intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Ngọc Giá, Điện Bàn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Ngọc Giá, Điện Bàn’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Ngọc Giá, Điện Bàn

  1. PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN KHUNG MA TRẬN TRƯỜNG THCS LÊ NGỌC GIÁ MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6 Năm học: 2023 - 2024 Thời gian 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Mức độ nhận thức Tổng Chương/ chủ Nội dung/đơn vị kiến Nhận Thông Vận V.D STT % đề thức biết hiểu dụng cao điểm Phân môn Địa Lí 1. Cấu tạo bên trong 1. Chương 3 2 5% của võ Trái Đất. cấu tạo của 2. Hiện tượng tạo núi. 1 15% Trái Đất. Vỏ Trái Đất. 3. Các dạng địa hình 1 1 1 12,5% chính. 1. 4. Khoáng sản. 1 1 7,5 2. Chương 4. 5. Thành phần không 1 2,5% khí hậu và khí gần bề mặt đất. biến đổi khí 6. Các tầng khí quyển. 1 2,5% hậu. 7. Các khối khí 2 5% Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Lịch Sử 1.Sự chuyển biển và phân hóa xã hội nguyên thủy 1. Xã hội Nhận biết 1 10,25 1. nguyên thủy Nguyên nhân chính làm 0,25đ % cho xã hội nguyên thuỷ tan rã là do - sự phát hiện rakim 1 1 loại xã hội nguyên thủy 0,5đ 1đ 2. Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại. Nhận biết Điều kiện tự nhiên nào 2 0,50% đưới đây không phải là 0,5đ cơ sở hình thành các 2. Xã hội cổ quốc gia ở Ai Cập và đại Lưỡng Hà cổ đại Ai Cập cổ đại hình thành ở lưu vực 4.Trung Quốc từ thời cổ đại đến thế kỉ VII Nhận biết Văn hoá Ấn Độ được truyền bá và
  2. có ảnh hưởng mạnh mẽ 2 sâu rộng nhất 0,5đ 20,75 Vậndụng 1 % Thành tựu văn minh 1đ của trung Quốc 5. Hy Lạp và La Mã cổ đại 1 Các quốc gia cổ đại 0,25đ phương Tây tiêu biếu được hình thành ở Vận dụng cao 1 Những Thành tựu văn 0,5đ hóa của Hy Lạp La Mã các nước áp dụng Số câu/ loại câu 8TN 1 TL 1TL 1TL 11 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 100% PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG THCS LÊ NGỌC GIÁ MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6 Năm học: 2023 - 2024
  3. Thời gian 90 phút (Không kể thời gian giao đề ) Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội thức Chương/ STT dung/đơn vị Mức độ đánh giá chủ đề Nhận Thông Vận V.D kiến thức biết hiểu dụng cao Phân môn Địa Lí Nhận biết - Trình bày được cấu 1 tạo bên trong của Trái 1. Cấu tạo Đất gồm ba lớp. của Trái Nhận biết Đất. Các - Nếu được sự khác mảng kiến nhau về trạng thái giữa tạo. 1 vỏ Trái Đất, man - ti và nhân. 2. Quá trình Thông hiểu 1. Chương nội sinh và - Trình bày vai trò của 3. cấu tạo quá trình quá trình nội sinh và 1 của Trái ngoại sinh. ngoại sinh trong việc 1. Đất. Vỏ Trái Hiện tượng hình thành địa hình bề Đất. tạo núi. mặt TĐ. Nhận biết - Phân biệt được các 1 dạng địa hình chính trên Trái Đất. 3. Các dạng Vận dụng 1 địa hình - So sánh được sự khác chính trên nhau giữa cao nguyên Trái Đất. và đồng bằng Khoáng Nhận biết sản. 1 - Kể được tên một số loại khoán sản. Nhận biết - Nêu được các thành 1 phần của không khí. 1. Lớp vỏ 2. Chương Nhận biết khí của 4. khí hậu và - Mô tả được các tầng 1 2 Trái Đất. biến đổi khí của khí quyển. Khí áp và hậu. gió. Nhận biết - Trình bày được sự 2 phân bố của các đai khí
  4. áp Vận dụng cao: - Trình bày được một số biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng 1 phó với biến đổi khí hậu. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1câu Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% Phân môn Lịch Sử 1.Sự Nhận biết 1 câu 1. chuyển biển Nguyên nhân chính 1. Xã hội và phân làm cho xã hội nguyên nguyên hóa xã hội thuỷ tan rã là do. thủy. nguyên Vận dụng: sự phát thủy. 1câu hiện rakim loại xã hội nguyên thủy. 2. Ai Cập và Nhận biết 2 câu Lưỡng Hà Điều kiện tự nhiên nào cổ đại. đưới đây không phải là cơ sở hình thành các quốc gia ở Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại Ai Cập cổ đại hình thành ở lưu vực 2. Xã hội cổ 2. Nhận biết đại. 3.Ấn Độ cổ Hai con sông gắn liền đại với sự hình thành và 2 câu phát triển của nền văn minh Ấn Độ là Văn hoá Ấn Độ được truyền bá và có ảnh hưởng mạnh mẽ sâu rộng nhất 4.Trung Nhận biết Văn hoá Ấn 2 câu Quốc từ Độ được truyền bá và thời cổ đại có ảnh hưởng mạnh đến thế kỉ mẽ sâu rộng nhất VII Vận dụng;Hoàn thành bảng thống kê thành tựu văn hoá tiêu biểu 1 câu của Hy Lạp và La Mã 5. Hy Lạp cổ đại. 1 câu và La Mã cổ Vận dụng cao đại Những Thành tựu văn hóa của Hy Lạp La 0,5 Mã các nước áp dụng câu Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu Tỉ lệ % 20 1,5 10 5
  5. Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% PHÒNG GD-DT ĐIỆN BÀN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS LÊ NGỌC GIÁ MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 Năm học: 2023-2024 Thời gian 90 phút (không kể thời gian giao đề) A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5.0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Nguyên nhân chính làm cho xã hội nguyên thuỷ tan rã là do A. có sản phẩm thừa. B. năng suất lao động tăng. C. xã hội phân hoá giàu nghèo. D. công cụ bằng kim loại xuất hiện.
  6. Câu 2. Điều kiện tự nhiên nào đưới đây không phải là cơ sở hình thành các quốc gia ở Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại? A. Có nhiều con sông lớn. B. Lượng mưa phân bố đều đặn theo mùa. C. Vùng ven biển có nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió. D. Đất phù sa màu mỡ, tơi xốp, dễ canh tác với nhiều đồng bằng rộng lớn. Câu 3. Ai Cập cổ đại được hình thành ở lưu vực A. sông Nin. B. sông Hằng. C. sông Ấn. D. sông Dương Tử. Câu 4. Hai con sông gắn liền với sự hình thành và phát triển của nền văn minh Ấn Độ là A. sông Ấn và sông Hằng. B. Hoàng Hà và Trường Giang. C. sông Nin và sông Ti-gơ-rơ. D. sông Ti-gơ-rơ và sông Ơ-phơ-rát. Câu 5. Văn hoá Ấn Độ được truyền bá và có ảnh hưởng mạnh mẽ sâu rộng nhất ở đâu? A. Trung Quốc. B. Việt Nam. C. Các nước Ả Rập. D. Các nước Đông Nam Á. Câu 6. Chế độ phong kiến ở Trung Quốc được hình thành dưới triêu đại nào? A. Nhà Thương. B. Nhà Chu. C. Nhà Tần. D. Nhà Hán. Câu 7 Công trình phòng ngự nổi tiếng được tiếp tục xây dựng dưới thời nhà Tần có tên gọi là A. Ngọ Môn. B. Tử Cấm Thành. C. Luy Trường Dục. D. Vạn Lý Trường Thành. Câu 8 Các quốc gia cổ đại phương Tây tiêu biểu được hình thành ở A. Hy Lạp , La Mã. B. Trung Quốc, Ai Cập, Lưỡng Hà C. Lưỡng Hà, Trung Quốc, Ấn Độ, La Mã. D. Ai Cập, Lưỡng Hà, Ấn Độ, Hy Lạp, La Mã. II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 3 điểm ) Câu 1. (1,5 điểm) a.Sự phát hiện ra kim loại xã hội nguyên thủy chuyển biến trong đời sống vật chất như thế nào ? b. Vai trò của kim loại đối với sản xuất và đời sống của con người cuối thời kì nguyên thủy? Câu 2. (1,5 điểm) a. Hoàn thành bảng thống kê thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp và La Mã cổ đại theo mẫu dưới đây. Tên thành tựu Thành tựu văn hóa tiêu biểu Lịch Chữ viết Văn học Sử học b. Những thành tựu văn hóa nào của Hy Lạp và La Mã cổ đại được nhiều nước trên thế giới áp dụng. Câu 3: B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ. (5 điểm). I. TRẮC NGHIỆM. (2.0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất rồi ghi vào giấy làm bài làm. Câu 1. Trái Đất được cấu tạo bởi
  7. A. hai lớp. B. ba lớp. C. một lớp. D. bốn lớp. Câu 2. Khối khí lục địa hình thành trên các vùng A. đất liền, có tính chất tương đối khô. B. vĩ độ thấp, có nhiệt độ tương đối cao. C. biển và đại dương, có độ ẩm lớn. D. vĩ độ cao, có nhiệt độ tương đối thấp. Câu 3. .……là dạng địa hình nhô cao rõ rệt so với mặt bằng xung quanh. A. Đồi. B. Núi. C. Cao nguyên. D. Đồng bằng. Câu 4. Trong các đối tượng sau, đối tượng nào không phải là khoáng sản A. nhựa. B. than đá. C. đá vôi. D. sắt. Câu 5. Thành phần không khí gần bề mặt đất chủ yếu là các khí A. oxy (21%). B. nitơ (78%), oxy (21%). C. oxy (21%), hơi nước và các khí khác (1%). D. nitơ (78%), oxy (21%), hơi nước và các khí khác (1%). Câu 6. Cho biết khí quyển gồm những tầng nào? A. Tầng bình lưu. B. Tầng đối lưu, tầng bình lưu. C. Tầng đối lưu, các tầng cao của khí quyển. D. Tầng đối lưu, tầng bình lưu, các tầng cao của khí quyển. Câu 7. Khối khí nóng hình thành trên các vùng A. vĩ độ cao, nhiệt độ tương đối thấp. B. vĩ độ thấp, có nhiệt độ tương đối cao. C. biển và đại dương, có độ ẩm lớn. D. đất liền, có tính chất tương đối khô. Câu 8. Lớp vỏ Trái Đất ở trạng thái A. quánh dẻo. B. lỏng. C. rắn. D. khí. II. TỰ LUẬN. (3 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Em hãy nêu vai trò của quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh trong việc hình thành bề mặt Trái Đất? Câu 2. (1,0 điểm) Em hãy nêu sự khác nhau giữa cao nguyên và đồng bằng? Câu 3. (0,5 điểm) Hiện nay, người ta đã phát hiện ra lỗ thủng của tầng ô-dôn đang ngày càng mở rộng nhất là ở khu vực Nam Cực. Em đã làm gì để góp phần bảo vệ tầng ô-dôn của Trái đất? ---HẾT--- PHÒNG GD-DT ĐIỆN BÀN HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS LÊ NGỌC GIÁ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm ) * Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C C A A D C D A
  8. II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm ) Câu Nội dung Điểm a. Sự phát hiện ra kim loại xã hội nguyên thủy chuyển biến trong đời sống vật chất - Công cụ mới bằng kim loại ra đời như lưỡi cày, cuốc, rìu.(0,25). - Nhờ có công cụ mới.con người có thể khai hoang, mở rộng diện tích trồng trọt.(0,25) 1đ - Nông nghiệp dùng cày và chăn nuôi cũng có bước phát triển, ..(0,25) - Nghề luyện kim và chế tạo đồ đồng yêu cầu kỹ thuật cao, cùng với nghề Câu dệt vải, làm đồ gốm, đồ mộc.(0,25) 1 b. Vai trò của kim loại đối với sản xuất và đời sống của con người cuối thời kì nguyên thủy: 0,5đ - Canh tác nông nghiệp được mở rộng => năng suất lao động tăng, sản phẩm làm ra không chỉ đủ ăn mà còn dư thừa. (0,25) - Xã hội dần có sự phân hóa người giàu, người nghèo. Xã hội nguyên thủy dần tan rã. Loài người đứng trước ngưỡng cửa của xã hội có giai cấp và nhà nước. (0,25) Bảng thống kê thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp và La Mã cổ đại Tên thành tựu Thành tựu văn hóa tiêu biểu Lịch - Dương lịch (0,25) Câu 1 2a Chữ viết - Hệ chữ cái La-tinh (A,B,C..) (0,25) điểm Văn học - Phong phú về thể loại, tiêu biểu là Sử thi I-li-át và Ô-đi-xê. (0,25) Sử học - Nhiều bộ sử đồ sộ, tiêu biểu là nhà sử học Hê- rô- đốt… (0,25) Những thành tựu văn hóa của Hy Lạp và La Mã cổ đại được nhiều nước trên thế giới áp dụng. Câu - Hệ chữ cái La Tinh ( A, B, C...) 0,5 2b - Chữ số La Mã ( I,II,III,...) điểm - Lịch dương lịch B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ. I. TRẮC NGHIỆM. (2 điểm) mỗi câu đúng 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A B A D D B C II. TỰ LUẬN. (3,0 điểm). Câu Nội dung cần đạt Điểm
  9. + Nội lực là các quá trình xảy ra trong lòng TĐ. (0,25) - Quá trình nội sinh làm di chuyển các mảng kiến tạo, (0,25)nên ép các lớp đất đá làm cho chúng bị uốn nếp, đứt gãy hoặc đẩy vật chất nóng chảy ở dưới sâu ra ngoài mặt đất tạo thành núi lửa, động đất 1 ..(0,25) 1,5 (1,5 điểm) + Ngoại sinh là các quá trình xảy ra ở bên ngoài, trên bề mặt Trái Đất. (0,25) + Quá trình ngoại sinh có xu hướng phá vỡ, san bằng các địa hình do nội sinh tạo nên,(0,25) đồng thời cũng tạo ra các dạng địa hình mới(0,25) Cao nguyên Đồng bằng Trên 500m so với mực nước Dưới 200m so với 0,25 Độ cao biển. mực nước biển. 2 Khá bằng phẳng, có sườn dốc, Tương đối bằng 0,5 (1,0 điểm) Hình thái dựng đứng thành vách. phẳng, có thể rộng hàng triệu km2. Mông Cổ, Tây Tạng,… Ấn Hằng, Hoa Bắc, 0,25 Ví dụ A-ma-dôn… 3 - Hs trình bày được ít nhất 4 việc làm của bản thân cho điểm tối đa 0,25 (0,5 điểm) - Hs trình bày từ 1 - 3 việc làm đúng của bản thân: cho 0.25đ 0,25 --- HẾT --- PHÒNG GD-DT ĐIỆN BÀN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Điểm TRƯỜNG THCS LÊ NGỌC GIÁ MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 Năm học: 2023-2024 HS KT Thời gian 90 phút (không kể thời gian giao đề) A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5.0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu ý em cho là đúng nhất.
  10. Câu 1. Nguyên nhân chính làm cho xã hội nguyên thuỷ tan rã là do A. có sản phẩm thừa. B. năng suất lao động tăng. C. xã hội phân hoá giàu nghèo. D. công cụ bằng kim loại xuất hiện Câu 2. Điều kiện tự nhiên nào đưới đây không phải là cơ sở hình thành các quốc gia ở Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại? A. Có nhiều con sông lớn. B. Lượng mưa phân bố đều đặn theo mùa. C. Vùng ven biển có nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió. D. Đất phù sa màu mỡ, tơi xốp, dễ canh tác với nhiều đồng bằng rộng lớn. Câu 3. Ai Cập cổ đại được hình thành ở lưu vực A. sông Nin. B. sông Hằng. C. sông Ấn. D. sông Dương Tử. Câu 4. Hai con sông gắn liền với sự hình thành và phát triển của nền văn minh Ấn Độ A. sông Ấn và sông Hằng. B. Hoàng Hà và Trường Giang. C. sông Nin và sông Ti-gơ-rơ. D. sông Ti-gơ-rơ và sông Ơ-phơ-rát. Câu 5. Văn hoá Ấn Độ được truyền bá và có ảnh hưởng mạnh mẽ sâu rộng nhất ở đâu? A. Trung Quốc. B. Việt Nam. C. Các nước Ả Rập. D. Các nước Đông Nam Á. Câu 6. Chế độ phong kiến ở Trung Quốc được hình thành dưới triêu đại nào? A. Nhà Thương. B. Nhà Chu. C. Nhà Tần. D. Nhà Hán. II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 2 điểm ) Hoàn thành bảng thống kê thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp và La Mã cổ đại theo mẫu dưới đây. Tên thành tựu Thành tựu văn hóa tiêu biểu Lịch ….……………………………………………… ………………………………………………… Chữ viết ….……………………………………………… ….………………………………………………. Văn học ….……………………………………………… ….……………………………………………… Sử học ….……………………………………………… ….………………………………………………. B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ. (5 điểm). TRẮC NGHIỆM. (3.0 điểm)Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu ý em cho là đúng nhất. Câu 1. Trái Đất được cấu tạo bởi A. hai lớp. B. ba lớp. C. một lớp. D. bốn lớp. Câu 2. Khối khí lục địa hình thành trên các vùng A. đất liền, có tính chất tương đối khô. B. vĩ độ thấp, có nhiệt độ tương đối cao. C. biển và đại dương, có độ ẩm lớn. D. vĩ độ cao, có nhiệt độ tương đối thấp. Câu 3. ….là dạng địa hình nhô cao rõ rệt so với mặt bằng xung quanh. A. Đồi. B. Núi. C. Cao nguyên. D. Đồng bằng. Câu 4. Trong các đối tượng sau, đối tượng nào không phải là khoáng sản: A. nhựa. B. than đá. C. đá vôi. D. sắt.
  11. Câu 5. Thành phần không khí gần bề mặt đất chủ yếu là các khí: A. oxy (21%). B. nitơ (78%), oxy (21%). C. oxy (21%), hơi nước và các khí khác (1%). D. nitơ (78%), oxy (21%), hơi nước và các khí khác (1%). Câu 6. Cho biết khí quyển gồm những tầng nào? A. Tầng bình lưu. B. Tầng đối lưu, tầng bình lưu. C.Tầng đối lưu, các tầng cao của khí quyển. D. Tầng đối lưu, tầng bình lưu, các tầng cao của khí quyển. II.TỰ LUẬN. (2 điểm) - Nêu đặc điểm của dạng địa hình đồng bằng? ….……………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………….…………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… ……………………………….………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… … ……………………………………………………….………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… ………………………… ……………………………………………………….………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… ………………………… ---HẾT---
  12. PHÒNG GD-DT ĐIỆN BÀN HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS LÊ NGỌC GIÁ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 HS KT C. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ) * Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C C A A D C II. PHẦN TỰ LUẬN ( 2 điểm ) Câu Nội dung Điểm Bảng thống kê thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp và La Mã cổ đại Tên thành tựu Thành tựu văn hóa tiêu biểu Lịch - Dương lịch (0,5) Câu Chữ viết - Hệ chữ cái La-tinh (A,B,C..) (0,5) 2,0 Văn học - Phong phú về thể loại, tiêu biểu là Sử thi I-li-át và Ô-đi-xê. (0,5) Sử học - Nhiều bộ sử đồ sộ, tiêu biểu là nhà sử học Hê- rô- đốt… (0,5) D. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ. III. TRẮC NGHIỆM. (3 điểm) mỗi câu đúng 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B A B A D D IV. TỰ LUẬN. (2,0 điểm). Câu Nội dung cần đạt Điểm Nêu đặc điểm của dạng địa hình đồng bằng? - Độ cao: Dưới 200m so với mực nước biển.(0,75đ) - Tương đối bằng phẳng, có thể rộng hàng triệu km2.(0,75 đ) 2,0 đ - VD: Ấn Hằng, Hoa Bắc, A-ma-dôn…(0,25 đ) --- HẾT ---
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2