intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh" để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh

  1. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN PHÚ NINH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6. NĂM HỌC 2023 – 2024 Phân môn Lịch sử Mức độ nhận thức Tổng % Chương/ Nội dung/đơn vị điểm TT Vận chủ đề kiến thức Nhận Thông Vận biết dụng hiểu dụng (TNKQ) cao (TL) (TL) (TL) 1. Xã hội nguyên 2TN 5% thuỷ 0,5đ (Đã kiểm tra GKI) 2. Sự chuyển biến THỜI từ xã hội nguyên 5% NGUYÊN 01 THUỶ thuỷ sang xã hội 1TL* 0,5đ có giai cấp và sự chuyển biến, phân hóa của xã hội nguyên thuỷ (2 tiết) 1. Ai Cập và Lưỡng Hà 2TN* 40% (2 tiết) 4,0đ 2. Ấn Độ 2TN* 1TL* (2 tiết) XÃ HỘI 02 CỔ ĐẠI 3. Trung Quốc 2TN 1TL* (2 tiết) 4. Hy Lạp và La 2TN Mã 1TL* 1TL* (2 tiết) Tỉ lệ 20% 150% 10% 5% 50%
  2. Phân môn Địa lí Mức độ nhận thức Nội Vận Tổng Chương/chủ Nhận Thông Vận TT dung/đơn vị dụng % đề biết hiểu dụng kiến thức cao điểm (TNKQ) (TL) (TL) (TL) 1 BẢN ĐỒ: – Hệ thống 2TN* PHƯƠNG kinh vĩ TIỆN THỂ tuyến. Toạ HIỆN BỀ độ địa lí của MẶT TRÁI một địa điểm ĐẤT trên bản đồ 5% (Đã kiểm tra – Các yếu tố 0,5 đ GKI) cơ bản của bản đồ – Các loại bản đồ thông dụng 2 TRÁI ĐẤT – Vị trí của 2TN* – HÀNH Trái Đất TINH CỦA trong hệ Mặt HỆ MẶT Trời TRỜI – Hình dạng, (Đã kiểm tra kích thước GKI Trái Đất 3 CẤU TẠO – Cấu tạo của 2TN 1TL* 2TL(a)* 2TL(b)* 35% CỦA TRÁI Trái Đất 2TN* 3,5đ ĐẤT. VỎ – Các mảng TRÁI ĐẤT kiến tạo (6 tiết) – Hiện tượng động đất, núi lửa và sức phá hoại của các tai biến thiên nhiên này – Quá trình nội sinh và ngoại sinh.
  3. Hiện tượng tạo núi – Các dạng địa hình chính – Khoáng sản 4 KHÍ HẬU – Các tầng 2TN 1TL* 10% VÀ BIẾN khí quyển. 2TN* 1,0dđ ĐỔI KHÍ Thành phần HẬU không khí (2 tiết) – Các khối khí. Khí áp và gió Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 100% PHÒNG GD&ĐT HUYỆN PHÚ NINH BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6. NĂM HỌC 2023 – 2024 Phân môn Lịch sử Nội Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/đơn giá Thông Vận Vận dụng TT Nhận chủ đề vị kiến hiểu dụng cao biết thức 1. Xã hội Nhận biết 1TN nguyên – Trình bày được thuỷ những nét chính (Đã kiểm về đời sống của tra GKI) người thời nguyên thuỷ (vật THỜI chất, tinh thần, tổ NGUYÊN chức xã hội,...) 01 THUỶ trên Trái đất. 2. Sự Vận dụng cao 1Tl(a,b)* chuyển - Nhận xét được biến từ xã vai trò của kim hội loại đối với sự nguyên chuyển biến và thuỷ sang phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ
  4. xã hội có sang xã hội có giai cấp giai cấp. và sự chuyển biến, phân 1TL(a,b)* hóa của xã hội nguyên thuỷ (2 tiết) Nhận biết 2TN* – Trình bày được quá trình thành lập nhà nước của người Ai Cập và 1. Ai Cập người Lưỡng Hà. và Lưỡng Hà – Kể tên và nêu (2 tiết) được những thành tựu chủ yếu về văn hoá ở Ai Cập, Lưỡng Hà 2. Ấn Độ Nhận biết 1TN(a,b) (2 tiết) _Sáng tao ra 10 chữ số XÃ HỘI 02 CỔ ĐẠI Thông hiểu 1TL* – Nêu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Ấn Độ 3. Trung Nhận biết Quốc Công trình kiến 2TN(a,b) (2 tiết) trúc được UNESCO công nhận là di sản văn hóa thế giơi 1TL*
  5. Thông hiểu – Nêu được những thành tựu cơ bản của nền 1TL(a)* văn minh Trung Quốc 4. Hy Lạp Nhận biết và La Mã – Trình bày được (2 tiết) tổ chức nhà nước thành bang, nhà 2TN nước đế chế ở Hy Lạp và La Mã – Nêu được một TL(a,b)* số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã. Thông hiểu Sơ đồ tổ chức nhà nước đế chế La Mã Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu (b) 1 câu TL TNKQ (a) TL TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 Phân môn Địa lí Mức độ nhận thức Chương/chủ Nội Mức độ đánh Vận TT dung/đơn vị Nhận Thông Vận đề giá dụng kiến thức biết hiểu dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL)
  6. – Hệ thống Nhận biết kinh vĩ Xác định được tuyến. Toạ trên bản đồ và BẢN ĐỒ: độ địa lí của trên quả Địa PHƯƠNG một địa Cầu: kinh tuyến TIỆN THỂ điểm trên gốc, xích đạo, HIỆN BỀ bản đồ các bán cầu. 1 2TN MẶT TRÁI – Các yếu tố – Đọc được các ĐẤT cơ bản của kí hiệu bản đồ (Đã kiểm bản đồ và chú giải bản tra GKI) – Các loại đồ hành chính, bản đồ bản đồ địa hình. thông dụng Nhận biết – Vị trí của – Xác định Trái Đất được vị trí của trong hệ Trái Đất trong TRÁI ĐẤT Mặt Trời hệ Mặt Trời. – HÀNH – Hình – Mô tả được TINH CỦA dạng, kích hình dạng, kích 2 HỆ MẶT thước Trái thước Trái Đất. 2TN* TRỜI Đất – Mô tả được (Đã kiểm – Chuyển chuyển động tra GKI) động của của Trái Đất: Trái Đất và quanh trục và hệ quả địa lí quanh Mặt Trời. 3 CẤU TẠO – Cấu tạo Nhận biết 2TN CỦA TRÁI của Trái Đất – Trình bày 2TN* ĐẤT. VỎ – Các mảng được cấu tạo TRÁI ĐẤT kiến tạo của Trái Đất (6 tiết) gồm ba lớp. – Hiện tượng động – Trình bày đất, núi lửa được hiện và sức phá tượng động đất, hoại của các núi lửa tai biến – Kể được tên thiên nhiên một số loại này khoáng sản.
  7. – Quá trình Thông hiểu nội sinh và – Nêu được 1TL* ngoại sinh. nguyên nhân Hiện tượng của hiện tượng tạo núi động đất và núi – Các dạng lửa. địa hình – Phân biệt chính được quá trình – Khoáng nội sinh và sản ngoại sinh: 2TL Khái niệm, a* nguyên nhân, biểu hiện, kết quả. – Trình bày được tác động đồng thời của quá trình nội sinh và ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi. Vận dụng thấp – Xác định được trên lược đồ các mảng kiến tạo lớn, đới tiếp giáp của hai mảng xô vào nhau. – Phân biệt được các dạng địa hình chính trên Trái Đất: Núi, đồi, cao nguyên, đồng bằng. – Đọc được lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản.
  8. 4 KHÍ HẬU – Các tầng Nhận biết 2TN VÀ BIẾN khí quyển. - Mô tả được 2TN* ĐỔI KHÍ Thành phần các tầng khí HẬU không khí quyển, (2 tiết) – Các khối – Kể được tên khí. Khí áp và nêu được đặc và gió điểm về nhiệt độ, độ ẩm của một số khối khí. – Trình bày được sự phân bố các đai khí áp và các loại gió thổi thường xuyên trên Trái 2TL*(b) Đất. Thông hiểu Hiểu được vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống. Vận dụng cao: Giải thích được sự lệch hướng của các loại gió thường xuyên trên trái đất Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu (b) TNKQ (a) TL TL TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10%
  9. TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 23-24 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: LỊCH SỬ-ĐỊA LÍ – Lớp: 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ A PHÂN MÔN LỊCH SỬ A. TRẮC NGHIỆM:(2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Tổ chức xã hội của Người nguyên thủy là A. nhà nước. B. làng, bản. C. công xã thị tộc. D. bầy người nguyên thủy. Câu 2. Nhà nước Ai Cập cổ đại được thành lập vào A. khoảng năm 3000 TCN B. khoảng năm 3100 TCN C. khoảng năm 3200 TCN D. khoảng năm 3300 TCN Câu 3.Theo chế độ đẳng cấp Vác-na ở Ấn Độ cổ đại, người bình dân thuộc đẳng cấp A. Bra-man. B. Ksa-tri-a. C. Vai-si-a. D. Su-đra. Câu 4. Chủ nhân của 10 chữ số được dùng rộng rãi trên thế giới hiện nay là sáng tạo của người A. Ấn Độ. B. Ai Cập. C. Lưỡng Hà. D. Hy Lạp. Câu 5. Công trình kiến trúc của Trung Quốc được UNESCO công nhận là di sản văn hóa thế giới là A. Đền Pac-tê-nông. B. Vườn treo Ba-bi-lon. C. Vạn Lý Trường Thành. D. Đại bảo tháp San-chi. Câu 6. Hệ chữ cái La-tinh mà ngày nay chúng ta đang sử dụng là sáng tạo của người A. Lưỡng Hà. B. Hy Lạp và La Mã. C. Ấn Độ. D. Trung Quốc. Câu 7. Dương lịch là sáng tạo của người A. Ấn Độ B. Trung Quốc C. Lưỡng Hà D. Hy Lạp và La Mã Câu 8. Đấu trường Cô-li-dê là công trình kiến trúc tiêu biểu của quốc gia cổ đại A. Lưỡng Hà B. Hy Lạp. C. La Mã. D. Ấn Độ. B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 đ) Trình bày những thành tựu văn hóa tiêu biểu của Ấn Độ cổ đại. Câu 2. (1,5 đ) a.(1điểm) Vẽ sơ đồ tổ chức Nhà nước đế chế La Mã? b.(0,5 điểm) Nhận xét vai trò của kim loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp.
  10. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ A. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 2. Thời gian Trái Đất chuyển động một vòng quanh mặt trời là: A. 23 giờ 56 phút. B. 24 giờ. C. 365 ngày. D. 365 ngày 6 giờ. Câu 3. Lớp nhân của Trái Đất có trạng thái như thế nào? A. Rắn. B. Rắn đến Lỏng. C. Quánh dẻo đến Rắn. D. Lỏng đến Rắn. Câu 4. Những khoáng sản nào dưới đây thuộc nhóm khoáng sản năng lượng? A. Than đá, dầu mỏ, khí đốt. B. Đồng, chì, kẽm. C. Kim cương, thạch anh, đá vôi. D. Sắt, man-gan, crôm. Câu 5. Khối khí lạnh được hình thành ở vùng nào dưới đây? A. Vùng vĩ độ thấp. B. Vùng vĩ độ cao. C. Trên đất liền D. Trên các biển và đại dương. Câu 6. Khối khí nào dưới đây có tính chất tương đối khô? A. Khối khí nóng. B. Khối khí lạnh. C. Khối khí đại dương. D. Khối khí lục địa. Câu 7. Loại gió thường xuyên thổi từ áp cao cận chí tuyến về áp thấp ôn đới là gió A. mùa. B. Mậu dịch. C. Tây ôn đới. D. Đông cực. Câu 8. Trên bề mặt Trái Đất có bao nhiêu vành đai khí áp thấp? A. 3. B. 4. C.5. D. 6. B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 đ) Quá trình nội sinh và ngoại sinh là gì? Biểu hiện của hai quá trình đối với địa hình bề mặt trái đất ? Câu 2. (1,5 đ) a. Phân biệt sự khác nhau giữa các dạng địa hình cao nguyên và đồng bằng? b. Giải tích vì sao các loại gió thổi thường xuyên trên trái đất không thổi theo chiều Bắc-Nam? . ----------HẾT----------
  11. TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 23-24 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: LỊCH SỬ-ĐỊA LÍ – Lớp: 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ B PHÂN MÔN LỊCH SỬ A.TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Công xã thị tộc là hình thức tổ chức xã hội của A. Vượn người. B. Người tối cổ. C. Người tinh khôn. D. Người hiện đại. Câu 2. Ý nào sau đây phản ánh đời sống vật chất của Người tinh khôn? A. Biết làm đồ trang sức tinh tế hơn. B. Đã có tục chôn người chết. C. Dựa vào săn bắt và hái lượm. D. Biết trồng trọt, chăn nuôi. Câu 3. Đẳng cấp có địa vị cao quý nhất trong xã hội Ấn Độ cổ đại là A. Bra-man. B. Ksa-tri-a. C. Vai-si-a. D. Su-đra. Câu 4. Chữ số “0” là sáng tạo của người A. Ai Cập. B. Ấn Độ. C. Trung Quốc. D. Hy Lạp. Câu 5. Công trình kiến trúc của Trung Quốc được UNESCO công nhận là di sản văn hóa thế giới là A. Lăng Ly Sơn. B. Vườn treo Ba-bi-lon. C. Đền Pac-tê-nông. D. Đại bảo tháp San-chi. Câu 6. Chữ Phạn là loại chữ viết của người A. Lưỡng Hà. B. La Mã. C. Ấn Độ. D. Trung Quốc. Câu 7. Theo chế độ đẳng cấp Vác-na ở Ấn Độ cổ đại, người bình dân thuộc đẳng cấp A. Bra-man. B. Ksa-tri-a. C. Vai-si-a. D. Su-đra. Câu 8. Đấu trường Cô-li-dê là công trình kiến trúc tiêu biểu của quốc gia A. Ai Cập. B. Hy Lạp. C. La Mã. D. Ấn Độ. B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 đ) Trình bày những thành tựu nổi bật của văn minhTrung Quốc cổ đại? Câu 2. (1,5 đ) a.(1điểm) Vẽ sơ đồ tổ chức Nhà nước đế chế La Mã? b.(0,5điểm) Nhận xét vai trò của kim loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp.
  12. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ A. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Vĩ tuyến gốc là vĩ tuyến A. 00. B.600. C.900. D. 1800. Câu 2. Xích đạo, còn gọi là A. kinh tuyến gốc. B. chí tuyến Bắc. C. vĩ tuyến gốc. D. chí tuyến Nam. Câu 3. Vỏ Trái Đất có trạng thái như thế nào? A. Rắn. B. Quánh dẻo. C. Lỏng. D. Quánh dẻo đến rắn. Câu 4. Những khoáng sản nào dưới đây thuộc nhóm khoáng sản phi kim loại? A. Sắt, man-gan, crôm. B. Đồng, chì, kẽm. C. Kim cương, thạch anh, đá vôi. D. Than đá, dầu mỏ, khí đốt. Câu 5. Khối khí nóng được hình thành ở vùng nào dưới đây? A. Vùng vĩ độ cao. B. Vùng vĩ độ thấp. C. Trên đất liền D. Trên các biển và đại dương. Câu 6. Khối khí nào dưới đây có độ ẩm lớn? A. Khối khí nóng. B. Khối khí lạnh. C. Khối khí lục địa. D. Khối khí đại dương. Câu 7. Loại gió thường xuyên thổi từ áp cao cực về áp thấp ôn đới là gió A. mùa. B. Mậu dịch. C. Tây ôn đới. D. Đông cực. Câu 8. Trên bề mặt Trái Đất có bao nhiêu vành đai khí áp cao? A. 3. B. 4. C. 5. D.6. B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 đ) Nêu nguyên nhân sinh ra hiện tượng núi lửa, động đất. Câu 2. (1,5 đ) a. Phân biệt sự khác nhau giữa các dạng địa hình cao nguyên và đồng bằng? b. Giải tích vì sao các loại gió thổi thường xuyên trên trái đất không thổi theo chiều Bắc-Nam ? . ------------ Hết -------------
  13. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN PHÚ NINH HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ KIỂM TRA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 23 - 24 MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6 MÃ ĐỀ A PHÂN MÔN LỊCH SỬ A. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA D C C A C B D C B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 Những thành tựu văn hóa tiêu biểu của Ấn Độ cổ đại (1,5đ) Tôn giáo – Bà la môn là tôn giáo cổ xưa nhất ở Ấn Độ đề cao sức mạnh của 0,5 các vị thần, sinh ra các đẳng cấp. – Phật giáo được sáng tạo từ thế kỉ VI TCN, nội dung căn bản là 0,5 luật nhân quả, chủ trương mọi người đều bình đẳng Chữ viết: -Người Ấn Độ dùng chữ Phạn. 0,25 Văn học: -Các tác phẩm lớn là Kinh Vê-đa và hai bộ sử thi Ra-ma-ya-na và Ma-ha-bha-ra-ta,… 0,25 2a SƠ ĐỒ HÌNH 8 SÁCH KÊT NỐI TRI THỨC TRANG 47 (1,0đ) 1,0 2b Nhận xét vai trò của kim loại:
  14. (0,5đ) - Nhờ có công cụ lao động bằng kim loại, sản xuất phát triển, của cải tạo ra ngày càng nhiều dẫn đến có của cải dư thừa. 0,25 - Một bộ phận người chiếm hữu của cải dư thừa làm của riêng, ngày càng giàu lên, xã hội bắt đầu phân hoá giàu – nghèo, xã hội có giai cấp và nhà nước xuất hiện. 0,25 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ A. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA C D D A B D C A B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 *Quá trình nội sinh và ngoại sinh - Nội sinh: là các quá trình xảy ra trong lòng Trái Đất. 0,25 (1,5đ) - Ngoại sinh: là các quá trình xảy ra ở bên ngoài, trên bề mặt Trái 0,25 Đất. * Biểu hiện: 0,5 - Quá trình nội sinh làm di chuyển các mảng kiến tạo, nén ép các lớp đất đá làm cho chúng bị uốn nếp, đứt gãy hoặc đẩy vật chất 0,5 nóng chảy ở dưới sâu ra ngoài mặt đất tạo thành núi lửa, động đất,… - Quá trình ngoại sinh có xu hướng phá vỡ, san bằng các địa hình do nội sinh tạo nên, đồng thời tạo ra các dạng địa hình mới. 2a - Cao nguyên : Có địa hình tương đối bằng phẳng hoặc gợn sóng, 0,5 thường cao trên 500m so với mực nước biển, có sườn dốc. (1,0đ) - Đồng bằng : là dạng địa hình thấp, khá bằng phẳng hoặc hơi gợn 0,5 sóng. Độ cao thường dưới 200m so với mực nước biển.
  15. 2b Do trái đất chuyển động tự quay quanh trục nên các vật thể chuyển 0,5 động trên trái đất bị lệch hướng. (0,5đ) PHÒNG GD&ĐT HUYỆN PHÚ NINH HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 23 - 24 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 MÃ ĐỀ B PHÂN MÔN LỊCH SỬ TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA C D A B A C C C B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 -Xuất hiện nhiều nhà tư tưởng lớn như Khổng tử ,Lão tử. (1,5đ) -Những bộ sử tiêu biểu như Sử kí Tư Mã Thiên,Hán thư - Phát minh ra thiết bi đi động đất gọi là động địa nghi - Phát minh ra giấy, labàn,thuốc nổ,kĩ thuật in. -Xây dựng những công trình kiến trúc đồ sộ 1,0 2a Vẽ SƠ ĐỒ HÌNH 8 SÁCH KÊT NỐI TRI THỨC TRANG 47 (1,5đ) 2b Nhận xét vai trò của kim loại: (0,5đ) - Nhờ có công cụ lao động bằng kim loại, sản xuất phát triển, của cải tạo ra ngày càng nhiều dẫn đến có của cải dư thừa. 0,25
  16. - Một bộ phận người chiếm hữu của cải dư thừa làm của riêng, ngày càng giàu lên, xã hội bắt đầu phân hoá giàu – nghèo, xã hội 0,25 có giai cấp và nhà nước xuất hiện. Hướng dẫn chấm HS khuyết tật phân môn Lịch sử Trắc nghiêm Làm đúng 1 câu bất kì đạt 0,5 điểm(không quá 2 điểm) Tự luận Trả lời đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm(không quá 3 điểm) PHÂN MÔN ĐỊA LÍ A. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA A C A C B D D B B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 Nêu nguyên nhân sinh ra hiện tượng núi lửa, động đất - Núi lửa và động đất đều do nội lực sinh ra. 0,5 (1,5đ) - Nguyên nhân sinh ra núi lửa là do măc-ma từ trong lòng Trái Đất 0,5 theo các khe nứt của vỏ Trái Đất phun trào lên bề mặt. - Nguyên nhân sinh ra động đất là do hoạt động của núi lửa, sự 0,5 chuyển dịch của các mảng kiến tạo, đứt gãy trong vỏ Trái Đất. 2a - Cao nguyên : Có địa hình tương đối bằng phẳng hoặc gợn sóng, 0,5 thường cao trên 500m so với mực nước biển, có sườn dốc. (1,0đ) - Đồng bằng : là dạng địa hình thấp, khá bằng phẳng hoặc hơi gợn 0,5 sóng. Độ cao thường dưới 200m so với mực nước biển. 2b -Do trái đất chuyển động tự quay quanh trục nên các vật thể chuyển 0,5 động trên trái đất bị lệch hướng. (0,5đ) * Đối với học sinh khuyết tật: - Trắc nghiệm: Đúng mỗi câu : 0.5 đ. - Tự luận: Yêu cầu chỉ nêu khái niệm, nguyên nhân là đạt điểm tối đa.
  17. Duyệt đề của BGH Người duyệt đề Người ra đề (Đã kí) (Đã kí) Trần Tấn Phong Nguyễn Văn Hường
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2