Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Khuyến, Tam Kỳ (Phân môn Địa)
lượt xem 1
download
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Khuyến, Tam Kỳ (Phân môn Địa)” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Khuyến, Tam Kỳ (Phân môn Địa)
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN KHUYẾN Họ và tên: KIỂM TRA CUỐI KỲ I ……………… NĂM HỌC 2023-2024 …… MÔN: LỊCH SỬ-ĐỊA LÍ- LỚP:6. Lớp: Phân môn: Địa lí. ……………… Thời gian: 45phút (không kể thời gian giao đề) ……… Phòng thi số:… Số báo danh: Điểm số Điểm bằng chữ Giáo viên coi thi Giám khảo 1 Giám khảo 2 A. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) - Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Trái đất nằm ở vị trí thứ mấy trong các hành tinh theo thứ tự xa dần mặt trời? A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4. Câu 2: Độ dài bán kính xích đạo là A. 6372 km.B. 6374 km.C. 6376 km . D. 6378 km. Câu 3: Trái Đất được cấu tạo bởi mấy lớp? A. 1.B. 3. C. 2 . D. 4. Câu 4: Lớp man-ti tồn tại ở trạng thái nào sau đây? A. Rắn. B. Lỏng - rắn.C. Quánh dẻo - rắn .D. Khí. Câu 5: Bộ phận nào sau đây không phải của núi lửa? A. Cửanúi. B. Miệng núi lửa. C. Dung nham . D. Mắc-ma. Câu 6: Núi trẻ là núi có đặc điểm A. đỉnh tròn, sườn dốc .C. đỉnh nhọn, sườn dốc. B. đỉnh tròn, sườn thoải. D. đỉnh nhọn, sườn thoải. Câu 7: Tầng đối lưu có độ cao trung bình khoảng A. 8 – 13 km. B. 8 – 14 km. C. 8 – 15 km.D. 8 – 16 km. Câu 8: Trong các thành phần của không khí chiếm tỉ trọng lớn nhất là A. khí nitơ. B. khí cacbonic. C. Oxi. D. hơi nước. B. TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1: (1,5 đ) Nêu khái niệm quá trình ngoại sinh? Ngoại sinh có vai trò như thế nào trong việc làm biến đổi hình dạng địa hình? Câu 2: (1 điểm) Nêu đặc điểm chính của tầng đối lưu? Câu 3: (0,5 điểm) Dựa vào bảng số liệu Nhiệt độ trung bình các tháng của trạm khí tượng A. (Đơn vị: 00C) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
- Nhiệt độ 25,8 26,7 27,9 28,9 28,3 27,5 27,1 26,8 26, 26,7 26, 25,7 8 4 - Tính nhiệt độ trung bình năm của trạm BÀI LÀM .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................
- .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 811 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 229 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 487 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 334 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 181 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 469 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
5 p | 331 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 152 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 138 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn