
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án- Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My
lượt xem 1
download

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án- Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án- Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My
- MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC: 2024 – 2025 UBND MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ - KHỐI 6. HUYỆN NAM TRÀ MY T RƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ DON TT Chương/C Nội Số câu hỏi Tổng hủ đề dung/Đơn theo mức % điểm vị kiến độ nhận thức thức Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng hiểu cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL PHẦN LỊCH SỬ 1 1. Sự 2 4* 1* chuyển XÃ HỘI biến và NGUYÊN phân hóa THỦY. của xã hội nguyên thủy. 1. Ai Cập 2* 1* và Lưỡng Hà cổ đại. 2 XÃ HỘI 2. Ấn Độ 2* 1 CỔ ĐẠI. cổ đại. 3. Trung 2* 1* 1* Quốc từ
- thời cổ đại đến thế kỷ VII. 4. Hy Lạp 2* 1* 1* 1 và La Mã cổ đại. ĐÔNG 1. Các 2 NAM Á quốc gia TỪ sơ kì NHỮNG Đông 3 THẾ KỶ Nam Á. TIẾP 2. Sự hình 2 GIÁP thành và ĐẦU bước đầu CÔNG phát triển NGUYÊN của các ĐẾN vương THẾ KỶ quốc X. phong kiến ở Đông Nam Á. PHẦN ĐỊA LÍ CẤU 1. Cấu tạo 2 TN 1TL* 1TL* TẠO của Trái 4 CỦA Đất. Các TRÁI mảng kiến ĐẤT. VỎ tạo. TRÁI 2. Núi lửa 2 TN 1TL 1TL* ĐẤT và động đất. 3.Các 2 TN* 1TL dạng địa hình chính trên Trái Đất. Khoáng
- sản. 5 KHÍ 1. Lớp vỏ 2 TN 1TL HẬU VÀ khí của BIẾN trái đất. ĐỔI KHÍ Khí áp và HẬU gió. 2. Nhiệt độ 3 TN* 1TL* 1TL* 1TL* không khí. Mây và mưa. Tổng số 13TN 2TL 1TL 1TL 17 câu/Loại câu Tổng số 4,0 3,0 2,0 1,0 10 điểm Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% chung% UBND HUYỆN NAM TRÀ MY BẢNG ĐĂC TẢ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC: 2024 – 2025 TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ DON MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ - KHỐI 6. Nội dung/Đơn vị Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ kiến thức Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao PHẦN LỊCH SỬ 1 - Sự chuyển biến Nhận biết 2 4* từ xã hội nguyên – Trình bày được thuỷ sang xã hội quá trình phát có giai cấp và sự hiện ra kim loại chuyển biến, đối với sự phân hóa của xã chuyển biến và hội nguyên thuỷ phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ
- XÃ HỘI sang xã hội có NGUYÊN giai cấp. THỦY – Nêu được một số nét cơ bản của xã hội nguyên thủy ở Việt Nam (qua các nền văn hóa khảo cổ 1* Phùng Nguyên – Đồng Đậu – Gò Mun. Thông hiểu – Mô tả được sự hình thành xã hội có giai cấp. - Mô tả được sự phân hóa không triệt để của xã hội nguyên thủy ở phương Đông. – Giải thích được sự tan rã của xã hội nguyên thuỷ. – Giải thích được sự phân hóa không triệt để của xã hội nguyên thủy ở phương Đông. Vận dụng cao - Nhận xét được vai trò của kim loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có
- giai cấp. - Ai Cập và Nhận biết 2 Lưỡng Hà cổ đại – Trình bày được quá trình thành lập nhà nước của 2 người Ai Cập và người Lưỡng Hà. – Kể tên và nêu XÃ HỘI CỔ được những ĐẠI thành tựu chủ yếu về văn hoá ở Ai Cập, Lưỡng Hà. Thông hiểu 1* – Nêu được tác động của điều kiện tự nhiên (các dòng sông, đất đai màu mỡ) đối với sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà. - Ấn Độ cổ đại Nhận biết 2* – Nêu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Ấn Độ. – Trình bày được những điểm 1 chính về chế độ xã hội của Ấn Độ. Thông hiểu - Giới thiệu được điều kiện tự
- nhiên của lưu vực sông Ấn, sông Hằng. - Trung Quốc từ Nhận biết: Nêu 2 thời cổ đại đến thế được những kỉ VII. thành tựu cơ bản 2* của nền văn minh Trung Quốc. Thông hiểu: Giới thiệu được 1* những đặc điểm về điều kiện tự nhiên của Trung Quốc cổ đại. – Mô tả được sơ lược quá trình thống nhất và sự xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc dưới thời Tần Thuỷ Hoàng. Vận dụng: Xây dựng được đường thời gian từ đế chế Hán, Nam Bắc triều đến nhà Tuỳ. - Hy Lạp và La Nhận biết: Trình 2* Mã cổ đại. bày được tổ chức nhà nước thành bang, nhà nước đế chế ở Hy Lạp 1* và La Mã. – Nêu được một số thành tựu văn 1*
- hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã. Thông hiểu: Giới thiệu được tác 1 động của điều kiện tự nhiên (hải cảng, biển đảo) đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã. Vận dụng: Nhận xét được tác động về điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã. Vận dụng cao - Liên hệ được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã có ảnh hưởng đến hiện nay. 3 ĐÔNG NAM Á Các quốc gia sơ kì Nhận biết: Trình 2 TỪ NHỮNG ở Đông Nam Á bày được sơ lược THẾ KỶ TIẾP về vị trí địa lí của GIÁP ĐẦU vùng Đông Nam CÔNG Á. NGUYÊN ĐẾN Sự hình thành và Nhận biết 2* THẾ KỶ X bước đầu phát – Trình bày được triển của các quá trình xuất hiện
- vương quốc các vương quốc cổ phong kiến ở ở Đông Nam Á từ Đông Nam Á. đầu Công nguyên đến thế kỉ VII. – Nêu được sự hình thành và phát triển ban đầu của các vương quốc phong kiến từ thế kỉ VII đến thế kỉ X ở Đông Nam Á. PHẦN ĐỊA LÍ 1. Cấu tạo của . Nhận biết 6 TN* Trái Đất. Các – Trình bày được mảng kiến tạo. hiện tượng động CẤU TẠO CỦA 2. Núi lửa và đất, núi lửa 4 TRÁI ĐẤT. VỎ động đất. – Kể được tên TRÁI ĐẤT 3.Các dạng địa một số loại 2 TL* hình chính trên khoáng sản. Trái Đất. – Trình bày được Khoáng sản. cấu tạo của Trái Đất gồm ba lớp. Thông hiểu – Phân biệt được 1 TL* quá trình nội sinh và ngoại sinh: 1 TL Khái niệm, nguyên nhân, biểu hiện, kết quả. 1TL* – Trình bày được tác động đồng thời của quá trình nội sinh và ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi. – Nêu được nguyên nhân của hiện tượng động
- đất và núi lửa. Vận dụng: – Xác định được trên lược đồ các mảng kiến tạo lớn, đới tiếp giáp của hai mảng xô vào nhau. - Phân biệt được các dạng địa hình chính trên Trái Đất: Núi, đồi, cao nguyên, đồng bằng. Vận dụng cao: Tìm kiếm được thông tin về các thảm hoạ thiên nhiên do động đất và núi lửa gây ra. 1. Lớp vỏ khí Nhận biết: Mô 2 TN 1TL của Trái Đất. Khí tả được các tầng áp và gió. khí quyển, đặc điểm chính của 2. Nhiệt độ tầng đối lưu và 3 TN* 5 KHÍ HẬU VÀ không khí. Mây tầng bình lưu; BIẾN ĐỔI KHÍ và mưa. – Kể được tên và HẬU nêu được đặc điểm về nhiệt độ, độ ẩm của một số khối khí. – Trình bày được sự phân bố các đai khí áp và các loại gió thổi thường xuyên
- trên Trái Đất. 1TL* – Trình bày được sự thay đổi nhiệt 1TL* độ bề mặt Trái Đất theo vĩ độ. – Mô tả được hiện tượng hình thành mây, mưa. Thông hiểu: Hiểu được vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống. – Trình bày được khái quát đặc điểm của một trong các đới khí hậu: ranh giới, nhiệt độ, lượng mưa, chế độ gió. Vận dụng – Biết cách sử dụng nhiệt kế, ẩm kế, khí áp kế. Vận dụng cao – Phân tích được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa; xác định được đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới.
- Số câu/ loại câu 13 câu TNKQ 2 câu TL 1 câu TL 1 câu TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% UBND HUYỆN NAM TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC: 2024 – 2025 TRƯỜNG PTDTBT – THCS TRÀ DON Môn: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6 Thời gian: 90 phút. (Không kể thời gian giao đề) A. PHẦN LỊCH SỬ. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm). Đọc và trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D và ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ: Câu 1 chọn đáp án A thì ghi Câu 1.A) Câu 1. Nền văn hóa tiền Sa Huỳnh ở khu vực nào của Việt Nam hiện nay? A. Bắc Bộ. B. Trung Bộ. C. Nam Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 2. Khoảng cuối thiên niên kỉ II – đầu thiên niên kỉ I TCN, người nguyên thủy đã biết dùng nguyên liệu nào dưới đây để chế tạo công cụ lao động? A. Thép. B. Đồng thau. C. Sắt. D. Nhựa. Câu 3. Vương quốc nào của người In-đô-nê-xi-a được thành lập trên đảo Gia-va? A. Sri Kse-tra. B. Ha-ri-pun-giay-a. C. Ka-lin-ga. D. Chân Lạp. Câu 4. Nhà nước Ai Cập cổ đại được hình thành tại lưu vực của dòng sông nào dưới đây? A. Sông Nin. B. Sông Ấn. C. Sông Hằng. D. Sông Ti-grơ. Câu 5. Lưỡng Hà là tên gọi vùng đất giữa hai con sông nào dưới đây? A. Hoàng Hà và Trường Giang. B. Sông Hồng và sông Đà. C. Sông Ấn và sông Hằng. D. Sông Ơ- phrát và Ti-grơ. Câu 6. Vương quốc Chân Lạp của người Khơ-me được thành lập ở A. đảo Xu-ma-tra. B. đảo Gia-va. C. lưu vực sông I-ra-oa-đi. D. lưu vực sông Mê Nam. Câu 7. Khu vực Đông Nam Á nằm án ngữ trên con đường hàng hải nối liền giữa
- A. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương. B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. C. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. D. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương. Câu 8. Khu vực Đông Nam Á được biết đến là quê hương của loại cây trồng nào dưới đây? A. Nho. B. Lúa nước. C. Chà là. D. Ô liu. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm). Câu 1. (2,0 điểm) Nêu những nét chính về điều kiện tự nhiên của lưu vực sông Ấn và sông Hằng của Ấn Độ cổ đại? Câu 2. (1,0 điểm) Theo em, những thành tựu văn hóa nào của Hy Lạp, La Mã cổ đại còn được bảo tồn đến ngày nay? B. PHẦN ĐỊA LÍ. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm). 1. Đọc và trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D và ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ: Câu 1 chọn đáp án A thì ghi Câu 1.A) Câu 1. Càng lên vĩ độ cao nhiệt độ không khí càng A. tăng. B. giảm. C. không đổi. D. biến động. Câu 2. Để đo nhiệt độ không khí người ta dùng dụng cụ nào sau đây? A. Nhiệt kế. B. Áp kế. C. Vũ kế. D. Ẩm kế. Câu 3. Trái Đất được cấu tạo bởi mấy lớp? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 2. Hãy nối nội dung ở cột A và cột B sao cho hợp lí khi nói về đặc điểm khi xảy ra hiện tượng núi lửa và động đất. (Ví dụ: 1 nối với a thì ghi 1 - a) (0,5 điểm). Cột A – Hiện tượng Cột B – Đặc điểm 1. Động đất. a. Trước khi phun trào, mặt đất rung nhẹ, nóng hơn, có khí bốc lên. 2. Núi lửa. b. Trước khi phun trào, mặt đất rung chuyển đột ngột, mạnh mẽ. 3. Lựa chọn 1 trong 2 cụm từ sau đây (1. lớp nhân; 2. lớp man -ti) để điền vào chỗ ...... sao cho hợp lí (0,25 điểm). Do tác động của vật chất nóng chảy (mac- ma) trong …….(…)…….,các địa mảng di chuyển với tốc độ rất chậm. Trong khi di chuyển, các địa mảng có thể xô vào nhau hoặc tách xa nhau. 4. Học sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) và ghi vào giấy làm bài. (Ví dụ: a chọn phương án sai thì ghi a - S) (0,75 điểm). Các phát biểu nào sau đây đúng hoặc sai khi nói về đặc điểm của các khối khí.
- Nội dung Đúng Sai a. Khối khí nóng hình thành ở vùng vĩ độ thấp, có nhiệt độ tương đối cao. b. Khí khối đại dương hình thành trên các biển và đại dương, có độ ẩm nhỏ. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm). Câu 1. (1,0 điểm) Nêu vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống. Câu 2. (2,0 điểm) Phân biệt các dạng địa hình chính trên Trái Đất: Núi và đồi. ------------HẾT-------------- (Học sinh không được sử dụng tài liệu – Giám thị không giải thích gì thêm) UBND HUYỆN NAM TRÀ MY HƯỚNG DẪN Đ TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ DON CHẤM M KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC: Thời g 2024 - 2025 MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ - LỚP 6 A. PHẦN LỊCH SỬ
- I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm): Chọn đáp án đúng. Mỗi đáp án đúng ghi 0,25 điểm; 4 câu trả lời đúng ghi 1,0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C C A D D A B II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung chính Ðiểm Những nét chính về điều kiện tự nhiên của lưu vực sông Ấn và sông Hằng: - Địa hình: Phía Bắc là những dãy núi cao; Phía Tây và Đông là những vùng 1,0 Câu 1 đồng bằng trù phú được tạo nên bởi sự bồi đắp phù sa của sông Ấn và sông Hằng. (2,0 điểm) - Khí hậu: Ở lưu vực sông Ấn chịu sự tác động của sa mạc nên rất ít mưa, khí 0,5 hậu khô nóng. 0,5 + Ở lưu vực sông Hằng có sự tác động của gió mùa, mưa nhiều, khí hậu mát mẻ. * Các thành tựu văn hóa của Hy Lạp và La Mã còn được bảo tồn đến ngày nay: Câu 2 - Hệ thống văn tự chữ cái Latinh a,b,c; hệ thống chữ số La Mã. Các định lý, 0,5 (1,0 điểm) định đề khoa học; - Các tác phẩm văn học, sử học. Một số công trình kiến trúc, tác phẩm điêu 0,5 khắc, lịch dương,.. B. PHẦN ĐỊA LÍ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm): 1. Chọn đáp án đúng. Mỗi đáp án đúng ghi 0,25 điểm; 4 câu trả lời đúng ghi 1,0 điểm. Câu 1 2 3 Đáp án B A C 2. Nối cột. Mỗi ý trả lời đúng ghi 0,25 điểm. 1-b; 2-a; 3. Lựa chọn cụm từ điền vào chỗ trống. Mỗi ý trả lời đúng ghi 0,25 điểm. 2. lớp man-ti 4. Lựa chọn đúng hoặc sai. Mỗi ý trả lời đúng ghi 0,25 điểm.
- a. Đúng - b. Sai – c. Đúng II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung chính Ðiểm Vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống. - Vai trò của oxy: cần thiết cho sự cháy và hô hấp của động vật. 0,25 Câu 1 - Vai trò của hơi nước: sinh ra các hiện tượng khí tượng như sương mù, mây, mưa,... 0,25 (1,0 điểm) - Vai trò của khí cacbonic: Đóng vai trò quan trọng trong quá trình quang hợp của cây xanh. Sử dụng trong bình chữa cháy. Sử dụng trồng cây trong nhà 0,5 kính. Sản xuất sương mù băng khô. Phân biệt các dạng địa hình chính trên Trái Đất: Núi và đồi Câu 2 - Núi: là dạng địa hình nhô cao rõ rệt so với mặt nước biển là từ 500m trở lên. 0,5 (2,0 điểm) + Núi có đỉnh nhọn, sườn dốc. 0,5 - Đồi: là dạng địa hình nhô cao. Độ cao của đồi so với vùng đất xung quanh 0,5 thường không quá 200m. + Đồi có đỉnh tròn, sườn thoải. 0,5 TM. HỘI ĐỒNG XÉT TỔ TRƯỞNG CHUYÊN NGƯỜI RA ĐỀ DUYỆT MÔN VÀ IN SAO ĐỀ THI CHỦ TỊCH Nguyễn Thị Thu Nguyễn Thị Thu – Đoàn Thị Hoàng Thảo

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
361 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
241 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
