
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Thăng Bình (Phân môn Sử)
lượt xem 1
download

Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Thăng Bình (Phân môn Sử)” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Thăng Bình (Phân môn Sử)
- MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6 (Phân môn lịch sử) 1/. Khung ma trận Mức độ kiểm tra, đánh giá Chương/ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Nội dung/ chủ đề (TNKQ) (TL) (TL) % điểm đơn vị kiếnthức TN TL TN TL TN TL Phân môn Lịch sử 5 Chủ đề I: Xã hội -Sự chuyển biến và phân hóa của 2 TN Nguyên thủy xã hội nguyên thủy. 5 - Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại 2 TN 2,5 - Ấn Độ cổ đại 1 TN Chủ đề II: Xã hội - Trung Quốc từ thời cổ đại 15 cổ đại 2 TN 1 TL đến thế kỉ VII 22,5 - Hy Lạp và La Mã cổ đại 1 TN ½ TL 1/2TL Số câu 8TN 1/2 1,5 50% Tỉ lệ 20% 15% 15%
- 2/. Bảng đặc tả TT Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ kiểm tra, đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận Chủ đề vị kiến thức thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu Phân môn Lịch sử 1 Nhận biết – Trình bày được quá trình phát hiện ra kim loại đối với sự 2 TN chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. – Nêu được một số nét cơ bản của xã hội nguyên thủy ở Việt Nam (qua các nền văn hóa khảo cổ Phùng Nguyên – Đồng Đậu – Gò Mun. Chủ đề -Sự chuyển biến Thông hiểu I: Xã hội và phân hóa của Nguyên xã hội nguyên – Mô tả được sự hình thành xã hội có giai cấp thủy thủy. - Mô tả được sự phân hóa không triệt để của xã hội nguyên thủy ở phương Đông – Giải thích được sự tan rã của xã hội nguyên thuỷ – Giải thích được sự phân hóa không triệt để của xã hội nguyên thủy ở phương Đông. Vận dụng cao - Nhận xét được vai trò của kim loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. - Nhận biết - Ai Cập và – Trình bày được quá trình thành lập nhà nước của Chủ đề II: Xã 2 hội cổ Lưỡng Hà cổ người Ai Cập và người Lưỡng Hà. đại đại – Kể tên và nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá ở Ai Cập, Lưỡng Hà(*) 2 TN
- - Thông hiểu – Nêu được tác động của điều kiện tự nhiên (các dòng sông, đất đai màu mỡ) đối với sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà. - Nhận biết + Nêu được những con sông có tác động đến việc hình thành văn minh Ấn Độ.* 1 TN Kể được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Ấn Độ - Ấn Độ cổ đại (*) 2 TN + Trình bày được những điểm chính về chế độ xã hội của Ấn Độ -Thông hiểu - Giới thiệu được điều kiện tự nhiên của lưu vực sông Ấn, sông Hằng - Nhận biết + Nêu được những thành tựu cơ bản của nền văn minh Trung Quốc. + Kể tên được các triều đại phong kiến Trung Quốc từ 1 TN nhà Tần – Đường (*) - Trung Quốc - Thông hiểu từ thời cổ đại + Giới thiệu được những đặc điểm về điều kiện tự đến thế kỉ VII nhiên của Trung Quốc cổ đại. + Mô tả được sơ lược quá trình thống nhất và sự xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc dưới thời Tần Thuỷ Hoàng - Vận dụng + Xây dựng được đường thời gian từ đế chế Hán, Nam 1TL
- Bắc triều đến nhà Tuỳ.* - Nhận biết + Nêu được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã. - Thông hiểu + Giới thiệu được tác động của điều kiện tự nhiên (hải cảng, biển đảo) đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã. + Trình bày được tổ chức nhà nước thành bang, nhà ½ TL - Hy Lạp và La Mã cổ đại nước đế chế ở Hy Lạp và La Mã * - Vận dụng cao + Nhận xét được tác động về điều kiện tự nhiên đối với sự hình thh, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã.- + Liên hệ được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã còn được sử dụng đến ngày nay.(*) ½ TL Số câu/loại câu 8TN 1/2TL 1,5TL Tỉ lệ % 20 15 15
- 3/. Đề kiểm tra UBND HUYỆN THĂNG BÌNH KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024- 2025 Điểm Trường THCS Lý Thường Kiệt MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 Lớp 6/….. Phân môn Lịch sử - Thời gian: 30 phút Họ và tên:………………………....... ĐỀ:A I. Trắc nghiệm: (2,0 điểm) - Chọn đáp án đúng của mỗi câu điền vào phần trắc nghiệm của bài làm phía dưới đây: Câu 1. Con người đã phát hiện và dùng kim loại chế tạo công cụ vào khoảng thời gian nào? A. Thiên niên kỉ II TCN. B. Thiên niên kỉ III TCN. C. Thiên niên kỉ IV TCN. D. Thiên niên kỉ V TCN. Câu 2. Kim loại đầu tiên mà người Tây Á và người Ai Cập phát hiện ra là A đồng thau. B. đồng đỏ. C. sắt. D. nhôm. Câu 3. Hai con sông gắn liền với sự hình thành và phát triển của nền văn minh Ấn Độ là A. Hoàng Hà và Trường Giang. B. Ti-gơ-rơ và Ơ-phơ-rát. C. Nin và Ti-gơ-rơ. D. Ấn và Hằng. Câu 4. Phát minh nào là của người Lưỡng Hà cổ đại? A. Bánh xe. B. La bàn. C. Thuật ướp xác. D. Kĩ thuật in. Câu 5. Từ rất sớm, người Ấn Độ cổ đại đã có chữ viết riêng, đó là A. chữ Nho. B. chữ giáp cốt. C. chữ Phạn. D. chữ hình nêm. Câu 6. Triều đại nào đã thống nhất và xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc? A. Nhà Hạ. B. Nhà Thương. C. Nhà Chu. D. Nhà Tần. Câu 7. Chủ nhân của 10 chữ số mà ngày nay được dùng rộng rãi trên thế giới, đặc biệt là chữ số 0 là A. người Ai Cập. B. người Lưỡng Hà. C. người Ấn Độ. D. người Trung Quốc. Câu 8. Công trình kiến trúc nổi tiếng của người Ai Cập là A. vườn treo Ba – bi - lon. B. Kim Tự Tháp. C. đền Pac –tê- nông. D. đại bảo tháp San-chi. II. Tự luận (3,0 điểm) Câu 1. (1điểm) Hãy xác lập mốc thời gian tồn tại từ thời nhà Hán đến thời nhà Tùy (206 TCN đến năm 581) của Trung Quốc cổ đại.
- Câu 2. (2 điểm) a. Trình bày những nét chính của nhà nước thành bang Hy Lạp và nhà nước đế chế của La Mã cổ đại.(1,5đ) b. Liên hệ những thành tựu văn hóa nào của Hy Lạp và La Mã cổ đại còn được bảo tồn đến ngày nay?(0,5đ) BÀI LÀM I.Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án II.Tự luận: ................................................................................................................................................................................................................ ************************ UBND HUYỆN THĂNG BÌNH KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024- 2025 Điểm Trường THCS Lý Thường Kiệt MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 Lớp 6/….. Phân môn Lịch sử - Thời gian: 30 phút Họ và tên:………………………....... ĐỀ:B I. Trắc nghiệm: (2,0 điểm) - Chọn đáp án đúng của mỗi câu điền vào phần trắc nghiệm của bài làm phía dưới đây: Câu 1. Kim loại đầu tiên mà người Tây Á và người Ai Cập phát hiện ra là A đồng thau. B. đồng đỏ. C. sắt. D. nhôm. Câu 2. Hai con sông gắn liền với sự hình thành và phát triển của nền văn minh Ấn Độ là A. Hoàng Hà và Trường Giang. B. Ti-gơ-rơ và Ơ-phơ-rát. C. Nin và Ti-gơ-rơ. D. Ấn và Hằng. Câu 3. Con người đã phát hiện và dùng kim loại chế tạo công cụ vào khoảng thời gian nào? A. Thiên niên kỉ II TCN. B. Thiên niên kỉ III TCN. C. Thiên niên kỉ IV TCN. D. Thiên niên kỉ V TCN. Câu 4. Triều đại nào đã thống nhất và xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc? A. Nhà Hạ B. Nhà Thương. C. Nhà Chu. D. Nhà Tần Câu 5. Phát minh nào là của người Lưỡng Hà cổ đại? A. Bánh xe. B. La bàn. C. Thuật ướp xác. D. Kĩ thuật in. Câu 6. Chủ nhân của 10 chữ số mà ngày nay được dùng rộng rãi trên thế giới, đặc biệt là chữ số 0 là A. người Ai Cập. B. người Lưỡng Hà. C. người Ấn Độ. D. người Trung Quốc.
- Câu 7. Từ rất sớm, người Ấn Độ cổ đại đã có chữ viết riêng, đó là A. chữ Nho. B. chữ giáp cốt. C. chữ Phạn. D. chữ hình nêm. Câu 8. Công trình kiến trúc nổi tiếng của người Ai Cập là A. vườn treo Ba – bi - lon. B. Kim Tự Tháp. C. đền Pac –tê- nông. D. đại bảo tháp San-chi. II. Tự luận (3,0 điểm) Câu 1. (1điểm) Hãy xác lập mốc thời gian tồn tại từ thời nhà Hán đến thời nhà Tùy(206 TCN đến năm 581) của Trung Quốc cổ đại. Câu 2. (2 điểm) a. Trình bày những nét chính của nhà nước thành bang Hy Lạp và nhà nước đế chế của La Mã cổ đại.(1,5đ) b. Liên hệ những thành tựu văn hóa nào của Hy Lạp và La Mã cổ đại còn được bảo tồn đến ngày nay?(0,5đ) BÀI LÀM I.Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án II.Tự luận: ................................................................................................................................ II. TỰ LUẬN ************************************* 4/. Hướng dẫn chấm và biểu điểm: I. Trắc nghiệm (2,0 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án đề A C B D A C D C B Đáp án đề B B D C D A C C B II. Tự luận (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 Hãy xác lập mốc thời gian tồn tại từ thời nhà Hán đến thời nhà Tùy(206 TCN đến năm 581) của Trung 1,0
- Quốc cổ đại. Nhà Hán : 206 TCN-220 0,25 Thời Tam Quốc : 220-280 0,25 Nhà Tấn : 280-420 0,25 Nam-Bắc triều : 420-581 0,25 Nhà Tùy: 581-619 2 a.Trình bày những nét chính của nhà nước thành bang Hy Lạp và nhà nước đế chế của La Mã cổ đại 1,5 * Hy Lạp; - Từ thế kỉ VIII đến thế kỉ IV TCN, ở Hy Lạp đã hình thành hàng trăm nhà nước thành bang. 0,25 0,25 - Đó là những thành thị có phố xá, lâu đài, đền thờ, sân vận động, nhà hát và quan trọng nhất là bến cảng. - Thành bang quan trọng nhất là A-ten 0,25 * La Mã: - Từ một thành bang nhỏ bé ở miền trung bán đảo l-ta-ly, La Mã đã dẩn mở rộng lãnh thổ và trở thành một 0,5 đế chế rộng lớn. - Từ năm 27 TCN, dưới thời của Ôc-ta-vi-út, La Mã chuyển sang hình thức nhà nước đế chế. 0,25 b.Những thành tựu văn hóa nào của nền văn minh Hy Lạp và La Mã cổ đại còn được sử dụng đến ngày 0,5 nay. - Chữ cái la tinh, chữ số La Mã..... • ĐỀ DÀNH CHO HỌC SINH KHUYẾT TẬT: UBND HUYỆN THĂNG BÌNH KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024- 2025 Điểm MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 Trường THCS Lý Thường Kiệt Phân môn Lịch sử - Thời gian: 30 phút Lớp 6/….. DÀNH CHO HSKT Họvàtên:……………………….......
- ĐỀ: I. Trắc nghiệm: (5 điểm) - Chọn đáp án đúng của mỗi câu điền vào phần trắc nghiệm của bài làm phía dưới đây Câu 1. Một thế kỉ có bao nhiêu năm? A. 10 năm B. 100 năm C. 1000 năm D. 2000 năm Câu 2. Tư liệu chữ truyền miệng là những A hình khắc trên bia đá. B. bản ghi; sách được in, khắc bằng chữ viết. C. hình vẽ trên vách đá. D. câu truyện cổ tích, truyền thuyết. Câu 3. Hai con sông gắn liền với sự hình thành và phát triển của nền văn minh Ấn Độ là A. Hoàng Hà và Trường Giang. B. Ti-gơ-rơ và Ơ-phơ-rát. C. Nin và Ti-gơ-rơ. D. Ấn và Hằng. Câu 4. Phát minh nào là của người Lưỡng Hà cổ đại? A. Bánh xe. B. La bàn. C. Thuật ướp xác. D. Kĩ thuật in. Câu 5. Từ rất sớm, người Ấn Độ cổ đại đã có chữ viết riêng, đó là A. chữ Nho. B. chữ giáp cốt. C. chữ Phạn. D. chữ hình nêm. Câu 6. Triều đại nào đã thống nhất và xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc? A. Nhà Hạ B. Nhà Thương. C. Nhà Chu D. Nhà Tần Câu 7. Chủ nhân của 10 chữ số mà ngày nay được dùng rộng rãi trên thế giới, đặc biệt là chữ số 0 là A. người Ai Cập. B. người Lưỡng Hà C. người Ấn Độ. D. người Trung Quốc.
- Câu 8. Công trình kiến trúc nổi tiếng của người Ai Cập là A. vườn treo Ba – bi - lon. B. Kim Tự Tháp. C. đền Pac –tê- nông. D. đại bảo tháp San-chi. Câu 9. Loài người có nguồn gốc từ A. Người tối cổ B. Vượn người C. Vượn D. Người tinh khôn. Câu 10. Lịch sử được hiểu là gì? A. Tất cả những gì đã xảy ra trong quá khứ. B. Những câu chuyện cổ tích được kể truyền miệng. C. Các bản ghi chép hay tranh ảnh còn được lưu giữ lại. D. Sự tưởng tượng của con người. BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐÁP ÁN ………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………............................................................................................................ ..........................................................................................................................................................................................................
- . HƯỠNG DẪN CHẤM: Đúng mỗi câu 0,5 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐÁP B D D A C D C B B A ÁN

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
362 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
242 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
