... - Nằm trong khu vực khí hậu ôn đới Địa Trung Hải - loại hình khí hậu được xem là lý cuộc sống của con người, hoạt động sản xuất ...... 2 - Có đường bờ biển dài, khúc khuỷu, hình răng cưa, biển Địa Trung Hải hiền hòa, thu (1,5 điểm) đi lại, trú ngụ của tàu thuyền và hình thành các hải cảng tự nhiên........ - Có diện tích đảo khá lớn nằm rải rác trên Địa Trung Hải, đặc biệt là Hy Lạp, nơi ra đ nhiều thành thị và trung tâm thuơng mại từ rất sớm. - Nguồn tài nguyên khoáng sản khá phong phú: tài nguyên rừng đa dạng cùng nhiều k như đồng, chì, sắt, vàng, đá quý, đất sét (Hy Lạp)… TRƯỜNG THCS LÊ LỢỊ ( MẪU 2 ) HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN : LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ - LỚP: 6 PHÂN MÔN ĐỊA LI A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐỀ A D C A B A C A B ĐỀ B A B C B B C C D B. PHẦN TỰ LUẬN (1,5 điểm) 1 Nguyên nhân sinh ra núi lửa là do mac-ma từ trong lòng Trái Đất theo các khe nứt của vỏ Trái Đất phun trào lênbể mặt các bộ phận của núi lửa: lò mac-ma, miệng núi lửa, ống phun. hậu quả do núi lửa gây ra (tính mạng con người, môi trường, đời sống và sản xuất của con người) mặt đất rung nhẹ, nóng hơn, có khí bốc lên ở miệng núi,... Khi có các dấu hiệu đó, người dân phải nhanh chóng sơ tán
- 2.Trình bày các tâng khí quyển 1,5 đ Gồm 3 tầng: Đối lưu,tầng bình lưu, tầng cao khí quyển * Tầng đối lưu: - Nằm dưới cùng, độ dày từ 0-16 km. - Tập trung 90% KHÔNG KHÍ, KHÔNG KHÍ luôn chuyển động theo chiều thẳng đứng. - Là nơi sinh ra các hiện tượng khí tượng :mây, mưa, sấm chớp… - Càng lên cao nhiệt độ không khí càng giảm, lên cao100m nhiệt độ giảm 0,60C. * Tầng bình lưu: - Nằm trên tầng đối lưu, độ dày từ 16 – 80 km, không khí chuyển dộng theo chiều ngang. - Có lớp ô dôn có tác dụng hấp thụ, ngăn các tia bức xạ có hại của MT đối với sinh vật và con người
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 341 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 937 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
4 p | 249 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn