intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:22

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Bắc Trà My" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Bắc Trà My

  1. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ – LỚP 6 Mức Chương/ độ Tổng TT chủ đề Nội nhận % thức điểm dung/đơn vị kiến thức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) Phân môn Lịch sử 1 1. Lịch sử là 2TN* 1TL* VÌ SAO gì? PHẢI HỌC 2. Dựa LỊCH SỬ vào đâu 1TL* để biết và phục dựng lịch sử? 3. Thời gian 2TN* 2TL* trong lịch sử 2 XÃ HỘI 1. Nguồn gốc 2.5% loài người 1TN 1TL* 1TL* NGUYÊN THUỶ 2. Xã hội 1TN 2.5% 1TN* 1TL* nguyên thủy 3. Sự chuyển biến từ xã 2TN* 2TL* hội nguyên 1TL thuỷ sang xã hội có giai cấp và sự
  2. chuyển biến, phân hóa của xã hội nguyên thuỷ XÃ HỘI CỔ 1. Ai Cập và 1TN 1TN* 1TL 17.5% ĐẠI Lưỡng Hà 2. Ấn Độ 7.5% 3TN 1TL* 3. Trung Quốc 1TN 1TL* 1TL 12.5% 4. Hy Lạp và 1TN 7.5% 2 TN* 1TL* 1TL* 1TL La Mã Tỉ lệ 20% 15% 10% 50% Mức Chươn độ Tổng TT g/ chủ Nội dung/đơn nhận % đề vi ḳ iến thư c thức điểm ́ Thông hiểu Vận dụng Nhận biết Vận dụng (TL) cao (TNKQ) (TL) (TL) Phân môn Địa lí – Vị trí của TRÁI ĐẤT – Trái Đất trong 3TN* HÀNH hệ Mặt Trời 1 TINH CỦA – Hình dạng, 3TN* HỆ MẶT kích thước Trái TRỜI Đất – Chuyển động 2TN 1TL* 1TL* 0.5đ của Trái Đất và 5% 2
  3. hệ quả địa lí – Cấu tạo của 2 TN 0.5đ Trái Đất 5% – Hiện tượng 2TN* 1TL 1TL 1TL* 2đ 2 CẤU TẠO động đất, núi 20% CỦA TRÁI lửa và sức phá ĐẤT. VỎ hoại của các tai TRÁI ĐẤT biến thiên nhiên này – Quá trình nội 1TL* sinh và ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi – Khoáng sản 2TN* 0.5đ 5% – Các tầng khí 1TN 1TL 0.75đ KHÍ HẬU quyển. Thành 7.5% VÀ BIẾN phần không ĐỔI KHÍ khí. HẬU – Các khối khí. 1TN 0.25đ 3 Khí áp và gió. 2.5% – Nhiệt độ 1TN* 1TL 0.5đ không khí. 5% Tỉ lệ 20% 15% 5% 50% PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6
  4. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội TT Chủ đề dung/Đơn Mứ vị kiến thức c độ đán h giá Thông hiểu Vận Nhận biết Vận dụng dụng cao Phân môn Lịch sử 4
  5. 1 XÃ HỘI 1. Nguồn Nhận biết NGUYÊN gốc loài - Kể được tên được THUỶ người những địa điểm tìm 1TN thấy dấu tích của người tối cổ trên đất nước Việt Nam. Thông hiểu
  6. - Giới thiệu được sơ 1TL* lược quá trình tiến hoá từ vượn người thành người trên Trái Đất. Vận dụng 6
  7. - Xác định được 1TL* những dấu tích của người tối cổ ở Đông Nam Á 2. Xã hội Nhận biết nguyên thủy - Trình bày được 1TN những nét chính về đời sống của người thời nguyên thuỷ (vật chất, tinh thần, tổ chức xã hội,...)
  8. trên Trái đất - Nêu được đôi nét về 1TN* đời sống của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam 8
  9. Thông hiểu - Mô tả được sơ lược 1TL* các giai đoạn tiến triển của xã hội người nguyên thuỷ. - Giải thích được vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của người nguyên thuỷ cũng như của con người và xã hội loài người
  10. 3. Sự Nhận biết chuyển 1TN* - Trình bày được quá biến từ xã hội trình phát hiện ra kim nguyên thuỷ sang xã hội có loại đối với sự chuyển giai cấp và sự biến và phân hóa từ xã 1TN* chuyển biến, hội nguyên thuỷ sang phân hóa của xã hội có giai cấp. xã - Nêu được một số nét cơ bản của xã hội nguyên thủy ở Việt Nam (qua các nền văn hóa khảo cổ Phùng Nguyên - Đồng Đậu - Gò Mun. 10
  11. Số câu hoi Chương/ ̉ TT Chủ đề Mưc đô đanh gia ̣ theo mưc ́ ́ ́ ́ đô nhận ̣ thức Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Nhận biết cao Phân môn Địa lí
  12. TRÁI ĐẤT – - Vị trí của Nhận biết HÀNH TINH Trái Đất - Xác định 3TN* CỦA HỆ trong hệ Mặt được vị trí MẶT TRỜI Trời của Trái Đất 3TN* - Hình dạng, trong hệ Mặt kích thước Trời. 1 Trái Đất - Mô tả được 2TN - Chuyển hình dạng, động của Trái kích thước Đất và hệ quả Trái Đất. 1TL* địa lí - Mô tả được chuyển động của Trái Đất: quanh trục và quanh Mặt Trời. Thông hiểu - Nhận biết 1TL* được giờ địa phương, giờ khu vực (múi giờ). - Trình bày được hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau. - Trình bày được hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa. 12
  13. Vận dụng - Mô tả được sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến. - So sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất. - Cấu tạo của Nhận biết CẤU TẠO Trái Đất - Trình bày 2TN CỦA TRÁI - Các mảng được cấu tạo 2 ĐẤT. VỎ kiến tạo của Trái Đất 2TN* TRÁI ĐẤT - Hiện tượng gồm ba lớp. động đất, núi - Trình bày lửa và sức được hiện 2TN* phá hoại của tượng động các tai biến đất, núi lửa thiên nhiên - Kể được tên này một số loại 1 TL - Quá trình khoáng sản. nội sinh và Thông hiểu ngoại sinh. - Nêu được Hiện tượng nguyên nhân tạo núi của hiện - Khoáng sản tượng động đất và núi lửa. - Phân biệt được quá
  14. trình nội sinh 1TL và ngoại sinh: Khái niệm, nguyên nhân, biểu hiện, kết quả. - Trình bày được tác động đồng thời của quá trình nội sinh và ngoại sinh trong hiện tượng tạo 1TL* núi. Vận dụng - Xác định được trên lược đồ các mảng kiến tạo lớn, đới tiếp giáp của hai mảng xô vào nhau. - Phân biệt được các dạng địa hình chính trên Trái Đất: Núi, đồi, cao nguyên, đồng bằng. 14
  15. - Đọc được lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản. - Biết cách ứng phó khi có động đất và núi lửa. Vận dụng cao – Tìm kiếm được thông tin về các thảm hoạ thiên nhiên do động đất và núi lửa gây ra. KHÍ HẬU - Các tầng Nhận biết VÀ BIẾN khí quyển. – Mô tả được 1TN ĐỔI KHÍ Thành phần các tầng khí HẬU không khí quyển, đặc - Các khối điểm chính khí. Khí áp của tầng đối và gió lưu và tầng - Nhiệt độ bình lưu; 1TN không khí. – Kể được Mây và mưa. tên và nêu được đặc 3 điểm về nhiệt 1TN* độ, độ ẩm
  16. của một số khối khí. – Trình bày 1TL được sự phân bố các đai khí áp và các loại gió thổi thường xuyên 1TL trên Trái Đất. – Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ bề mặt Trái Đất theo vĩ độ. Thông hiểu - Hiểu được vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống. Vận dụng cao - Phân tích được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa; xác định được đặc điểm về nhiệt 16
  17. độ và lượng mưa của một số địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu TL 1 câu TL TNKQ Ti lê % ̣ 20% 10% 5% ̉
  18. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ. LỚP 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) A. PHẦN LỊCH SỬ. (5.0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM. (2.0 điểm) Hãy chọn ý trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Nội dung nào dưới đây phản ánh đời sống tinh thần của người nguyên thủy? A. Chôn cất người chết cùng công cụ và đồ trang sức. B. Lấy trồng trọt, chăn nuôi làm nguồn sống chính. C. Sinh sống trong các hang động, mái đá gần nguồn nước. D. Chế tác công cụ lao động từ đá, tre, gỗ, xương thú… Câu 2. Những dấu tích của Người tối cố được tìm thấy trên lãnh thổ Việt Nam? A. Ở hang Thẩm Khuyên, Thẩm Hai (Lạng Sơn), An Khê (Gia Lai), Núi Đọ (Thanh Hoá), Xuân Lộc ( Đồng Nai), An Lộc (Bình Phước)... B. Được tìm thấy ở An Khê (Gia Lai), Núi Đọ (Thanh Hoá). C. Di chỉ An Khê có niên đại 80 vạn năm cách ngày nay là dấu tích cổ xưa nhất của Người tối cổ trên đất nước Việt Nam. D. Được tìm thấy trong các di chỉ Phùng Nguyên, Đồng Đậu và Gò Mun ở miền Bắc Việt Nam. Câu 3. Tại sao nhà nước Ai Cập cổ đại sớm hình thành và phát triển ở lưu vực sông Nin? A. Do có điều kiện thuận lợi cho con người sinh sống và sản xuất. B. Cư dân ở đây sớm phát minh ra công cụ bằng kim loại. C. Đây vốn là địa bàn cư trú của người nguyên thuỷ. D. Do có điều kiện thuận lợi để phát triển hoạt động buôn bán. Câu 4. Từ rất sớm, người Ấn Độ cổ đại đã có chữ viết riêng, đó là A. chữ Nho. B. chữ Phạn. C. chữ Hán. D. chữ Hin-đu. Câu 5. Một trong những công trình kiến trúc tiêu biểu của cư dân Ấn Độ cổ đại là A. đại bảo tháp San-chi. B. đền Pác-tê-nông. C. đấu trường Cô-lô-dê. D. vườn treo Ba-bi-lon. Câu 6. Theo chế độ đẳng cấp Vác-na ở Ấn Độ cổ đại, đẳng cấp Vai-si-a bao gồm những lực lượng xã hội nào? A. Tăng lữ - quý tộc. B. Vương công – vũ sĩ. C. Nông dân, thợ thủ công, thương nhân. D. Nô lệ. Câu 7. Nêu một số thành tựu nổi bật của văn minh Trung Quốc từ thời cổ? A. Chữ viết, văn học, toán học, sử học, khoa học - kĩ thuật, lịch pháp, y học, kiến trúc. B. Chữ viết, văn học, hình học, sử học, khoa học - kĩ thuật, lịch pháp, y học, kiến trúc. C. Chữ viết, văn học, số học, sử học, khoa học - kĩ thuật, lịch pháp, y học, kiến trúc. D. Chữ viết,văn học, tư tưởng, sử học, khoa học - kĩ thuật, lịch pháp, y học, kiến trúc. Câu 8. Nội dung nào không đúng khi mô tả về các thành bang ở Hi Lạp cổ đại? A. Mỗi thành bang đều lấy một thành thị làm trung tâm. B. Xung quanh thành thị là vùng đất trồng trọt.
  19. C. Thành thị có phố xá, lâu đài, bến cảng… D. Đứng đầu mỗi thành bang là một hoàng đế. II. TỰ LUẬN. (3.0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Nêu các yếu tố tác động đến sự hình thành và phát triển của nền văn minh ở Ai Cập và Lưỡng Hà? Câu 2. (1,0 điểm) Em hãy xây dựng trục thời gian từ thời nhà Hán đến thời nhà Tuỳ? Câu 3. (0,5 điểm) Theo em, thành tựu văn hoá nào của Hy Lạp, La Mã cổ đại còn được bảo tồn đến ngày nay? B. PHẦN ĐỊA LÍ. (5.0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM. (2.0 điểm) Hãy chọn ý trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Trái đất tự quay quanh trục theo hướng từ A. bắc xuống nam. B. nam lên bắc. C. tây sang đông. D. đông sang tây. Câu 2. Thời gian Trái đất chuyển động hết một vòng quanh Mặt Trời là A. 24 giờ B. 30 ngày. C. 365 ngày. D. 365 ngày 6 giờ. Câu 3. Độ dày của lớp vỏ Trái Đất là A. 5 – 70 km. B. 1000 km. C. 2900 km. D. 3400 km. Câu 4. Trạng thái vật chất của lớp nhân Trái Đất là A. rắn chắc. B. quánh dẻo. C. từ lỏng đến rắn. D. từ quánh dẻo đến rắn. Câu 5. Trong các đối tượng sau, đối tượng nào là khoáng sản? A. Nhựa. B. Gỗ. C. Xi măng. D. Cát. Câu 6. Các mỏ khoáng sản: đồng, bô xít, vàng... là các mỏ khoáng sản A. năng lượng. B. kim loại đen. C. kim loại màu. D. phi kim loại. Câu 7. Các hiện tượng thời tiết như mây, mưa, sấm, sét…xảy ra ở tầng khí quyển nào? A. Tầng đối lưu. B. Tầng bình lưu. C. Các tầng cao khí quyển. D. Tầng đối lưu và tầng bình lưu. Câu 8. Gió Tây ôn đới được phân bố ở khu vực nào sau đây? A. Áp cao cận chí tuyến về áp thấp xích đạo. B. Áp thấp ôn đới về áp cao cận chí tuyến. C. Áp cao cận chí tuyến về áp thấp ôn đới. D. Áp cao cực về áp thấp ôn đới. II. TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 1. (1.0 điểm) Trình bày nguyên nhân của hiện tượng núi lửa, động đất. Câu 2. (0.5 điểm) Hãy nêu vai trò của hơi nước đối với tự nhiên và đời sống. Câu 3. (1.0 điểm) Nếu đang trong nhà mà có động đất xảy ra, em sẽ làm gì để bảo vệ mình?
  20. Câu 4. (0.5 điểm) Cho bảng số liệu sau: NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA TRẠM KHÍ TƯỢNG A (Đơn vị 0C) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nhiệt độ 25, 26,7 27,9 28,9 28,3 27,5 27,1 27,1 26,8 26,7 26,4 25,7 8 Tính nhiệt độ trung bình năm của trạm. --------Hết-------- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: LỊCH SỬ – ĐỊA LÍ. Lớp 6 A. Phần Lịch sử: (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2.0 điểm) Mỗi câu đúng được 0.25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA A A A B A C D D II. TỰ LUẬN: (3.0 điểm) Câu Nội dung Điểm - Sự tác động của điều kiện tự nhiên: 1.5 + Do đất đai màu màu mỡ, dễ canh tác,... kinh tế nông nghiệp phát triển sớm, năng suất cao, sớm tạo ra của cải dư thừa. Do đó, 0.5 nền văn minh Ai Cập, Lưỡng Hà hình thành sớm, cả khi chưa có đồ sắt. + Do nhu cầu hợp tác làm thuỷ lợi, chinh phục các dòng sông,... 0.5 1 cư dân đã sớm liên kết thành các công xã, tạo điều kiện cho nhà nước ra đời sớm. + Do nhu cầu chinh phục các dòng sông, phát triển kinh tế,... nên 0.5 người Ai Cập và Lưỡng Hà có nhiều phát minh quan trọng phục vụ cho sản xuất nông nghiệp. 2 - Trục thời gian từ thời nhà Hán đến thời nhà tuỳ 1.0
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2