intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

13
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành

  1. UBND HUYỆN NÚI THÀNH MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KÌ I-NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN LỊCH SỬ&ĐỊA LÝ - LỚP 6 Mức độ nhận thức Chương/ Vận Tổng TT Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận Thông Vận chủ đề dụng % điểm biết hiểu dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) Phân môn Địa lí 1 Chương 2: 1. CĐ của TĐ quanh trục và 1c 1c TĐ-Hành hệ quả. 0,25đ 0,25đ tinh của 2,5% 2,5% hệ MTrời 2. CĐ của TĐ quanh Mặt 1c 1c (4 tiết, Trời và hệ quả. 0,25đ 0,25đ 6,7% 2,5% 0,67 điểm) 2,5% 2 Chương 3: 1. Cấu tạo của TĐ. Mảng kiến 2c 2c Cấu tạo tạo. 0,5đ 0,5đ của TĐ- 5% 5% Vỏ TĐ 2. Núi lửa và động đất. 3c 1c 2c (6 tiết, 0,25đ 1,5đ 1,75đ 21,6.% 17,5% 2,16 điểm) 2,5% 15% 3 Chương 4: 1. Lớp vỏ khí của TĐ. Khí áp 2c 1c 1c 4c Khí hậu và gió 0,5đ 1đ 0,5đ 2đ và biến đổi 5% 10% 5% 20% khí hậu 2. Nhiệt độ không khí. Mây 1c 1c (6 tiết, và mưa 0,25đ 21.6% 0,25đ 2,5% 2,5% Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Lịch sử 1 Chủ đề 3: 1. Ai Cập và Lưỡng Hà 3c 3c XÃ HỘI 7,5% 7,5% CỔ ĐẠI 0,75đ 0,75đ 2. Ấn Độ 2c 2c 5% 5% 0,5đ 0,5đ 3. Trung Quốc 1c 1c 2c 2,5% 15% 17,5% 0,25đ 1,5đ 1,75đ 4. Hy Lạp và La Mã 1c 1c 2c 10% 5% 15%
  2. 1đ 0,5đ 1,5 2 Chủ đề 4: 1. Các quốc gia sơ kì ở Đông 2c 2c ĐÔNG Nam Á 5% 5% NAM Á 0,5đ 0,5đ TỪ NHỮNG THẾ KỈ TIẾP GIÁP CÔNG NGUYÊ N ĐẾN THẾ KỈ X Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tổng hợp chung(Sử+Địa) 40% 30% 20% 10% 100%
  3. UBND HUYỆN NÚI THÀNH BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ& ĐỊA LÍ - LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến Vận TT Mức độ của yêu cầu cần đạt Nhận Thông Vận kiến thức thức dụng biết hiểu dụng cao Phân môn Địa lí Chương 2: 1. CĐ của Nhận biết: TĐ-Hành TĐ quanh - T/gian TĐ chuyển động 1 vòng tinh của trục và hệ quanh trục. hệ MTrời quả. - Hướng chuyển động của TĐ. (4 tiết, 1 6,7% - Hướng nghiêng của trục TĐ. 0,67 điểm) Thông hiểu: - Ngày đêm luân phiên 1 - Giờ trên TĐ. Sự lệch hướng… 2. CĐ của Nhận biết: TĐ quanh -T/gian TĐ chuyển động 1 vòng quanh Mặt Trời và MTrời. hệ quả. - Hướng chuyển động. 1 - Hướng nghiêng, quĩ đạo CĐ. Thông hiểu: - Hiểu hiện tượng mùa trên TĐ. Chương 3: 1. Cấu tạo Nhận biết: - Trình bày cấu tạo bên trong Cấu tạo của TĐ. của TĐ gồm 3 lớp của TĐ- Mảng kiến 2 Thông hiểu: Vỏ TĐ tạo. - Hiểu đặc điểm từng lớp. 2 (6 tiết, 2. Núi lửa và Nhận biết: 21,6.% động đất. 2,16 điểm) - Khái niệm, nguyên nhân, hậu quả, của núi lửa và động đất… 1 1 Thông hiểu: - Cách phòng tránh… Chương 4: 1. Lớp vỏ Khí hậu khí của TĐ. Nhận biết: và biến đổi Khí áp và - Lớp vỏ khí của TĐ, khí áp và gió. khí hậu gió Thông hiểu: Trình bày được đặc điểm 2 1 1 (6 tiết, từng lớp.. 21.6% Vận dụng: Tính nhiệt độ không khí khi lên cao 2. Nhiệt độ Nhận biết: - Nhiệt độ không khí, cách sử không khí. dụng nhiệt kế… Mây và 1 Vận dụng: Cách tính nhiệt độ không mưa khí hoặc nhiệt độ trung bình ngày,
  4. tháng, năm ở một địa phương… Số câu/ loại câu 8c 1c 1c 1c TNKQ TL TL TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% Phân môn Lịch sử 1 Chủ đề 3: 1. Ai Cập và Nhận biết 3c XÃ HỘI Lưỡng Hà – Trình bày được quá trình thành lập CỔ ĐẠI nhà nước của người Ai Cập và người Lưỡng Hà. – Kể tên và nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá ở Ai Cập, Lưỡng Hà 2. Ấn Độ Nhận biết 2c – Nêu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Ấn Độ – Trình bày được những điểm chính về chế độ xã hội của Ấn Độ 3. Trung Nhận biết 1c Quốc – Nêu được những thành tựu cơ bản của nền văn minh Trung Quốc Thông hiểu – Giới thiệu được những đặc điểm về điều kiện tự nhiên của Trung Quốc 1c cổ đại. – Mô tả được sơ lược quá trình thống nhất và sự xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc dưới thời Tần Thuỷ Hoàng 4. Hy Lạp và Vận dụng 1c La Mã – Nhận xét được tác động về điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã. Vận dụng cao - Liên hệ được một số thành tựu văn 1c hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã có ảnh hưởng đến hiện nay 2 Chủ đề 4: 1. Các quốc Nhận biết 2c gia sơ kì ở – Trình bày được sơ lược về vị trí địa ĐÔNG Đông Nam Á lí của vùng Đông Nam Á. NAM Á
  5. TỪ – Nêu được sự hình thành và phát NHỮNG triển ban đầu của các vương quốc THẾ KỈ phong kiến từ thế kỉ VII đến thế kỉ X TIẾP ở Đông Nam Á. GIÁP CÔNG NGUYÊN ĐẾN THẾ KỈ X Số câu/loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TNKQ TL TL TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% Tổng hợp chung (Sử+Địa) 40% 30% 20% 10%
  6. UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA CUỐI KÌ I- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI Môn: LỊCH SỬ&ĐỊA LÍ – LỚP 6 Thời gian : 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: A (Đề gồm 02 trang) A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5 điểm) I. Phần trắc nghiệm: (2 điểm) (Lựa chọn 01 đáp án đúng nhất và ghi vào giấy làm bài). Câu 1: Ai Cập cổ đại được hình thành trên lưu vực con sông nào? A. Sông Ấn. B. Sông Hằng. C. Sông Nin. D. Sông Hồng. Câu 2: Trong lĩnh vực toán học người Lưỡng Hà đã phát minh ra A. hệ đếm 60. B. hệ đếm thập phân. C. 10 chữ số. D. Chữ số 0. Câu 3: Công trình kiến trúc tiêu biểu của Ai Cập cổ đại là A. Vườn treo Ba-bi-lon. B. Kim Tự Tháp. C. Vạn Lí Trường Thành. D. Cột đá A-Sô-ca. Câu 4: Sự phân hóa trong xã hội Ấn Độ cổ đại được biểu hiện qua A. chế độ đẳng cấp Vác-na. B. chế độ quý tộc vũ sĩ. C. chế độ gia đình phụ hệ. D. chế độ gia đình mẫu hệ. Câu 5: Một trong những tác phẩm văn học tiêu biểu của cư dân Ấn Độ cổ đại là A. sử thi I-li-át. B. sử thi Ô-đi-xê. C. vở kịch Sơ-kun-tơ-la. D. sử thi Ma-ha-bha-ra-ta. Câu 6: Bốn phát minh quan trọng nhất của Trung Quốc thời cổ đại là gì? A. Địa động nghi, giấy, thuốc nổ, kĩ thuật in. B. La bàn, giấy, thuốc nổ, kĩ thuật in. C. La bàn, giấy, thuốc nổ, y học. D. La bàn, kim loại, thuốc nổ, kĩ thuật in. Câu 7: Khu vực Đông Nam Á được coi là A. trung tâm của thế giới. B. ngã tư đường của thế giới. C. “cái nôi” của thế giới. D. cầu nối giữa Trung Quốc và Ấn Độ. Câu 8: Một trong những hải cảng sầm uất ở Đông Nam Á những thế kỉ đầu công nguyên là A. Óc Eo. B. Pi-rê. C. Am-xtét-đam. D. Mác-xây. II. Phần tự luận: ( 3 điểm) - Câu 1: (1,5đ) Nhà Tần đã thống nhất và xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc như thế nào? - Câu 2: (1đ) Vì sao ngành kinh tế thủ công nghiệp và thương nghiệp ở Hy Lạp cổ đại phát triển? - Câu 3: (0,5đ) Những thành tựu nào của Hy Lạp, La Mã cổ đại có ảnh hưởng đến hiện nay? B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (5 điểm) I. Phần trắc nghiệm: (2 điểm) (Lựa chọn 01 đáp án đúng nhất và ghi vào giấy làm bài). Câu 1: Ở Việt Nam đo nhiệt độ không khí ít nhất trong 4 lần, lúc 1h, 7h, 13h và A. 15 h. B. 17 h. C. 19 h. D. 21 h. Câu 2: Trạng thái của lớp nhân Trái Đất A. lỏng – rắn. B. quánh dẻo- rắn. C. rắn-lỏng. D. rắn-quánh dẽo.
  7. Câu 3: Gió là sự chuyển động của không khí từ nơi có A. khí áp cao về nơi có khí áp trung bình. B. khí áp thấp về nơi có khí áp cao. C. khí áp cao về nơi có khí áp thấp. D. khí áp trung bình về nơi có khí áp cao. Câu 4: Thành phần của không khí gần bề mặt đất chủ yếu là khí nitơ, ôxi, hơi nước và các khí khác, trong đó khí ôxi chiếm A. 20%. B. 21%. C. 22%. D. 78%. Câu 5: Tầng khí quyển có không khí chuyển động theo chiều ngang là A. bình lưu. B. đối lưu. C. tầng cao khí quyển. D. tầng ô dôn. Câu 6: Thời gian Trái Đất chuyển động 1 vòng quanh trục A. 23 giờ 53 phút 03 giây. B. 23 giờ 54 phút 05 giây. C. 23 giờ 55 phút 04 giây. D. 23 giờ 56 phút 04 giây. Câu 7: Độ dày của lớp man-ti, khoảng A. 2 800 km. B. 2 900 km. C. 3 000 km. D. 3 100 km. Câu 8: Quỹ đạo chuyền động của Trái Đất quanh Mặt Trời có dạng hình A. e-líp. B. cầu. C. tròn. D. chữ nhật. II. Phần tự luận: ( 3 điểm) Câu 1: (1,5 đ)Trình bày hiện tượng núi lửa (khái niệm, nguyên nhân, hậu quả, cách phòng tránh)? Câu 2: (1,0 đ) Nêu đặc điểm của tầng bình lưu của lớp vỏ khí (khí quyển)? Câu 3: (0,5 đ) Một ngọn núi cao 3000m, nhiệt độ tại chân núi là 370 C. Tính nhiệt độ tại đỉnh núi? - HẾT -
  8. UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI Môn: LỊCH SỬ&ĐỊA LÍ – LỚP 6 Thời gian : 60 phút(không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm 02 trang) MÃ ĐỀ: B A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5 điểm) I. Phần trắc nghiệm: (2 đ) (Lựa chọn 01 đáp án đúng nhất và ghi vào giấy làm bài). Câu 1: Lưỡng Hà cổ đại được hình thành trên lưu vực con sông nào? A. Sông Ơ-phơ-rát và Ti-gơ-rơ. B. Sông Hằng. C. Sông Nin. D. Sông Hồng. Câu 2: Trong lĩnh vực toán học người Ai Cập đã phát minh ra A. hệ đếm 60. B. hệ đếm thập phân. C. 10 chữ số. D. Chữ số 0. Câu 3: Công trình kiến trúc nổi tiếng của Lưỡng Hà cổ đại là A. Kim Tự Tháp. B. Vườn treo Ba-bi-lon, C. Vạn Lí Trường Thành. D. Cột đá A-Sô-ca. Câu 4: Chế độ đẳng cấp Vác-na được thiết lập dựa trên sự phân biệt về A. tôn giáo. B. giới tính. C. địa bàn cư trú. D. chủng tộc và màu da. Câu 5: Thành tựu nào dưới đây là phát minh của cư dân Ấn Độ cổ đại? A. Hệ thống 10 chữ số. B. Hệ chữ cái La-tinh. C. Hệ đếm lấy số 60 làm cơ sở. D. Hệ đếm lấy số 10 làm cơ sở. Câu 6: Bốn phát minh quan trọng nhất của Trung Quốc thời cổ đại là A. La bàn, giấy, thuốc nổ, kĩ thuật in. B. Địa động nghi, giấy, thuốc nổ, kĩ thuật in. C. La bàn, giấy, thuốc nổ, y học. D. La bàn, kim loại, thuốc nổ, kĩ thuật in. Câu 7: Vì sao khu vực Đông Nam Á có vị trí địa lí rất quan trọng? A. Nằm giáp Trung Quốc. B. Nằm giáp Ấn Độ. C. Tiếp giáp với khu vực châu Á gió mùa. D. Nằm trên con đường hàng hải nối liền Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương. Câu 8: Một trong những hải cảng sầm uất ở Đông Nam Á những thế kỉ đầu công nguyên là A. Am-xtét-đam. B. Mác-xây. C. Ta-cô-la. D. Pi-rê. II. Phần tự luận (3đ) - Câu 1: (1,5đ) Trình bày tình hình Trung Quốc từ thời nhà Hán đến nhà Tùy (206 TCN-thế kỉ VII)? - Câu 2: (1đ) Vì sao ngành kinh tế thủ công nghiệp và thương nghiệp ở La Mã cổ đại phát triển? - Câu 3: (0,5đ) Những thành tựu nào của Hy Lạp, La Mã cổ đại có ảnh hưởng đến hiện nay? B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (5 điểm) I. Phần trắc nghiệm: (2 điểm) (Lựa chọn 01 đáp án đúng nhất và ghi vào giấy làm bài). Câu 1: Khu vực giờ quốc tế (giờ GMT) là khu vực số 0, vậy Việt Nam thuộc khu vực giờ số A. 5. B. 7. C. 10. D. 12. Câu 2: Tầng khí quyển có không khí chuyển động theo chiều thẳng đứng là A. đối lưu. B. bình lưu. C. tầng cao khí quyển. D. tầng ô dôn.
  9. Câu 3: Thành phần của không khí gần bề mặt đất chủ yếu là khí nitơ, khí nitơ chiếm A. 21%. B. 55%. C. 78%. D. 90%. Câu 4: Thời gian Trái Đất chuyển động 1 vòng quanh Mặt Trời A. 365 ngày 6 giờ. B. 365 ngày 7 giờ. C. 366 ngày 5 giờ. D. 366 ngày 6 giờ. Câu 5: Trạng thái của lớp Man-ti của Trái Đất là A. lỏng – rắn. B. quánh dẻo - rắn. C. rắn-lỏng. D. rắn- quánh dẽo. Câu 6: Gió là sự chuyển động của không khí từ nơi có A. khí áp cao về nơi có khí áp trung bình. B. khí áp thấp về nơi có khí áp cao. C. khí áp trung bình về nơi có khí áp cao. D. khí áp cao về nơi có khí áp thấp. Câu 7: Độ dày của lớp vỏ Trái Đất, khoảng A. 5- 60 km. B. 5- 65 km. C. 5- 70 km. D. 3 400 km. Câu 8: Góc nghiêng của trục Trái Đất khi tự quay quanh trục là A. 660 33’. B. 680 33’. C. 700 33’. D. 900 33’. II. Phần tự luận (3đ) Câu 1: (1,5 đ) Trình bày hiện tượng động đất (khái niệm, nguyên nhân, hậu quả, cách phòng tránh)? Câu 2: (1,0 đ) Nêu đặc điểm của đối lưu của lớp vỏ khí (khí quyển)? Câu 3: (0,5 đ) Một ngọn núi cao 3000m, nhiệt độ tại chân núi là 270 C. Tính nhiệt độ tại đỉnh núi? - HẾT -
  10. UBND HUYỆN NÚI THÀNH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI Năm học: 2023-2024 Môn: LỊCH SỬ&ĐỊA LÍ – LỚP 6 MÃ ĐỀ A A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ: I. Trắc nghiệm (2 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A B A D B D A II. Tự luận (3,0 điểm). NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1: (1,5đ) Nhà Tần đã thống nhất và xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc là: - Năm 221 TCN Tần Thủy Hoàng đã thống nhất lãnh thổ, tự xưng hoàng đế. 0,5đ - Nhà Tần chia đất nước thành các quận huyện, đặt các chức quan cai trị, thống nhất chế độ đo lường, tiền tệ, chữ viết. 0,5đ - Xã hội: Nhiều giai cấp mới được hình thành. Quan hệ bóc lột giữa địa chủ và tá điền được xác lập. 0,5đ - Câu 2: (1đ) Ngành kinh tế thủ công nghiệp và thương nghiệp ở Hy Lạp cổ đại phát triển là vì: - Hình thành trên bán đảo Ban-Căng, có nhiều vũng, vịnh thuận lợi cho việc lập 0,5đ những hải cảng để buôn bán - Có nhiều khoáng sản như đồng, vàng, bạc..... 0,5đ - Câu 3: (0,5đ) Những thành tựu của Hy Lạp, La Mã cổ đại có ảnh hưởng đến hiện nay - Chữ viết: Chữ cái la tinh (a,b,c..) và chữ số La Mã (I, II, III, IV....) 0,25đ - Lịch: Dương lịch 0,25đ Lưu ý: HS nêu được mỗi thành tựu đúng được 0,25đ nhưng không quá 0,5đ) (HS có thể nêu thành tựu khác nhưng đúng với yêu cầu đề) B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (5 điểm) I. Trắc nghiệm: (2 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A C B A D B A II. Tự luận: (3,0 điểm) Câu 1: (1,5đ) Hiện tượng núi lửa: a. Khái niệm: Núi lửa là một vết đứt gãy của lớp vỏ trái đất, làm cho dung nham, tro núi lửa và khí thoát ra ngoài. b. Nguyên nhân: Ở những nơi vỏ TĐ bị đứt gãy, mac-ma từ trong lòng Trái Đất theo các khe nứt của vỏ Trái Đất phun trào lên bề mặt (cả lục địa và đại dương)
  11. c. Hậu quả: gây thiệt hại cho các vùng lân cận (vùi lấp làng mạc, ruộng nương, ảnh hưởng tính mạng, tài sản của con người và môi trường…) d. Cách phòng tránh: Sơ tán khỏi nơi cư trú, mang theo các đồ vật cần thiết, di chuyển khỏi nơi có dung nham… Câu 2: (1,0đ) Đặc điểm của tầng bình lưu: - Nằm trên tầng đối lưu, độ dày từ 16 – 50 km, không khí chuyển động theo chiều ngang. (0,5đ) - Có lớp ô dôn có tác dụng hấp thụ, ngăn các tia bức xạ có hại của Mặt Trời đối với sinh vật và con người. (0,5đ) Câu: (0,5đ) Lên cao 3000m, nhiệt độ không khí giảm 180C. Vậy nhiệt độ không khí tại đỉnh núi là: 30 - 18 = 19 0C. - HẾT -
  12. UBND HUYỆN NÚI THÀNH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI Năm học: 2023-2024 Môn: LỊCH SỬ&ĐỊA LÍ – LỚP 6 MÃ ĐỀ B A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ. I. Trắc nghiệm: (2 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B B D A A D C II. Tự luận: (3,0 điểm) NỘI DUNG ĐIỂM - Câu 1: (1,5đ) Trình bày tình hình Trung Quốc từ thời nhà Hán đến nhà Tùy (206TCN-thế kỉ VII)? - Nhà Hán(206 TCN-220) tiếp tục củng cố bộ máy cai trị và mở rộng lãnh thổ. 0,75đ Đây là những triều đại thịnh vượng của chế độ phong kiến Trung Quốc. - Sau thời Hán, lịch sử Trung Quốc tiếp tục trải qua nhiều thời kì Tam Quốc 0,75đ (220-280), nhà Tấn (280-420), Nam-Bắc triều(420-581). Đến năm 581 nhà Tùy thống nhất lại Trung Quốc - Câu 2: (1đ) Ngành kinh tế thủ công nghiệp và thương nghiệp ở La Mã cổ đại phát triển là - Hình thành trên bán đảo I-ta-li-a (Nam Âu), xung quanh được bao bọc biển. 0,5đ Bờ biển có nhiều vịnh, cảng thuận tiện cho tàu bè ra vào trú đậu - Lòng đất có nhiều khoáng sản, thuận lợi cho nghề luyện kim 0,5đ - Câu 3: (0,5đ) Những thành tựu của Hy Lạp, La Mã cổ đại có ảnh hưởng đến hiện nay - Chữ viết: Chữ cái la tinh (a,b,c..) và chữ số La Mã (I, II, III, IV....) 0,25đ - Lịch: Dương lịch 0,25đ Lưu ý: (HS nêu được mỗi thành tựu đúng được 0,25đ nhưng không quá 0,5đ) (HS có thể nêu thành tựu khác nhưng đúng với yêu cầu đề) B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (5 điểm) I. Trắc nghiệm: (2 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A C A B D C A II. Tự luận: (3,0 điểm) Câu 1: (1,5đ) Hiện tượng động đất: a. Khái niệm: Động đất là những rung chuyển đột ngột, mạnh mẽ của vỏ Trái Đất. (0,25 đ) b. Nguyên nhân: do hoạt động của núi lửa, sự dịch chuyển của các mảng kiến tạo, đứt gãy trong vỏ Trái Đất… (0,25 đ) c. Hậu quả: Đổ nhà cửa, các công trình xây dựng, chết người… Có thể gây nên lở đất, biến dạng đáy biển, làm phát sinh sóng thần khi xảy ra ở biển… (0,5 đ)
  13. d. Cách phòng tránh: Ngay lập tức chui xuống gầm bàn, gường… để tránh các vật rơi xuống đầu và nếu nhà sập vẫn có không khí để thở, chạy đến góc phòng mà đứng, không chạy ra khỏi nhà…(0,5 đ) Câu 2: (1,0đ) Đặc điểm của tầng đối lưu: - Nằm dưới cùng, độ dày từ 8-16 km. - Tập trung 90% không khí, không khí luôn chuyển động theo chiều thẳng đứng. - Là nơi sinh ra các hiện tượng khí tượng :mây, mưa, sấm chớp… - Càng lên cao nhiệt độ không khí càng giảm, lên cao 100m nhiệt độ giảm 0,60C. Câu 3: (0,5đ) Lên cao 3000m, nhiệt độ không khí giảm 180C. Vậy nhiệt độ không khí tại đỉnh núi là: 30 -18 = 190C. - HẾT -
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2