intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh, Mỏ Cày Bắc (Phần Địa lí)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh, Mỏ Cày Bắc (Phần Địa lí)" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh, Mỏ Cày Bắc (Phần Địa lí)

  1. PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH KIỂM TRA CUỐI KÌ I Năm học: 2023-2024 Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 PHẦN ĐỊA LÍ Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề) 1/ KHUNG MA TRẬN Mức độ nhận thức Tổn Chương Nội dung/ đơn vị Nhận g TT Thông Vận / chủ đề kiến thức biết Vận dụng % hiểu dụng (TNKQ cao (TL) điểm (TL) (TL) ) Phân môn Địa lí 1 TẠI Những khái niệm SAO cơ bản và kĩ năng CẦN chủ yếu HỌC Những điều ĐỊA lí thú khi học môn LÍ? Địa lí Địa lí và cuộc sống Hệ thống BẢN kinh vĩ tuyến. Toạ ĐỒ: độ địa lí của một PHƯƠN địa điểm trên bản G TIỆN đồ THỂ 1TN* Các yếu tố cơ bản HIỆN của bản đồ BỀ Các loại bản 5% MẶT đồ thông dụng TRÁI Lược đồ trí nhớ ĐẤT Vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời Hình dạng, kích thước Trái Đất Chuyển động của Trái Đất 1TN* TRÁI và hệ quả địa lí ĐẤT– HÀNH TINH CỦA HỆ
  2. MẶT TRỜI (10% đã kiểm tra giữa học kỳ I) 2 CẤU Cấu tạo của TẠO Trái Đất CỦA Các mảng TRÁI kiến tạo 1TL* ĐẤT. 1TN Hiện tượng động VỎ đất, núi lửa và sức TRÁI phá hoại của các ĐẤT tai biến thiên 20,75 nhiên này 1TL* % Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Hiện tượng tạo 2TN* núi Các dạng địa hình chính Khoáng sản 3 KHÍ Các tầng 1TN* HẬU khí quyển. Thành VÀ phần không khí 2TN* BIẾN Các khối 1TL* ĐỔI khí. Khí áp và gió 10,75 KHÍ Nhiệt độ và mưa. % HẬU Thời tiết, khí hậu. Sự biến đổi khí hậu và biện pháp ứng phó. Số câu 8 TN 1 TL 1 TL 1 TL Tỉ lệ (%) 20% 15% 10% 5% 50% 2. BẢNG ĐẶC TẢ
  3. Số câu hỏi theo mức độ nhận Chươn Nội dung/ thức TT g/ Đơn vị Mức độ đánh giá Vận Nhận Thông Vận Chủ đề kiến thức dụng biết hiểu dụng cao 1 TẠI Tại sao *Nhận biết: SAO cần học Nêu được vai trò CẦN Địa Lí. của Địa lí trong cuộc HỌC sống. ĐỊA Bản đồ: *Nhận biết: 1TN* LÍ? Phương Xác định trên bản tiện thể đồ và trên quả địa cầu BẢN hiện bề kinh tuyến gốc, xích đạo, ĐỒ: mặt Trái các bán cầu. PHƯƠ Đất. Đọc được các kí NG hiệu bản đồ và chú giải TIỆN bản đồ hành chính, bản THỂ đồ địa hình. HIỆN Trái đất- *Nhận biết: 1TN* BỀ hành tinh Xác định được vị MẶT của hệ trí của Trái Đất Trong hệ TRÁI Mặt trời. Mặt trời. ĐẤT. Mô tả được hình dạng, kích thước của Trái Đất. TRÁI Mô tả được ĐẤT– chuyển động của Trái HÀN Đất: quanh trục và quanh H Mặt trời. TINH CỦA HỆ MẶT TRỜI 2 CẤU Cấu tạo *Nhận biết: 1TN TẠO của Trái Trình bày được cấu tạo CỦA Đất. của Trái đất gồm có 3 TRÁI lớp. ĐẤT. VỎ Hiện tượng *Nhận biết: 1TL* TRÁI động đất Trình bày được ĐẤT núi lửa và hiện tượng động đất, núi sức công lửa. phá của các * Vận dụng cao: tai biến Tìm kiếm thông thiên nhiên tin về các thảm họa thiên này. nhiên do động đất và núi lửa gây ra. Qúa trình * Thông hiểu: 1TL*
  4. nội sinh và Phân biệt được ngoại sinh. quá trình nội sinh và Hiện tượng ngoại sinh: Khái niệm, tạo núi. nguyên nhân, biểu hiện, kết quả. Phân biệt được quá trình nội sinh và ngoại sinh: Khái niệm, nguyên nhân, biểu hiện, kết quả. Nêu được nguyên nhân của hiện tƣợng động đất và núi lửa. Trình bày được tác động đồng thời của quá trình nội sinh và ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi. *Vận dụng: – Xác định được trên lược đồ các mảng kiến tạo lớn, đới tiếp giáp của hai mảng xô vào nhau. Các dạng *Vận dụng: địa hình – Phân biệt được các dạng chính địa hình chính trên Trái Đất: Núi, đồi, cao nguyên, đồng bằng. – Đọc được lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản. Khoáng *Nhận biết: 2TN* sản Kể được tên một số loại khoáng sản. 3 KHÍ Các tầng *Nhận biết: 1TN* HẬU khí quyển Mô tả được các tầng khí VÀ thành phần quyển, đặc điểm chính BIẾN không khí. của tầng đối lưu và tầng ĐỔI bình lưu. KHÍ Các khối *Nhận biết: HẬU khí, khí áp Kể tên và nêu 2TN* và gió. được đặc điểm về nhiệt độ và độ ẩm của một số khối khí. Trình bày được sự phân bố của các đai khí áp và các loại gió thổi thường xuyên trên Trái đât. Nhiệt độ và *Nhận biết:
  5. mưa. Thời - Trình bày được sự thay tiết, khí đổi nhiệt độ bề mặt trái hậu. đất theo vĩ độ. - Mô tả được hiện tượng mây, mưa. *Vận dụng: Phân biệt được khối khí lục địa và khối 1TL* khí Đại dương Biết cách sử dụng nhiệt kế, ẩm kế và khí áp kế. Số câu/ loại câu 8 TNK 1 TL 1 TL 1TL Q Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
  6. TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH Năm học 2023-2024 Họ, tên học sinh :……………………... Môn : Lịch sử và Địa lí 6 Lớp :…………. Phần Địa lí Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 1: Điểm TN Địa Lí Điểm TLĐịa Lí Điểm toàn bài Lời phê Lịch sử và Địa lí PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 2 điểm) * Chọn 1 chữ cái in hoa trước ý trả lời đúng điền vào khung bài làm:. Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án Câu 1: Vĩ tuyến gốc là đường gì? A. Xích đạo B. Vòng cực. C. Chí tuyến D. Cực Câu 2: Câu tạo của Trái đất gồm những lớp nào? A. Lớp vỏ, lớp manti trong và manti ngoài. B. Lớp vỏ, lớp manti trong, lớp nhân. C. Lớp vỏ, lớp manti ngoài, lớp nhân. D. Lớp vỏ, lớp manti, lớp nhân. Câu 3: Để thể hiện ranh giới quốc gia, người ta thường dùng kí hiệu: A. Đường. B. Điểm. C. Diện tích. D. Hình học. Câu 4: Đâu là những loại khoáng sản năng lượng? A. Sắt, đồng, chì- kẽm, vàng. B. Aptit, pirit, photphorit. C. Sét, đá vôi, cao lanh. D. Than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên. Câu 5: Đâu là những đặc điểm của khối khí nóng? A. Hình thành ở vĩ độ cao, có nhiệt độ tương đối thấp. B. Hình thành ở vĩ độ thấp, có nhiệt độ tương đối cao. C. Hình thành trên các vùng đất liền, có tính chất khô. D. Hình thành trên các biển và đại dương, có tính chất ẩm. Câu 6: Khoáng sản kim cương thuộc nhóm khoáng sản nào? A.Khoáng sản phi kim loại. B. Khoáng sản kim loại. C. Khoáng sản năng lượng. D. Khoáng sản vật liệu xây dựng. Câu 7: Vị trí của đai khí áp cận chí tuyến nằm ở vĩ độ nào? A. 0 độ B. 30 độ. C. 60 độ. D. 90 độ. Câu 8: Đâu là không phải là đặc điểm của tầng đối lưu? A. Không khí chuyển động theo phương thẳng đứng. B. Nhiệt độ giảm khi càng lên cao. C. Không khí rất loãng. D. Là nơi xảy ra các hiện tượng mây, mưa, sấm, chớp, … PHẦN II. TỰ LUẬN PHẦN ĐỊA LÍ 6 (3.0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Phân biệt quá trình nội sinh và ngoại sinh. Câu 2: (1,0 điểm) So sánh đặc điểm giữa khối khí lục địa và khối khí đại dương. Câu 3: (0,5 điểm) Em hãy giới thiệu sơ lược về một trận động đất mà em biết. -Hết phần Địa Lí.- PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC
  7. TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6 Năm học 2023- 2024 Phần Địa lí MÃ ĐỀ 1 Phần I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm). Mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D A D B A B C Phần II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 Qúa trình nội sinh Qúa trình ngoại sinh Khái niệm Các quá trình hình thành Các quá trình hình 0,5 xảy ra bên trong vỏ Trái thành xảy ra trên bề điểm Đất. mặt Trái Đất. Nguyên nhân Do sự chuyển động của Do các tác nhân bên 0,5 các mảng kiến tạo. ngoài: nắng, mưa, gió, điểm … Biểu hiện Qúa trình phun trào mắc Bao gồm các quá trình 0,25 ma. phá hủy, vận chuyển, điểm bồi tụ. Kết quả Tăng tính gồ ghề của bề Phá hủy san lấp, hạ 0,25 mặt Trái đất. thấp địa hình. điểm 2 Khối khí Lục địa Khối khí Đại dương Vị trí hình -Hình thành trên vùng -Hình thành trên các thành đất liền vùng biển và Đại 0,5 dương điểm Tính chất -Có tính chất tương - Có độ ẩm tương đối đối khô lớn 0,5 điểm 3 Giới thiệu sơ lược về một trận động đất mà em biết: Tên trận động 0,5 đất (nếu có), thời gian, địa điểm, hậu quả xảy ra của trận động đất đó. điểm * Nếu học sinh chỉ cần giới thiệu được 2 nội dung đạt điểm tối đa. Hết
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0