
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Võ Như Hưng, Điện Bàn
lượt xem 1
download

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Võ Như Hưng, Điện Bàn’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Võ Như Hưng, Điện Bàn
- UBND THỊ XÃ ĐIỆN BÀN TRƯỜNG THCS VÕ NHƯ HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 Nội Mức độ Tổng Chương/ dung/đơn vị nhận thức % điểm TT chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Phân môn Lịch sử 1 Vì sao phải 1. Lịch sử và 2 học lịch sử? cuộc sống 3. Thời gian 2 trong lịch sử 2 Xã hội 1. Nguồn 5,0% nguyên thủy gốc loài 2* người 2. Xã hội 2 nguyên thủy 3. Sự chuyển 5,0% biến từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có 2* giai cấp và sự chuyển biến, phân hóa của xã hội nguyên thuỷ 3 Xã hội cổ 1. Ai Cập 5,0% 2* đại và Lưỡng 1 2 Hà 2. Ấn Độ 1* 1 2,5% 3. Trung 15,0% 1 1* 1 Quốc 4. Hy Lạp 17,5% 1* 1 1* và La Mã Tổng 8 1 10 Tỉ lệ 20% 15% 50% Phân môn Địa lý 1 Tại sao phải Bài mở đầu 2 học Địa lý 2 Bản đồ, 1. Hệ thống 2 phương tiện kinh vĩ thể hiện bề tuyến. Toạ mặt Trái đất độ địa lí của một địa điểm trên
- bản đồ 2. Các yếu tố cơ bản của bản đồ 3. Các loại bản đồ thông dụng 4. Lược đồ trí nhớ 3 Trái Đất, 1. Vị trí của hành tinh Trái Đất 1 của hệ mặt trong hệ trời Mặt Trời 2. Hình dạng, kích 1 thước Trái Đất 3. Chuyển động của Trái Đất và hệ quả địa lí 4 Cấu tạo của 1. Cấu tạo 5,0% Trái Đất, vỏ của Trái 2* Trái Đất Đất 2. Các mảng kiến tạo 3.Quá trình 15,0% nội sinh và 2 ngoại sinh. 2 1* Hiện tượng tạo núi 4. Các dạng 15,0% địa hình 1* chính 5. Khoáng 5,0% 2* sản 5 Khí hậu và 1. Các tầng 10,0% biến đổi của khí quyển. khí hậu Thành phần không khí 4* 1 2. Các khối khí. Khí áp và gió Tổng 8 1 10 Tỉ lệ 20% 15% 50%
- UBND THỊ XÃ ĐIỆN BÀN BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG THCS VÕ NHƯ HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024 – 2035 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 TT Chương/ Nội Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề dung/Đơn đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
- vị kiến thức Phân môn Lịch sử 1 Vì sao phải 1. Lịch sử và Nhận biết học lịch sử? cuộc sống. - Nêu được khái niệm lịch sử. - Nêu được khái niệm môn Lịch sử. 2 Thông hiểu - Giải thích được lịch sử là những gì đã diễn ra trong quá khứ. - Giải thích được sự cần thiết phải học môn Lịch sử. 2. Thời gian Nhận biết trong lịch sử. - Nêu được một số khái niệm thời gian trong lịch sử: thập kỉ, thế kỉ, thiên niên 2 kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch,… 2 Xã hội 1. Nguồn Nhận biết nguyên gốc loài - Kể được thủy người. tên được những địa điểm tìm thấy dấu 2* tích của người tối cổ trên đất nước Việt Nam. 2. Xã hội Nhận biết 2 nguyên thủy - Trình bày được những nét chính về
- đời sống của người thời nguyên thuỷ (vật chất, tinh thần, tổ chức xã hội,...) trên Trái đất - Nêu được đôi nét về đời sống của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam 3. Sự Nhận biết chuyển biến - Trình bày từ xã hội được quá nguyên trình phát thuỷ sang hiện ra kim xã hội có loại đối với giai cấp và sự chuyển sự chuyển biến và biến, phân phân hóa từ 2* hóa của xã xã hội hội nguyên nguyên thuỷ thuỷ sang xã hội có giai cấp. - Nêu được một số nét cơ bản của xã hội nguyên thủy ở Việt Nam (qua các nền văn hóa khảo cổ Phùng Nguyên – Đồng Đậu – Gò Mun. 3 Xã hội cổ 1. Ai Cập Nhận biết 2* đại và Lưỡng - Trình bày 2 Hà được quá trình thành lập nhà nước của người Ai 1 Cập và
- người Lưỡng Hà. - Kể tên và nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá ở Ai Cập, Lưỡng Hà Thông hiểu - Nêu được tác động của điều kiện tự nhiên (các dòng sông, đất đai màu mỡ) đối với sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà. 2. Ấn Độ Nhận biết - Nêu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Ấn Độ - Trình bày được những 1* điểm chính về chế độ xã hội của Ấn Độ 1 Thông hiểu - Giới thiệu được điều kiện tự nhiên của lưu vực sông Ấn, sông Hằng 3. Trung Nhận biết 1 Quốc - Nêu được những 1* thành tựu cơ bản của nền văn minh Trung Quốc
- Thông hiểu - Giới thiệu được những đặc điểm về điều kiện tự nhiên của Trung Quốc cổ đại. - Mô tả được sơ lược quá trình thống nhất và sự xác lập chế độ phong kiến ở 1 Trung Quốc dưới thời Tần Thuỷ Hoàng Vận dụng - Xây dựng được đường thời gian từ đế chế Hán, Nam Bắc triều đến nhà Tuỳ. 4. Hy Lạp Nhận biết 1* 1 và La Mã - Trình bày được tổ chức nhà nước thành bang, nhà nước đế chế ở Hy Lạp và La Mã 1* - Nêu được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã. Thông hiểu - Giới thiệu được tác động của điều kiện tự nhiên (hải cảng, biển đảo) đối với sự hình
- thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã Vận dụng - Nhận xét được tác động về điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã. Số câu/ loại 8 câu 1 câu 1 câu câu Tỉ lệ % 20% 15% 15% Phân môn Địa lí 1 Tại sao phải Bài mở đầu Nhận biết học Địa lý - Nêu được 2 vai trò của Địa lí trong cuộc sống. 2 Bản đồ, 1. Hệ thống Nhận biết phương tiện kinh vĩ - Xác định thể hiện bề tuyến. Toạ được trên 2 mặt Trái độ địa lí bản đồ và đất của một địa trên quả điểm trên Địa Cầu: bản đồ kinh tuyến 2. Các yếu gốc, xích tố cơ bản đạo, các của bản đồ bán cầu. 3. Các loại - Đọc được bản đồ các kí hiệu thông dụng bản đồ và 4. Lược đồ chú giải bản trí nhớ đồ hành chính, bản đồ địa hình. 3 Trái Đất, 1. Vị trí của Nhận biết 1 hành tinh Trái Đất - Xác định của hệ mặt trong hệ được vị trí 1 trời Mặt Trời của Trái 2. Hình Đất trong
- dạng, kích hệ Mặt thước Trái Trời. Đất - Mô tả 3. Chuyển được hình động của dạng, kích Trái Đất và thước Trái hệ quả địa Đất. 1* lí - Mô tả được chuyển động của Trái Đất: quanh trục và quanh Mặt Trời. 4 Cấu tạo của 1. Cấu tạo Nhận biết 2 2 Trái Đất, vỏ của Trái - Trình bày 1* Trái Đất Đất được cấu 2* 2. Các tạo của Trái mảng kiến Đất gồm ba 2 tạo lớp. 3. Quá trình - Trình bày nội sinh và được hiện ngoại sinh. tượng động Hiện tượng đất, núi lửa tạo núi - Kể được 4. Các dạng tên một số 1* địa hình loại khoáng chính sản. 5. Khoáng Thông hiểu sản - Nêu được nguyên nhân của hiện tượng động đất và núi lửa. - Phân biệt được quá trình nội sinh và ngoại sinh: Khái niệm, nguyên nhân, biểu hiện, kết quả. - Trình bày được tác động đồng thời của quá trình nội sinh và
- ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi. Vận dụng - Xác định được trên lược đồ các mảng kiến tạo lớn, đới tiếp giáp của hai mảng xô vào nhau. - Phân biệt được các dạng địa hình chính trên Trái Đất: Núi, đồi, cao nguyên, đồng bằng. - Đọc được lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản. 5 Khí hậu và 1. Các tầng Nhận biết 4* biến đổi của khí quyển. - Mô tả khí hậu Thành phần được các không khí tầng khí 2. Các khối quyển, đặc khí. Khí áp điểm chính và gió của tầng đối lưu và tầng bình lưu; - Kể được tên và nêu được đặc điểm về nhiệt độ, độ 1 ẩm của một số khối khí. - Trình bày được sự phân bố các đai khí áp và các loại gió thổi thường xuyên trên
- Trái Đất. - Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ bề mặt Trái Đất theo vĩ độ. - Mô tả được hiện tượng hình thành mây, mưa. Thông hiểu - Hiểu được vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống. Số câu/ loại 8 câu 1 câu 1 câu câu Tỉ lệ % 20% 15% 15% Tổng hợp 40% 30% 30% chung
- UBND THỊ XÃ ĐIỆN BÀN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THCS VÕ NHƯ HƯNG MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 Thời gian: 60 phút (không kể giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) * Chọn câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 4) Câu 1. Trong đời sống tinh thần, Người nguyên thủy có tục A. thờ thần – vua. B. xây dựng nhà cửa. C. lập đền thờ các vị vua. D. Chôn cất người chết cùng với đồ tùy táng. Câu 2. Đời sống vật chất của Người tinh khôn là A. làm đồ trang sức bằng đá, đất nung. B. sinh sống trong các hang động, mái đá C. chôn cất người chế cùng với đồ tùy táng. D. biết trồng trọt, chăn nuôi, dệt vải và làm gốm. Câu 3. Tổ chức nhà nước của La Mã cổ đại là A. tổ chức thành bang. B. dân chủ cổ đại. C. nhà nước đế chế. D. xã hội nguyên thuỷ. Câu 4. Kim loại đầu tiên mà người Tây Á và Ai Cập phát hiện ra là A. đồng thau. B. đồng đỏ. C. sắt. D. nhôm. * Chọn đáp án đúng, sai (câu 5, câu 6) Câu 5. Chữ viết ban đầu của người Ai Cập là loại chữ tượng hình. A. Đúng B. Sai. Câu 6. Đứng đầu nhà nước cổ đại Ai Cập là pha-ra-ông. A. Đúng B. Sai. * Điền vào chỗ chấm sao cho phù hợp (câu 7, câu 8) Câu 7. Tôn giáo cổ xưa nhất của người Ấn Độ là …….. Câu 8. Con người đã phát hiện và dùng ………… để chế tạo công cụ vào khoảng thiên niên kỉ IV TCN. B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
- Câu 1. (1,5 điểm) Nêu những đặc điểm về điều kiện tự nhiên của Trung Quốc cổ đại. Câu 2. (1,5 điểm) Nhận xét tác động về điều kiện tự nhiên đối với đời sống kinh tế của nền văn minh Hy Lạp và La Mã. II. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ (5,0 điểm) A. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) * Chọn câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 4) Câu 1. Càng lên cao nhiệt độ càng tăng là đặc điểm của tầng không khí nào sau đây? A. Tầng đối lưu. B. Tầng nhiệt. C. Tầng giữa. D. Tầng bình lưu. Câu 2. Chuyển động theo chiều thẳng đứng là đặc điểm của tầng không khí nào sau đây? A. Tầng nhiệt. B. Tầng bình lưu. C. Tầng giữa. D. Tầng đối lưu. Câu 3. Muối mỏ, apatit, thạch anh, kim cương, đá vôi thuộc loại khoáng sản A. kim loại đen. B. năng lượng. C. phi kim loại. D. kim loại màu. Câu 4. Loại khoáng sản kim loại màu gồm: A. than đá, sắt, đồng. B. crôm, titan, mangan. C. đồng, chì, kẽm. D. apatit, đồng, vàng. * Chọn đáp án đúng, sai (câu 5, câu 6) Câu 5. Thứ tự các tầng của khí quyển từ bề mặt đất trở lên là đối lưu, bình lưu, các tầng cao của khí quyển. A. Đúng B. Sai. Câu 6. Khối khí nóng hình thành trên các vùng vĩ độ thấp, có nhiệt độ tương đối cao? A. Đúng B. Sai. * Điền vào chỗ chấm sao cho phù hợp (câu 7, câu 8) Câu 7. Trái Đất được cấu tạo gồm các lớp: vỏ Trái Đất, lớp man-ti và lớp…… Câu 8. Vật chất nóng chảy trong lớp man-ti gọi là ….. B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Thế nào là quá trình nội sinh, ngoại sinh? Tác động đồng thời của quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi. Câu 2. (1,5 điểm) Phân biệt các dạng địa hình chính trên Trái Đất: Cao nguyên, núi, đồi? ------------ Hết ------------
- UBND THỊ XÃ ĐIỆN BÀN HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS VÕ NHƯ HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 HDC CHÍNH THỨC (HDC gồm có 02 trang) I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA D D C B Đún Đúng Bà La Môn kim loại g B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1. Những đặc điểm về điều kiện tự nhiên của Trung Quốc cổ đại (1,5 - Lãnh thổ Trung Quốc thời cổ đại nhỏ hơn so với lãnh thổ hiện nay. 0,5 điểm) - Hoàng Hà và Trường Giang bồi tụ nên đồng bằng Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa 0,5 Nam rộng lớn, phì nhiêu, thuận lợi cho phát triển nông nghiệp nhưng cũng gây ra nhiều thiên tai như lũ lụt,... - Thượng nguồn là vùng đất cao, có nhiều đổng cỏ thích hợp cho việc chăn nuôi. 0,5 2. Nhận xét tác động về điều kiện tự nhiên đối với đời sống kinh tế của nền văn (1,5 minh Hy Lạp và La Mã điểm) - Đất đai ít, khô cứng nên kinh tế nông nghiệp không phát triển mạnh. 0,75 - Giàu tài nguyên khoáng sản và đặc biệt là có vị trí địa lí thuận lợi (ven biển) nên 0,75 kinh tế thủ công nghiệp và thương nghiệp (đặc biệt là mậu dịch hàng hải) rất phát triển. II. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ (5,0 điểm)
- A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA D D C C Đúng Đúng lõi mac-ma B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 Thế nào là quá trình nội sinh, ngoại sinh 0,5 (1,5 - Quá trình nội sinh là các quá trình hình thành địa hình có liên quan tới các 0,25 điểm) hiện tượng xảy ra ở lớp man-ti. - Quá trình ngoại sinh là các quá trình xảy ra trên bề mặt Trái Đất hoặc những 0,25 nơi không sâu dưới mặt đất. Tác động đồng thời của quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh trong 1,0 hiện tượng tạo núi - Quá trình nội sinh và ngoại sinh cùng tác động đến hiện tượng tạo núi. 0,5 - Trong khi quá trình nội sinh tạo ra những dãy núi, khối núi lớn thì quá trình 0,5 ngoại sinh lại bào mòn, phá hủy đi các dạng địa hình mà nội sinh tạo nên, tạo ra các dạng địa hình mới (đồi, địa hình cac-xtơ,...). 2 Phân biệt các dạng địa hình chính trên Trái Đất: Cao nguyên và núi, đồi. (1,5 - Cao nguyên là dạng địa hình khá bằng phẳng hoặc hơi gợn sóng, có độ cao 0,5 điểm) trên 500m, sườn dốc, dựng đứng thành vách. - Núi: là dạng địa hình nhô cao rõ rệt so với mặt nước biển là từ 500m trở lên. 0,5 Núi có đỉnh nhọn, sườn dốc. - Đồi: là dạng địa hình nhô cao. Độ cao của đồi so với vùng đất xung quanh 0,5 thường không quá 200m. Đồi có đỉnh tròn, sườn thoải.
- UBND THỊ XÃ ĐIỆN BÀN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THCS VÕ NHƯ HƯNG MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 Thời gian: 60 phút (không kể giao đề) ĐỀ DÀNH CHO HSKT (Đề gồm có 01 trang) Câu 1. Trong đời sống tinh thần, Người nguyên thủy có tục A. thờ thần – vua. B. xây dựng nhà cửa. C. lập đền thờ các vị vua. D. Chôn cất người chết cùng với đồ tùy táng. Câu 2. Đời sống vật chất của Người tinh khôn là A. làm đồ trang sức bằng đá, đất nung. B. sinh sống trong các hang động, mái đá C. chôn cất người chế cùng với đồ tùy táng. D. biết trồng trọt, chăn nuôi, dệt vải và làm gốm. Câu 3. Tổ chức nhà nước của La Mã cổ đại là A. tổ chức thành bang. B. dân chủ cổ đại. C. nhà nước đế chế. D. xã hội nguyên thuỷ. Câu 4. Kim loại đầu tiên mà người Tây Á và Ai Cập phát hiện ra là A. đồng thau. B. đồng đỏ. C. sắt. D. nhôm. Câu 5. Chữ viết ban đầu của người Ai Cập là loại chữ A. tượng hình. B. hình nêm. C. La Mã. D. tiểu triện. Câu 6. Càng lên cao nhiệt độ càng tăng là đặc điểm của tầng không khí nào sau đây? A. Tầng đối lưu. B. Tầng nhiệt. C. Tầng giữa. D. Tầng bình lưu. Câu 7. Chuyển động theo chiều thẳng đứng là đặc điểm của tầng không khí nào sau đây? A. Tầng nhiệt. B. Tầng bình lưu. C. Tầng giữa. D. Tầng đối lưu.
- Câu 8. Muối mỏ, apatit, thạch anh, kim cương, đá vôi thuộc loại khoáng sản A. kim loại đen. B. năng lượng. C. phi kim loại. D. kim loại màu. Câu 9. Loại khoáng sản kim loại màu gồm: A. than đá, sắt, đồng. B. crôm, titan, mangan. C. đồng, chì, kẽm. D. apatit, đồng, vàng. Câu 10. Thứ tự các tầng của khí quyển từ bề mặt đất trở lên là A. các tầng cao của khí quyển, bình lưu, đối lưu. B. đối lưu, bình lưu, các tầng cao của khí quyển. C. bình lưu, đối lưu, các tầng cao của khí quyển. D. các tầng cao của khí quyển, đối lưu, bình lưu. ------------ Hết ------------ UBND THỊ XÃ ĐIỆN BÀN HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS VÕ NHƯ HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 HDC HSKT (HDC gồm có 01 trang) Mỗi câu đúng đạt 1,0 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA D D C B A D D C C B ------------ Hết ------------ Người duyệt đề Giáo viên ra đề Duyệt của Lãnh đạo Tổ trưởng chuyên môn Nguyễn Hữu Hoà Nguyễn Tam Kiều Miên Huỳnh Văn Thuần

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
361 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
241 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
