intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Như Hưng, Điện Bàn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:17

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Như Hưng, Điện Bàn" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Như Hưng, Điện Bàn

  1. PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN TRƯỜNG THCS VÕ NHƯ HƯNG Nội Mức độ TT dung/đơn vị nhận thức Chương/ kiến thức Tổng chủ đề % điểm n dụng Vậ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) Phân môn Lịch sử 1 Vì sao phải 1. Lịch sử và 2* học lịch sử? cuộc sống 2. Dựa vào đâu để biết và phục dựng lịch sử? 3. Thời gian 2* trong lịch sử 2 Xã hội 1. Nguồn 0,25% nguyên thủy gốc loài 1 người 2. Xã hội 1* 0,25% nguyên thủy 1 3. Sự chuyển biến từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp 2* và sự chuyển biến, phân hóa của xã hội nguyên thuỷ 3 Xã hội cổ đại 1. Ai Cập và 1* 17,5% 1 Lưỡng Hà 1 2. Ấn Độ 3 1* 7,5% 3. Trung 12,5% 1 1* 1* Quốc 4. Hy Lạp 1 7,5% 1* 1 1 và La Mã 2* Tổng 8 1 1 1 11 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Địa lý 1 Tại sao phải Bài mở đầu 1* học Địa lý 2 Bản đồ, 1. Hệ thống 2,5% phương tiện kinh vĩ 1
  2. thể hiện bề tuyến. Toạ mặt Trái đất độ địa lí của một địa điểm trên bản đồ 2. Các yếu tố cơ bản 2* của bản đồ 3. Các loại bản đồ thông dụng 4. Lược đồ trí nhớ 3 Trái Đất, 1. Vị trí của 2,5% hành tinh của Trái Đất 1 hệ mặt trời trong hệ Mặt Trời 2. Hình dạng, kích 1* thước Trái Đất 3. Chuyển động của 1* Trái Đất và hệ quả địa lí 4 Cấu tạo của 1. Cấu tạo 5,0% 2 Trái Đất, vỏ của Trái Đất Trái Đất 2. Các mảng kiến tạo 3. Quá trình nội sinh và ngoại sinh. 1* 1* 1* 1* Hiện tượng tạo núi 4. Các dạng 10% địa hình 1* 1 1* chính 5. Khoáng 1* sản 5 Khí hậu và 1. Các tầng 30% biến đổi của khí quyển. khí hậu Thành phần 4 không khí 1 1* 1 3* 2. Các khối khí. Khí áp và gió Tổng 8 1 1 1 1 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tổng cộng 40% 35% 20% 10% 100%
  3. PHÒNG BẢNG ĐẶC TẢ GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐIỆN MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 BÀN TRƯỜN G THCS VÕ NHƯ HƯNG
  4. Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ TT dung/Đơn Vận dụng Chủ đề đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng vị kiến thức cao Phân môn Lịch sử 1 Vì sao phải 1. Lịch sử và Nhận biết học lịch sử? cuộc sống. - Nêu được khái niệm lịch sử. - Nêu được khái niệm môn Lịch sử. Thông 2* hiểu - Giải thích được lịch sử là những gì đã diễn ra trong quá khứ. - Giải thích được sự cần thiết phải học môn Lịch sử. 2. Dựa vào đâu để biết và phục dựng lịch sử? 3. Thời gian Nhận biết trong lịch - Nêu được sử. một số khái niệm thời gian trong lịch sử: thập kỉ, thế 2* kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch,… 2 Xã hội 1. Nguồn Nhận biết 1 nguyên gốc loài - Kể được thủy người. tên được những địa điểm tìm
  5. thấy dấu tích của người tối cổ trên đất nước Việt Nam. 2. Xã hội Nhận biết nguyên thủy - Trình bày được những nét chính về đời sống của người thời nguyên thuỷ (vật chất, tinh thần, tổ 1* chức xã hội,...) trên 1 Trái đất - Nêu được đôi nét về đời sống của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam. 3. Sự Nhận biết 2* chuyển - Trình bày biến từ xã được quá hội nguyên trình phát thuỷ sang hiện ra kim xã hội có loại đối với giai cấp và sự chuyển sự chuyển biến và biến, phân phân hóa từ hóa của xã xã hội hội nguyên nguyên thuỷ thuỷ sang xã hội có giai cấp. - Nêu được một số nét cơ bản của xã hội nguyên thủy ở Việt Nam (qua các nền văn hóa khảo cổ Phùng Nguyên – Đồng Đậu
  6. – Gò Mun. 3 Xã hội cổ 1. Ai Cập Nhận biết đại và Lưỡng - Trình bày Hà được quá trình thành lập nhà nước của người Ai Cập và người Lưỡng Hà. - Kể tên và nêu được những thành tựu 1 chủ yếu về 1* văn hoá ở Ai Cập, Lưỡng Hà Thông hiểu 1 - Nêu được tác động của điều kiện tự nhiên (các dòng sông, đất đai màu mỡ) đối với sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà. 2. Ấn Độ Nhận biết - Nêu được những 3* thành tựu văn hoá tiêu biểu 1* của Ấn Độ - Trình bày được những điểm chính về chế độ xã hội của Ấn Độ Thông hiểu - Giới thiệu được điều kiện tự nhiên của
  7. lưu vực sông Ấn, sông Hằng 3. Trung Nhận biết Quốc - Nêu được những thành tựu cơ bản của nền văn minh Trung Quốc Thông hiểu - Giới thiệu được những đặc điểm về điều kiện tự nhiên của 1* Trung Quốc 1 cổ đại. - Mô tả được sơ lược quá trình thống 1* nhất và sự xác lập chế độ phong kiến ở 1* Trung Quốc dưới thời Tần Thuỷ Hoàng Vận dụng - Xây dựng được đường thời gian từ đế chế Hán, Nam Bắc triều đến nhà Tuỳ. 4. Hy Lạp Nhận biết 1* và La Mã - Trình bày 1 được tổ chức nhà 2* nước thành bang, nhà nước đế chế ở Hy Lạp và La 1 Mã - Nêu được một số
  8. thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã. Thông hiểu - Giới thiệu được tác động của điều kiện tự nhiên (hải cảng, biển đảo) đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã Vận dụng - Nhận xét được tác động về 1 điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã. Vận dụng cao - Liên hệ được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã có ảnh hưởng đến hiện nay Số câu/ loại câu 1 câu 1 câu 1 câu Tỉ lệ % 15% 10% 5% Phân môn Địa lí 1 Tại sao Bài mở đầu Nhận biết 1* phải học - Nêu được Địa lý vai trò của
  9. Địa lí trong cuộc sống. 2 Bản đồ, 1. Hệ thống Nhận biết phương kinh vĩ - Xác định tiện thể tuyến. Toạ được trên hiện bề mặt độ địa lí bản đồ và Trái đất của một địa trên quả điểm trên Địa Cầu: 1 bản đồ kinh tuyến 2* 2. Các yếu gốc, xích tố cơ bản đạo, các của bản đồ bán cầu. 3. Các loại - Đọc được bản đồ các kí hiệu thông dụng bản đồ và 4. Lược đồ chú giải trí nhớ bản đồ hành chính, bản đồ địa hình. 3 Trái Đất, 1. Vị trí của Nhận biết hành tinh Trái Đất - Xác định 1 của hệ mặt trong hệ được vị trí trời Mặt Trời của Trái 1* 2. Hình Đất trong dạng, kích hệ Mặt 1* thước Trái Trời. Đất - Mô tả 3. Chuyển được hình động của dạng, kích Trái Đất và thước Trái hệ quả địa Đất. lí - Mô tả được chuyển 1* động của Trái Đất: quanh trục và quanh Mặt Trời. Thông hiểu - Nhận biết được giờ địa phương, giờ khu vực (múi giờ). - Trình bày được hiện tượng ngày đêm luân
  10. phiên nhau - Trình bày được hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa. Vận dụng - Mô tả được sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến. - So sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất. 4 Cấu tạo của 1. Cấu tạo Nhận biết Trái Đất, vỏ của Trái - Trình bày 2 Trái Đất Đất được cấu 2. Các tạo của Trái 1* mảng kiến Đất gồm ba 1* tạo lớp. 1* 3. Quá trình - Trình bày nội sinh và được hiện ngoại sinh. tượng động Hiện tượng đất, núi lửa tạo núi - Kể được 4. Các dạng tên một số địa hình loại khoáng chính sản. 5. Khoáng Thông sản hiểu - Nêu được nguyên nhân của hiện tượng 1 động đất và núi lửa. - Phân biệt được quá trình nội sinh và 1* ngoại sinh: Khái niệm, nguyên nhân, biểu hiện, kết quả.
  11. - Trình bày được tác động đồng thời của quá trình nội sinh và ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi. Vận dụng - Xác định được trên lược đồ các mảng kiến tạo lớn, đới tiếp giáp của hai mảng xô vào nhau. - Phân biệt được các dạng địa hình chính trên Trái Đất: Núi, đồi, cao nguyên, đồng bằng. - Đọc được lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản. Vận dụng cao - Tìm kiếm được thông tin về các thảm hoạ thiên nhiên do động đất và núi lửa gây ra. 5 Khí hậu và 1. Các tầng Nhận biết biến đổi của khí quyển. - Mô tả khí hậu Thành phần được các 4 không khí tầng khí 3* 2. Các khối quyển, đặc khí. Khí áp điểm chính và gió của tầng đối lưu và
  12. tầng bình lưu; 1 - Kể được tên và nêu được đặc điểm về nhiệt độ, độ ẩm của một 1* số khối khí. - Trình bày được sự phân bố các đai khí áp 1 và các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất. - Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ bề mặt Trái Đất theo vĩ độ. - Mô tả được hiện tượng hình thành mây, mưa. Thông hiểu - Hiểu được vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống. Vận dụng - Vai trò của các tầng khí quyển. Vận dụng cao - Phân tích được sự lệch hướng của các loại gió trên Trái
  13. Đất. Số câu/ loại câu 1 câu 1 câu 1 câu Tỉ lệ % 15% 10% 5% Tổng hợp chung 30% 20% 10% PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS VÕ NHƯ HƯNG MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 Thời gian: 90 phút (không kể giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) A. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Tại hang Thẩm Khuyên (Lạng Sơn, Việt Nam), các nhà khảo cổ học đã tìm thấy dấu tích nào của Người tối cổ? A. Răng hóa thạch. B. Bộ xương hóa thạch. C. Công cụ và vũ khí bằng sắt. D. Công cụ và vũ khí bằng đồng. Câu 2. Trong đời sống tinh thần, Người nguyên thủy có tục A. thờ thần – vua. B. xây dựng nhà cửa. C. lập đền thờ các vị vua. D. Chôn cất người chết cùng với đồ tùy táng. Câu 3. Đứng đầu nhà nước cổ đại Ai Cập là A. pha-ra-ông. B. tể tướng. C. tướng lĩnh. D. tu sĩ. Câu 4. Tôn giáo cổ xưa nhất của người Ấn Độ là A. Phật giáo. B. Bà La Môn giáo. C. Hồi giáo. D. Thiên Chúa giáo. Câu 5. Công trình kiến trúc nào được xem là biểu tượng của nền văn minh Trung Quốc? A. Đấu trường Cô-li-dê. B. Thành Ba-bi-lon. C. Vạn Lý Trường Thành. D. Đền Pác-tê-nông. Câu 6. Chữ viết của người Ấn Độ là A. chữ La Mã. B. chữ Phạn. C. chữ tượng hình. D. chữ hình đinh.
  14. Câu 7. Công trình kiến trúc nổi bật của Ấn Độ cổ đại là A. chùa hang A-gian-ta. B. Vạn Lý Trường Thành. C. vườn treo Ba-bi-lon. D. thành cổ A-sô-ca. Câu 8. Tổ chức nhà nước của Hy lạp cổ đại là A. nhà nước đế chế. B. dân chủ cổ đại. C. tổ chức thành bang. D. xã hội nguyên thuỷ. B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Sự tác động của điều kiện tự nhiên tới sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà như thế nào? Câu 2. (1,0 điểm) Nhận xét tác động về điều kiện tự nhiên đối với đời sống kinh tế của nền văn minh Hy Lạp và La Mã. Câu 3. (0,5 điểm) Cho biết một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã có ảnh hưởng đến hiện nay? II. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ (5,0 điểm) A. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Đường xích đạo là đường A. kinh độ. B. vĩ độ. C. vĩ tuyến gốc. D. kinh tuyến gốc. Câu 2. Trái Đất là hành tinh thứ mấy tính theo thứ tự xa dần Mặt Trời? A. Thứ 2. B. Thứ 3. C. Thứ 4. D. Thứ 5. Câu 3. Trái Đất được cấu tạo gồm các lớp: A. vỏ Trái Đất, lớp man-ti và lớp lõi. B. vỏ Trái Đất, lớp man-ti và lớp lõi trong. C. vỏ Trái Đất, thạch quyển và lớp lõi. D. vỏ Trái Đất, lớp man-ti và lớp lõi ngoài. Câu 4. Vật chất nóng chảy trong lớp man-ti gọi là A. mac-ma. B. dung nham. C. badan. D. núi lửa. Câu 5. Thứ tự tầng của khí quyển từ bề mặt đất trở lên là các A. các tầng cao của khí quyển, bình lưu, đối lưu. B. đối lưu, bình lưu, các tầng cao của khí quyển. C. bình lưu, đối lưu, các tầng cao của khí quyển. D. các tầng cao của khí quyển, đối lưu, bình lưu. Câu 6. Khối khí nào hình thành trên các vùng vĩ độ thấp, có nhiệt độ tương đối cao? A. Khối khí lạnh. B. Khối khí đại dương. C. Khối khí nóng. D. Khối khí lục địa. Câu 7. Càng lên cao nhiệt độ càng tăng là đặc điểm của tầng không khí nào sau đây? A. Tầng đối lưu. B. Tầng nhiệt. C. Tầng giữa. D. Tầng bình lưu. Câu 8. Chuyển động theo chiều thẳng đứng là đặc điểm của tầng không khí nào sau đây? A. Tầng nhiệt. B. Tầng bình lưu. C. Tầng giữa. D. Tầng đối lưu. B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Nêu vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống. Câu 2. (1,0 điểm) Phân biệt các dạng địa hình chính trên Trái Đất: Núi và đồi? Câu 3. (0,5 điểm) Làm rõ vì sao gió không thổi thẳng từ khu vực khí áp cao tới khu vực khí áp thấp mà lại lệch hướng?
  15. ------------ Hết ------------ PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS VÕ NHƯ HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA A D A B C B D C B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 Sự tác động của điều kiện tự nhiên tới sự hình thành nền văn minh Ai Cập và (1,5 Lưỡng Hà điểm) - Do đất đai màu mỡ, dễ canh tác,… kinh tế nông nghiệp phát triển sớm, năng suất 0,5 cao, sớm tạo ra của cải dư thừa. Do đó, nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà hình thành sớm… - Do nhu cầu hợp tác làm thuỷ lợi, chinh phục các dòng sông… cư dân đã sớm liên 0,5 kết thành các công xã, tạo điều kiện nhà nước ra đời sớm. - Do nhu cầu chinh phục các dòng sông, phát triển kinh tế… cư dân có nhiều phát 0,25 minh quan trọng phục vụ cho sản xuất nông nghiệp… 2 Tác động tới đời sống kinh tế (1,0 - Đất đai ít, khô cứng nên kinh tế nông nghiệp không phát triển mạnh. 0,5 điểm) - Giàu tài nguyên khoáng sản và đặc biệt là có vị trí địa lí thuận lợi (ven biển) nên 0,5 kinh tế thủ công nghiệp và thương nghiệp (đặc biệt là mậu dịch hàng hải) rất phát
  16. triển. Một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã có ảnh hưởng đến 2 hiện nay (0,5 - Hầu hết những thành tựu văn minh của Hy Lạp và La Mã vẫn còn tồn tại và được 0,25 điểm) bảo tồn đến tận ngày nay như: lịch, các định luật, định lí,… - Những tác phẩm điêu khắc và những công trình vĩ đại như đấu trường Cô-li-dê 0,25 vẫn còn tồn tại đến nay. II. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ (5,0 điểm) A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA C B A A B C D D B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 Vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống (1,5 - Vai trò của oxy: cần thiết cho sự cháy và hô hấp của động vật. 0,5 điểm) - Vai trò của hơi nước: sinh ra các hiện tượng khí tượng như sương mù, mây, 0,5 mưa,... - Vai trò của khí cacbonic: Đóng vai trò quan trọng trong quá trình quang hợp 0,5 của cây xanh. Sử dụng trong bình chữa cháy. Sử dụng trồng cây trong nhà kính. Sản xuất sương mù băng khô. 2 Phân biệt các dạng địa hình chính trên Trái Đất: Núi và đồi (1,0 - Núi: là dạng địa hình nhô cao rõ rệt so với mặt nước biển là từ 500m trở lên. 0,5 điểm) Núi có đỉnh nhọn, sườn dốc. - Đồi: là dạng địa hình nhô cao. Độ cao của đồi so với vùng đất xung qunah 0,5 thường không quá 200m. Đồi có đỉnh tròn, sườn thoải. 3 Làm rõ vì sao gió không thổi thẳng từ khu vực khí áp cao tới khu vực khí (0,5 áp thấp mà lại lệch hướng điểm) - Gió được tạo ra do sự chuyển động của không khí từ nơi khí áp cao về nơi 0,25 khí áp thấp. - Do sự vận động tự quay của Trái Đất đã sinh ra lực lực côri ô lít làm lệch 0,25 hướng chuyển động của các loại gió. ------------ Hết ------------
  17. Người duyệt đề Giáo viên ra đề Duyệt của Lãnh đạo Tổ trưởng chuyên môn Trần Thị Sáu Nguyễn Công Trứ Huỳnh Văn Thuần
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2