Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Ta Gia, Than Uyên
lượt xem 1
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Ta Gia, Than Uyên" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Ta Gia, Than Uyên
- PHÒNG GD & ĐT THAN UYÊN KHUNG MA TRẬN TRƯỜNG THCS XÃ TA GIA ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC: 2023 – 2024 Môn: Lịch sử và Địa lí; Lớp: 6 Thời gian làm bài: 90 phút TT Chương Nội Tổng % điểm / dung/đơ Mức độ chủ đề n vị kiến nhận thức thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng (TNKQ) (TL) (TL) cao (TL) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân môn lịch sử - Trình 0,5 bày 2TN* 5% 1 Chủ đề được 2: những Xã hội nét nguyên chính về thuỷ xã hội nguyên thuỷ Chủ đề Ấn Độ 0,5 3: - Nêu 2TN* 5% Xã hội được
- cổ đại những 2 thành tựu văn 1TL 1,5 hoá tiêu 15% biểu của Ấn Độ - Trình bày được những điểm chính về chế độ xã hội của Ấn Độ - Giới thiệu được điều kiện tự nhiên của lưu vực sông Ấn, sông Hằng Trung Quốc 1 - Nêu 2TN* 10% được những 1TL
- thành tựu cơ bản của 1TL nền văn minh Trung Quốc - Nêu được các thành tựu văn minh Trung Quốc còn được sử dụng đến ngày nay - Giới thiệu được những đặc điểm về điều kiện tự nhiên của Trung Quốc cổ đại.
- Hi Lạp và La 2TN* Mã - Trình 0,5 bày 5% được tổ chức nhà nước thành bang, nhà nước đế 1TL 1 chế ở Hy 10% Lạp và La Mã - Nêu 1TL được một số thành tựu văn hoá tiêu 1TL biểu của Hy Lạp, La Mã. - Giới thiệu được tác động của điều
- kiện tự nhiên (hải cảng, biển đảo) đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã - Nhận xét được tác động về điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã. - Liên hệ
- được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã có ảnh hưởng đến hiện nay - Liên hệ trách nhiệm của bản thân em trong việc giữ gìn và bảo tồn những di sản văn hóa thời cổ đại. Tổng 8 1 1 1 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% Tỉ lệ chung 35% 15% 50%
- Phân môn Địa Lí Số câu hỏi theo Nội dung/Đơn TT mức độ nhận Điểm Chương/ vị kiến thức thức Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TL TL Phân môn Địa lí - Vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời Trái Đất – - Hình dạng, hành tinh của kích thước Trái 2TN* 1 hệ Mặt Trời Đất 0,5đ 0,5đ (10% giữa kì= - Chuyển động 0,5 điểm) của Trái Đất và hệ quả địa lí Cấu tạo của - Cấu tạo của 6TN * 1TL* (a) 2,5đ 2 Trái Đất. Vỏ Trái Đất (1,5đ) (1,0đ) Trái Đất - Các mảng (7 tiết -2,5 kiến tạo điểm) - Hiện tượng động đất, núi lửa và sức phá hoại của các tai biến thiên nhiên này - Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi - Các dạng địa
- hình chính - Khoáng sản - Các tầng khí quyển. Thành phần không khí Khí hậu và - Các khối khí. biến đổi khí Khí áp và gió 1TL* (b) 3 hậu - Nhiệt độ và 1TL* (1,5đ) 2,0đ (0,5đ) (6 tiết - 2,0 mưa. Thời tiết, điểm) khí hậu - Sự biến đổi khí hậu và biện pháp ứng phó. 1 câu Số câu/ loại câu 8 câu TNKQ 1 câu TL 1 câu (a) TL (b) TL Tỉ lệ % 20%=2đ 15%=1,5đ 10%=1đ 5%=0,5đ 50%=5đ PHÒNG GD & ĐT THAN UYÊN BẢN ĐẶC TẢ TRƯỜNG THCS XÃ TA GIA ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC: 2023 – 2024 Phân môn: Lịch sử; Lớp: 6 Thời gian làm bài: 90 phút TT Chương/ Nội dung/ Mức độ Số câu hỏi Tổng % điểm chủ đề Đơn vị đánh giá theo mức kiến thức độ nhận thức
- Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Phân môn lịch sử Chủ đề 2: Xã hội Nhận biết Xã hội nguyên - Trình bày 1 nguyên thuỷ được những 2 TN* 0.5 thuỷ nét chính 5% về đời sống của người thời nguyên thuỷ Ấn Độ Nhận biết - Nêu được những 2 TN* 0.75 thành tựu 7,5% văn hoá tiêu biểu của Ấn Độ 1TL - Trình bày được những điểm chính
- về chế độ xã hội của Ấn Độ Thông hiểu - Giới thiệu được điều kiện tự nhiên của lưu vực sông Ấn, sông Hằng Trung Nhận biết Quốc - Nêu được 0.25 những 2 TN* 2,5% thành tựu cơ bản của 1TL nền văn minh Trung Quốc Thông hiểu - Giới thiệu được những đặc điểm về điều kiện tự nhiên của 1TL Trung Quốc cổ đại. - Mô tả được sơ lược quá trình thống
- nhất và sự xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc dưới thời Tần Thuỷ Hoàng Vận dụng - Xây dựng được đường thời gian từ đế chế Hán, Nam Bắc triều đến nhà Tuỳ. Vận dụng cao - Nêu được các thành tựu văn minh Trung Quốc còn được sử dụng đến ngày nay
- Hi Lạp và Nhận biết La Mã - Trình bày được tổ 2 TN 0.5 chức nhà 5% nước thành bang, nhà nước đế chế ở Hy Lạp và La Mã - Nêu được một số 1TL thành tựu văn hoá tiêu biểu 1TL của Hy Lạp, La Mã. 1TL Thông hiểu - Giới thiệu được tác động của điều kiện tự nhiên (hải cảng, biển đảo) đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La
- Mã Vận dụng - Nhận xét được tác động về điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã. Vận dụng cao - Liên hệ được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã có ảnh hưởng đến hiện nay - Liên hệ trách nhiệm của bản thân em trong việc
- giữ gìn và bảo tồn những di sản văn hóa thời cổ đại. Tổng 8 câu TN 1 TL 1 TL 1 TL 5,0 Tỷ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% Tỷ lệ chung 15% 50% Phân môn Địa lí Trái Đất – - Vị trí của Nhận biết 2TN*
- hành tinh của Trái Đất trong - Xác định (0,5đ) hệ Mặt Trời hệ Mặt Trời được vị trí của 1 (Giữa kì 1 10% - Hình dạng, kíchTrái Đất trong - 0,5đ) thước Trái Đất hệ Mặt Trời. - Chuyển động - Mô tả được của Trái Đất và hình dạng, hệ quả địa lí kích thước Trái Đất. - Mô tả được chuyển động của Trái Đất: quanh trục và quanh Mặt Trời. Thông hiểu - Nhận biết được giờ địa phương, giờ khu vực (múi giờ). - Trình bày được hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau - Trình bày được hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa. Vận dụng
- - Mô tả được sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến. - So sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất. Cấu tạo của - Cấu tạo của Nhận biết Trái Đất. Vỏ Trái Đất - Trình bày Trái Đất – Các mảng được cấu tạo (7 tiết - 2,5 kiến tạo của Trái Đất điểm) - Hiện tượng gồm ba lớp. 6TN * 1TL* (a) động đất, núi - Trình bày được (1,5đ) ( 1,0đ) lửa và sức phá hiện tượng động hoại của các đất, núi lửa tai biến thiên - Kể được tên nhiên này một số loại 2 - Quá trình nội khoáng sản. sinh và ngoại Thông hiểu sinh. Hiện - Nêu được tượng tạo núi nguyên nhân - Các dạng địa của hiện tượng hình chính, động đất và khoáng sản núi lửa. - Phân biệt được quá trình nội sinh và ngoại sinh:
- Khái niệm, nguyên nhân, biểu hiện, kết quả. - Trình bày được tác động đồng thời của quá trình nội sinh và ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi. Vận dụng – Xác định được trên lược đồ các mảng kiến tạo lớn, đới tiếp giáp của hai mảng xô vào nhau. – Phân biệt được các dạng địa hình chính trên Trái Đất: Núi, đồi, cao nguyên, đồng bằng. – Đọc được lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản.
- Vận dụng cao – Tìm kiếm được thông tin về các thảm hoạ thiên nhiên do động đất và núi lửa gây ra. Khí hậu và - Các tầng khí Nhận biết 1TL* (1,5đ) 1TL *( b) 3 biến đổi khí quyển. Thành - Mô tả được ( 0,5đ) hậu phần không các tầng khí (6 tiết - 2,0 khí quyển, đặc điểm) - Các khối khí. điểm chính của Khí áp và gió tầng đối lưu và - Nhiệt độ và tầng bình lưu; mưa. Thời tiết, - Kể được tên khí hậu và nêu được - Sự biến đổi đặc điểm về khí hậu và biện nhiệt độ, độ pháp ứng phó. ẩm của một số khối khí. – Trình bày được sự phân bố các đai khí áp và các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất. - Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ bề mặt Trái Đất
- theo vĩ độ. Thông hiểu - Hiểu được vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống. - Trình bày được khái quát đặc điểm của một trong các đới khí hậu: ranh giới, nhiệt độ, lượng mưa, chế độ gió. - Nêu được một số biểu hiện của biến đổi khí hậu. - Mô tả được hiện tượng hình thành mây, mưa. Vận dụng - Biết cách sử dụng nhiệt kế, ẩm kế, khí áp kế. Vận dụng cao
- - Phân tích được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa; xác định được đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới. -Trình bày được một số biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu. Số câu/ loại câu 8 câu TNKQ 1 câu 1 câu TL (b) TL Tỉ lệ % 20%=2đ 15%=1,5đ 5%=0,5đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn