intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Hồng Ngài, Bắc Yên (Phân môn Sử)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Hồng Ngài, Bắc Yên (Phân môn Sử)" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Hồng Ngài, Bắc Yên (Phân môn Sử)

  1. UBND HUYỆN BẮC YÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG PTDTBT TH& THCS Độc lập – Tự do – Hạnh phúc HỒNG NGÀI ĐỀ CHÍNH THỨC ài Ng ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Hồ 25 ng S 20 Môn: Lịch sử - Địa lý khối 6 ( Phân môn Lịch sử) NH HC 01/ Năm học 2024 -2025 &T 9/ HÀ TH 1 0 1. Ma trận 1 Tổng BT 1: DT c 1 N Mức độ nhận thức % PT n lú BA điểm TT Chương/chủ đề ng .v Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận Thông Vận Vận dụng ườ du ĐÃ Tr s.e biết hiểu dụng cao ) – ma (TN) (TL) (TL) (TL) vv .s ỆU 1 Chủ đề 2. Nội dung 1: Nguồn gốc loài người. 0,25 điểm hi oc 1 TN _n ed Xã hội nguyên thuỷ (2,5%) LI 05 ng 2 Nội dung 1: Ai Cập và Lưỡng Hà cổ 14 hố 0,50 điểm I đại. 2 TN TÀ 12 ệ t (5%) 14 h ị ( từ Chủ đề 3: Xã hội cổ Nội dung 2: Trugn Quốc thời cổ đại 0,50 điểm Nh về 2 TN n tải Đại (5%) Vă c Nội dugn 3: Hy lạp và la mã cổ đại. 2 điểm ũ ượ 2 TN 1 TL iV Đ (20%) bở
  2. 3 Chủ đề 4: Đông Nam Nội dung 2: Sự hình thành và bước 1,75 điểm Á từ những thế kỉ tiếp đầu phát triển cảu các vương quốc (17,5%) Phong kiến ở Đông Nam Á (Từ thế 1 TN TL TL giáp đầu công nguyên đến thế kỉ X. kỉ VII đến thế kỉ X) Tổng 8TN 1TL TL TL 10 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% ài Ng Hồ 25 Tỉ lệ chung 35% 15% 50 ng S 20 NH 2. Bản đặc tả: HC 01/ &T 9/ HÀ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TH 1 0 1 BT 1: TT Chương/ Nội Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận DT c 1 N PT n lú Chủ đề dung/Đơn biết hiểu dụng dụng BA ng .v vị kiến thức cao ườ du ĐÃ Tr s.e Nhận biết ) – ma vv .s – Kể được tên được những địa điểm tìm thấy dấu tích của 1 TN ỆU hi oc người tối cổ trên đất nước Việt Nam. _n ed Chương II. Nội dung 1: LI 05 ng Chủ đề 2. Nguồn gốc loài Thông hiểu 14 hố 1 I Xã hội người. – Giới thiệu được sơ lược quá trình tiến hoá từ vượn người TÀ 12 ệ t thành người trên Trái Đất. 14 h nguyên thuỷ ị ( từ Vận dụng Nh về – Xác định được những dấu tích của người tối cổ ở n tải Đông Nam Á Vă c ũ ượ Nội dung 1: Ai Nhận biết iV Đ Cập và Lưỡng – Trình bày được quá trình thành lập nhà nước của người 2 TN* Chương III. Hà cổ đại. 2 Chủ đề 3: Xã Ai Cập và người Lưỡng Hà. bở hội cổ Đại – Kể tên và nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá ở Ai Cập, Lưỡng Hà
  3. Thông hiểu – Nêu được tác động của điều kiện tự nhiên (các dòng sông, đất đai màu mỡ) đối với sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà. Nội dung 2: Nhận biết Trung Quốc 2 TN* – Nêu được những thành tựu cơ bản của nền văn minh ài thời cổ đại Ng Trung Quốc. Hồ 25 ng S 20 Thông hiểu NH HC 01/ – Giới thiệu được những đặc điểm về điều kiện tự nhiên &T 9/ HÀ của Trung Quốc cổ đại. TH 1 0 – Mô tả được sơ lược quá trình thống nhất và sự xác lập 1 BT 1: chế độ phong kiến ở Trung Quốc dưới thời Tần Thuỷ DT c 1 N PT n lú Hoàng BA ng .v Vận dụng ườ du ĐÃ – Xây dựng được đường thời gian từ đế chế Hán, Nam Tr s.e Bắc triều đến nhà Tuỳ. ) – ma Nội dugn 3: Hy Nhận biết vv .s ỆU hi oc Lạp và La Mã – Trình bày được về Điều kiện tự nhiên, tổ chức nhà nước _n ed cổ đại. LI thành bang, nhà nước đế chế ở Hy Lạp và La Mã 2 TN* 05 ng 14 hố – Nêu được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy I TÀ 12 ệ t Lạp, La Mã. 14 h ị ( từ Thông hiểu Nh về – Giới thiệu được tác động của điều kiện tự nhiên (hải n tải cảng, biển đảo) đối với sự hình thành, phát triển của nền Vă c ũ ượ văn minh Hy Lạp và La Mã. 1 TL* iV Đ - Giới thiệu về nhà nước đế chế La Mã và một số thành tựu tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã cổ đại. bở Vận dụng – Nhận xét được tác động về điều kiện tự nhiên đối với
  4. sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã. Vận dụng cao - Liên hệ được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã có ảnh hưởng đến hiện nay Nội dung 2: Sự Nhận biết: ài hình thành và – Trình bày được quá trình xuất hiện các vương quốc cổ Ng Hồ 25 bước đầu phát ở Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ VII. ng 1 TN* S 20 NH triển cảu các HC 01/ vương quốc – Nêu được sự hình thành và phát triển ban đầu của các &T 9/ Chương IV. Phong kiến ở vương quốc phong kiến từ thế kỉ VII đến thế kỉ X ở Đông HÀ TH 1 0 Chủ đề 4: Đông Nam Á Nam Á. 1 Đông Nam Á BT 1: (Từ thế kỉ VII Vận dụng: DT c 1 N từ những thế 3 đến thế kỉ X) PT n lú kỉ tiếp giáp BA - Những ảnh hưởng của hoạt động giao lưu thương mại đầu công TL ng .v đến sự phát triển kinh tế các quốc gia phong kiến Đông ườ du nguyên đến Nam Á. ĐÃ Tr s.e TK X. ) – ma Vận dụng cao vv .s ỆU - Phân tích, đánh giá được sự hấp dẫn của nguồn gia vị TL hi oc ở các vương quốc Đông nam Á đối với các thương nhân _n ed LI nước ngoài: (GV có thể đưa vào tình huống cụ thể để 05 ng học sinh phân tích đánh giá) 14 hố I TÀ 12 ệ t Tổng 8 câu TN 1 TL TL TL 14 h ị ( từ Tỷ lệ % 20 15 10 5 Nh về n tải Tỷ lệ chung 35 15 Vă c ũ ượ iV Đ bở
  5. ĐỀ KIỂM TRA Phần I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Khoanh vào đáp án đúng nhất: (mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1.Tại hang Thẩm Khuyên (Lạng Sơn, Việt Nam), các nhà khảo cổ học đã tìm thấy dấu tích nào của Người tối cổ? A. Công cụ và vũ khí bằng sắt. B. Răng hóa thạch. C. Bộ xương hóa thạch. D. Công cụ và vũ khí bằng đồng. Câu 2: Ở Ai Cập, vua được gọi là A. Thần thánh dưới trần gian. B. En-xi. C. Thiên tử. D. Pha-ra-ông. Câu 3. Ba Tư xâm lược Lưỡng Hà vào năm A. 539 TCN. B. 549 TCN. C. 600 TCN. D. 3200 TCN. Câu 4: Loại chữ viết được khắc trên mai rùa, xương thú của người Trung ài Ng Hồ 25 Quốc cổ đại được gọi ng S 20 NH A. Kim văn. B. Trúc thư. C. Giáp cốt văn. D. Thạch cổ văn. HC 01/ Câu 5. Công trình kiến trúc tiêu biểu cho nền văn minh Trung Quốc là &T 9/ A. Vạn lí trường thành. HÀ B. đền Pác-tê-nông. TH 1 0 1 C. đại bảo tháp San-chi. D. vườn treo Ba-bi-lon. BT 1: DT c 1 N Câu 6. Điều kiện tự nhiên của Hy Lạp cổ đại thuận lợi cho việc canh tác loại PT n lú BA cây trồng nào dưới đây? ng .v A. Nho, ô liu. B. Lúa nước. C. Hồ tiêu. D. Thảo quả. ườ du ĐÃ Câu 7. Điểm giống nhau giữa điều kiện tự nhiên của Hy Lạp và La Mã cổ đại là gì? Tr s.e ) – ma A. Có nhiều đồng bằng rộng lớn, màu mỡ. vv .s B. Có đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh. U hi oc IỆ C. Có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. _n ed D. Địa hình bẳng phẳng, ít bị chia cắt. 05 ng IL 14 hố Câu 8. Vương quốc Sri Kse-tra của người Môn được thành lập ở TÀ 12 ệ t A. lưu vực sông I-ra-oa-đi. B. lưu vực sông Mê Nam. 14 h ị ( từ C. đảo Xu-ma-tra. D. đảo Gia-va. Nh về II. TỰ LUẬN (3 điểm) n tải Câu 1.(1.5 điểm). Trình bày một số thành tựu văn hóa tiêu biểu của Hy Lạp Vă c ũ ượ và La Mã cổ đại. iV Đ Câu 2.(1,5 điểm). a. (1 điểm) Hoạt động giao lưu thương mại đã tác động như thế nào đến sự bở phát triển kinh tế các quốc gia phong kiến Đông Nam Á? b. (0,5 điểm) Có một câu chuyện thú vị như sau: vào khoảng thế kỉ X, 1 bao gừng có giá ngang 1 con bò. Từ câu chuyện trên em hãy đánh giá sự hấp dẫn của nguồn gia vị ở các vương quốc Đông Nam Á đối với thương nhân nước ngoài ? Hết
  6. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I.TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Chọn đáp án đúng và điền vào bảng sau (mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B D A C A A B A II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1.(1.5 điểm). Thành tựu văn hóa tiêu biểu của Hy Lạp và La Mã Điểm Chữ viết: Sáng tạo ra hệ chữ cái La-tinh và chữ số La Mã mà ngày nay đang sử dụng; Lịch pháp: sáng tạo ra dương lịch. 0,25 Văn học: Phong phú về thể loại (Kịch, thơ, thần thoại) một số tác phẩm tiêu biểu như I-li-át và Ô-đi-xê của Hô-me; Ơ-đíp làm vua 0,25 ài của Xô-phốc. Ng Hồ 25 ng S 20 NH Khoa học: Hy Lạp là quê hương của các nhà khoa học nổi tiếng HC 01/ 0,25 như; Pi-ta-go, Ta-lét, Ác-si-mét,… &T 9/ HÀ TH 1 0 Sử học: nhiều bộ sử đồ sộ với nhiều nhà sử học nổi tiếng như Hê- 1 rô-đốt, Tuy-xi-dít, Pô-li-pi-út. 0,25 BT 1: DT c 1 N PT n lú BA Điêu khắc: nhiều tác phẩm nổi tiếng như Thần vệ nữ Mi-lô, Lực sĩ 0,25 ng .v ném đĩa, Nữ thần A-tê-na,… ườ du ĐÃ Tr s.e Công trình kiến trúc: nhiều công trình nổi tiếng còn được bảo tồn ) – ma đến ngày nay như đền Pác-tê-nông ở Hy Lạp, Đấu trường Cô-li-dê 0,25 vv .s U ở La Mã. hi oc IỆ _n ed Câu 2: (1.5 điểm) 05 ng IL a.Giao lưu thương mại đã thúc đẩy sự phát triển của các vương quốc 14 hố 0,5 TÀ trong khu vực. 12 ệ t 14 h ị ( từ + Xuất hiện nhiều thương cảng sầm uất như Đại Chiêm (Chăm-pa), Nh về n tải Pa-lem-bang (Sri Vi-giay-a)…trở thành điểm kết nối kinh tế, văn 0,25 Vă c hóa giữa các châu lục. ũ ượ iV Đ + Nhiều sản phẩm của các quốc gia Đông Nam Á trở nên nổi tiếng bở trên các tuyến đường buôn bán khu vực và quốc tế, như hương liệu 0,25 và gia vị. b- GV chấm linh hoạt theo ý kiến đánh giá của HS, có thể đảm bảo những ý sau: 0,5 + Gia vị là "món quà" được các nước phương Tây cực kì ưa chuộng. Một số sản phẩm gia vị gồm: tiêu bắc, quế, hồi, trầm hương, gừng,
  7. đinh hương,... Những gia vị này mang lại mùi vị riêng biệt, đặc trưng được người dân phương Tây rất yêu thích. + Cho đến ngày nay, các sản phẩm này vẫn được xuất khẩu nhiều và mang lại nguồn thu không nhỏ cho các quốc gia Đông Nam Á. ài Ng Hồ 25 ng S 20 NH HC 01/ &T 9/ HÀ TH 1 0 1 BT 1: DT c 1 N PT n lú BA ng .v ườ du ĐÃ Tr s.e ) – ma vv .s U hi oc IỆ _n ed 05 ng IL 14 hố TÀ 12 ệ t 14 h ị ( từ Nh về n tải Vă c ũ ượ iV Đ bở
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2