Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Thượng Thanh, Long Biên
lượt xem 0
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Thượng Thanh, Long Biên” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Thượng Thanh, Long Biên
- TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năm học 2024 – 2025 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - KHỐI 6 Thời gian làm bài: 60 phút MÃ ĐỀ LS - ĐL 601 Ngày kiểm tra: 24/12/2024 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm). Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Trong xã hội phong kiến Trung Quốc, các nông dân công xã nhận ruộng để canh tác gọi là A. nông nô. B. địa chủ. C. quý tộc. D. nông dân lĩnh canh. Câu 2. Vạn Lí Trường Thành được người Trung Quốc xây dựng nhằm mục đích gì? A. Ngăn chặn dòng nước lũ từ thượng nguồn tràn về. B. Thể hiện sức mạnh của nhà nước phong kiến. C. Thuận lợi cho việc giao thông đi lại giữa các vùng. D. Ngăn chặn các cuộc tấn công từ bên ngoài. Câu 3. Khu vực Đông Nam Á được biết đến là quê hương của loại cây trồng nào dưới đây? A. Lúa nước. B. Nho. C. Ô liu. D. Bạch dương. Câu 4. Vào năm 221 TCN, ai là người đã thống nhất Trung Quốc? A. Lưu Bang. B. Tư Mã Thiên. C. Tần Thủy Hoàng. D. Lý Uyên. Câu 5. Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về điều kiện tự nhiên của khu vực Đông Nam Á? A. Gồm 2 khu vực riêng biệt là: Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á hải đảo. B. Nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa, lượng mưa lớn. C. Án ngữ ở vị trí “ngã tư” đường giao thông quốc tế. D. Đất đai ít, cằn khô nên chỉ thích hợp trồng các cây lâu năm như: nho, ô liu. Câu 6. Các quốc gia sơ kì ở khu vực Đông Nam Á được hình thành vào khoảng thời gian nào? A. Từ thế kỉ XV đến thế kỉ XVIII. B. Từ thế kỉ VII đến thế kỉ X. C. Từ thế kỉ VII TCN đến thế kỉ VII. D. Từ thế kỉ X đến thế kỉ XV. Câu 7. Trong các tỉ lệ bản đồ sau đây, tờ bản đồ nào có mức độ chi tiết cao nhất? A. 1: 7 500 B. 1: 200 000 C. 1: 15 000 D. 1: 1 000 000 Câu 8. Tỉ lệ bản đồ 1 : 6 000 000 có nghĩa là A. 1 cm trên bản đồ bằng 6 000 m trên thực địa. B. 1 cm trên bản đồ hằng 600 m trên thực địa. C. 1 cm trên bản đồ bằng 60 km trên thực địa. D. 1 cm trên bản đồ bằng 6 km trên thực địa. Câu 9. Trái Đất được cấu tạo bởi các lớp nào sau đây? Mã đề LS&ĐL601 Trang 2/3
- A. Man-ti, vỏ Trái Đất và nhân trong. B. Nhân (lõi), nhân ngoài, vỏ Trái Đất. C. Vỏ Trái Đất, man-ti và nhân (lõi). D. Vỏ lục địa, nhân (lõi) và man-ti. Câu 10. Trong các thành phần của không khí chiếm tỉ trọng lớn nhất là A. khí nitơ. B. khí cacbonic. C. Oxi. D. hơi nước. Câu 11. Khối khí lạnh hình thành ở vùng nào sau đây? A. Vùng vĩ độ thấp. B. Vùng vĩ độ cao. C. Biển và đại dương. D. Đất liền và núi. Câu 12. Từ mặt đất trở lên, có các tầng khí quyển lần lượt là A. bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu. B. đối lưu, bình lưu, tầng cao của khí quyển. C. bình lưu, đối lưu, tầng cao của khí quyển. D. đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu. 2. Câu trắc nghiệm đúng/ sai (2,0 điểm). Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho bảng thống kê sau: Thành tựu Ai Cập Lưỡng Hà Chữ viết Chữ tượng hình viết trên giấy pa-pi-rut. Chữ hình nêm viết trên đất sét. Sáng tạo ra âm lịch, làm đồng hồ đo bằng Thiên văn Sáng tạo ra âm lịch. ánh sáng mặt trời. Phép tính theo hệ thập phân, biết tính diện Toán học Hệ đếm đến 60, giỏi về số học. tích hình tam giác, hình tròn. Y học Kĩ thuật ướp xác. Kiến trúc Kim tự tháp, tượng Nhân sư. Vườn treo Ba-bi-lon. điêu khắc a) Người Ai Cập và Lưỡng Hà đã sáng tạo ra chữ tượng hình: sử dụng hình ảnh để biểu thị những gì muốn nói, sau đó sáng tạo thêm những kí hiệu biểu hiện khái niệm trừu tượng. b) Người Lưỡng Hà và Ai Cập biết làm lịch. Họ tính được một năm có 12 tháng, một tháng có 30 hoặc 31 ngày. c) Kỹ thuật ướp xác của người Ai Cập còn nhiều điều bí ẩn mà ngày nay các nhà khoa học đang tìm lời giải đáp. d) Người Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại có nhiều phát minh quan trọng còn có giá trị đến ngày nay như: cách làm thuỷ lợi, kĩ thuật ướp xác, phép tính với hệ đếm thập phân và hệ đếm 60, … Câu 2. Dựa vào hình 2: Góc chiếu của tia sáng Mặt Trời tới Trái Đất, em hãy xác định các câu sau đây đúng hay sai về nội dung Địa lí. Mã đề LS&ĐL601 Trang 2/3
- a) Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo hướng từ Đông – Tây và nghiêng 66033’. b) Ngày 22/6, bán cầu Bắc là mùa hè vì bán cầu Bắc ngả về phía Mặt Trời. c) Ngày 22/12, bán cầu Nam là mùa hè vì bán cầu Nam không ngả về phía Mặt Trời. d) Thời gian mùa ở 2 bán cầu luôn trái ngược nhau. PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm). Em hãy trình bày điều kiện tự nhiên của Hy Lạp cổ đại. Điều kiện tự nhiên tác động như thế nào tới sự phát triển kinh tế của Hy Lạp cổ đại? Câu 2 (1,5 điểm). Theo em, những thành tựu nào của văn minh Ấn Độ cổ đại còn được bảo tồn và sử dụng đến ngày nay? Kể tên một số thành tựu văn hóa Việt Nam chịu ảnh hưởng từ văn minh Ấn Độ? Câu 3 (1,0 điểm). Kể tên các dạng địa hình chính trên Trái Đất. So sánh sự khác nhau về độ cao và đặc điểm giữa dạng địa hình núi và đồi. Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lượng 25,2 20,5 33,7 37,8 80,1 133,6 208,4 213,6 584,5 333,3 376,6 41,7 mưa Câu 4 (1,5 điểm). Cho bảng số liệu lượng mưa ở một trạm khí tượng: a) Dựa vào bảng số liệu, hãy cho biết: - Các tháng có lượng mưa nhiều (trên 100 mm). - Các tháng có lượng mưa ít (dưới 100 mm). - Tổng lượng mưa năm. b) Em hãy nêu ví dụ cụ thể về ảnh hưởng của mưa đến sản xuất nông nghiệp và đời sống. ------ HẾT ------ Mã đề LS&ĐL601 Trang 2/3
- Mã đề LS&ĐL601 Trang 2/3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 641 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 813 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 463 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 360 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 524 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 320 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 182 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 472 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 226 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 284 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 436 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 160 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 132 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn