intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 - Trường TH&THCS Đại Thạnh, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:2

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 - Trường TH&THCS Đại Thạnh, Đại Lộc” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 - Trường TH&THCS Đại Thạnh, Đại Lộc

  1. PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (2023-2024) TRƯỜNG TH&THCS ĐẠI THẠNH Môn: LỊCH SỬ & ĐỊA LÝ - Lớp 6 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 2 trang) A- PHẦN LỊCH SỬ I/ TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau. Câu 1: Bầy người nguyên thủy sống chủ yếu dựa vào: A. Săn bắn, chăn nuôi B. Săn bắt, hái lượm C. Trồng trọt, chăn nuôi D. Săn bắt, hái lượm, trồng trọt và chăn nuôi Câu 2: Người đứng đầu nhà nước Ai Cập cổ đại được gọi là A. En-xi. B. Thiên tử. C. Pha-ra-ông. D. Hoàng đế. Câu 3: Công trình kiến trúc tiêu biểu cho nền văn minh Trung Quốc là A. vườn treo Ba-bi-lon. B. đền Pác-tê-nông. C. đại bảo tháp San-chi. D. Vạn lí trường thành. Câu 4: Ở Trung Quốc, chế độ phong kiến được xác lập dưới thời kì cai trị của triều đại nào? A. Tần. B. Hán. C. Tấn. D. Tùy. Câu 5: Khu vực Đông Nam Á được biết đến là quê hương của loại cây trồng nào dưới đây? A. Bạch dương. B. Nho. C. Lúa nước. D. Ô liu. Câu 6: Một trong những công trình kiến trúc nổi tiếng của cư dân Lưỡng Hà cổ đại là A. kim tự tháp Kê-ốp. B. vườn treo Ba-bi-lon. C. đền Pác-tê-nông. D. đấu trường Cô-li-dê. Câu 7: Khoảng thế kỉ VII TCN – thế kỉ VII, ở khu vực Đông Nam Á xuất hiện một số quốc gia sơ kì như: A. Văn Lang, Chăm-pa, Phù Nam. B. Ăng-co, Sri Vi-giay-a, Đại Việt. C. Ma-ta-ram, Pa-gan, Đại Việt. D. Ăng-co, Ma-ta-ram, Pa-gan. Câu 8: Xã hội nguyên thủy phát triển qua hai giai đoạn là: A. Vượn người và Người tối cổ B. Người tối cổ và Người tinh khôn C. Bầy người nguyên thủy và công xã thị tộc D. Bầy người nguyên thủy và công xã nông thôn II/ TỰ LUẬN: (3 điểm) Bài 1. Việc phát minh ra kim loại có ý nghĩa như thế nào đối với đời sống kinh tế và xã hội của người nguyên thuỷ? (1 điểm) Bài 2. Vì sao văn hóa cổ đại Hy Lạp và La Mã đạt được nhiều thành tựu rực rỡ hơn nền văn hóa cổ đại Ai Cập, Lưỡng Hà, Ấn Độ ...? (0,5 điểm) Bài 3. Văn hóa của Ấn Độ cổ đại đã đạt được những thành tựu tiêu biểu như thế nào? (1,5 điểm)
  2. ------------------------------------------Hết---------------------------------------------- B-PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 2. Thời gian Trái Đất chuyển động một vòng quanh mặt trời là A. 23 giờ 56 phút. B. 24 giờ. C. 365 ngày. D. 365 ngày 6 giờ. Câu 3. Lớp nhân của Trái Đất có trạng thái như thế nào? A. Rắn. B. Rắn đến Lỏng. C. Quánh dẻo đến Rắn. D. Lỏng đến Rắn. Câu 4. Những khoáng sản nào dưới đây thuộc nhóm khoáng sản năng lượng? A. Than đá, dầu mỏ, khí đốt. B. Đồng, chì, kẽm. C. Kim cương, thạch anh, đá vôi. D. Sắt, man-gan, crôm. Câu 5. Khối khí lạnh được hình thành ở vùng nào dưới đây? A. Vùng vĩ độ thấp. B. Vùng vĩ độ cao. C. Trên đất liền D. Trên các biển và đại dương. Câu 6. Khối khí nào dưới đây có tính chất tương đối khô? A. Khối khí nóng. B. Khối khí lạnh. C. Khối khí đại dương. D. Khối khí lục địa. Câu 7. Loại gió thường xuyên thổi từ áp cao cận chí tuyến về áp thấp ôn đới là gió A. mùa. B. Mậu dịch. C. Tây ôn đới. D. Đông cực. Câu 8. Trên bề mặt Trái Đất có bao nhiêu vành đai khí áp thấp? A. 3. B. 4. C.5. D. 6. II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 đ) Phân biệt sự khác nhau giữa quá trình nội sinh và ngoại sinh (khái niệm, biểu hiện). Câu 2. (1,5 đ) a. Dựa vào bảng số liệu sau: Hãy tính lượng mưa trung bình tháng của TP. Hà Nội. Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lượng 18 14 16 35 110 160 150 145 160 140 55 25 mưa (mm) b. Em hãy nêu một vài thông tin về thảm họa do một trận động đất gây ra trên thế giới (thời gian, địa điểm xảy ra trận động đất, hậu quả do trận động đất đó gây ra). ------------------------------------------Hết----------------------------------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2