Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Xã Dang, Tây Giang
lượt xem 3
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Xã Dang, Tây Giang" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Xã Dang, Tây Giang
- TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS XÃ DANG KIỂM TRA HỌC KÌ I Họ và tên HS:……………………………. NĂM HỌC 2022-2023 Lớp: 7 Môn: Lịch sử và địa lý 7 Phòng thi số:…… Số báo danh:………….. Thời gian làm bài: 60 phút Số tờ giấy làm bài:…….. tờ. (KKTGPĐ) Đề Nhận xét của giám Họ tên, chữ ký giám Họ tên, chữ kí giám Điểm số khảo khảo thị A ĐỀ: A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ: (5 ĐIỂM) I. TRẮC NGHIỆM: (2 ĐIỂM) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1: Vị vua nào đã thống nhất lãnh thổ, mở ra thời kì Ăng-co ở Ca-pu-chia? A. Giay-a-vác-man I. B. Giay-a-vác-man II. C. Giay-a-vác-man III. D. Giay-a-vác-man IV. Câu 2: Ở Ấn Độ, vương triều Hồi giáo Đê -li do người nước nào lập ra? A. Trung Quốc. B. Thổ Nhĩ Kỳ. C. Anh. D. Ấn Độ. Câu 3: Về đối ngoại, Vương quốc Lan Xang luôn A. giữ quan hệ hoà hiếu với các quốc gia láng giềng. B. gây chiến tranh, xâm lấn lãnh thổ của Đại Việt. C. gây chiến tranh xâm lược với các nước láng giềng. D. thần phục và cống nạp sản vật quý cho Miến Điện. Câu 4: Người có công dẹp “loạn 12 sứ quân” thống nhất đất nước là A. Đinh Bộ Lĩnh. B. Ngô Quyền. C. Lý Thường Kiệt. D. Lê Hoàn. Câu 5: Năm 968, Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi đặt tên nước ta là A. Đại Việt. B. Đại Cồ Việt. C. Đại Nam. D. Đại Ngu. Câu 6: Dưới thời Đinh – Tiền Lê,tôn giáo nào được truyền bá rộng rãi? A. Nho giáo. B. Đạo giáo. C. Phật giáo. D. Lão giáo. Câu 7: Năm 939, Ngô Quyền xưng vương và đóng đô ở A. Hoa Lư. B. Thăng Long. C. Cổ Loa. D. Bạch Hạc. Câu 8: Thành phần nào chiếm đại đa số dân cư trong xã hội thời Đinh – Tiền Lê? A. Thợ thủ công. B. Nông dân. C. Thương nhân. D. Nô tì. II. TỰ LUẬN: (3 ĐIỂM) Câu 1: (1,5 điểm) Trình bày những thành tựu tiêu biểu về văn hóa và giáo dục thời Lý. Câu 2: (1,0 điểm) Nét độc đáo của cuộc kháng chiến chống Tống (1075 – 1077)? Câu 2: (0,5 điểm) Việc sáng tạo ra chữ viết riêng của nhiều quốc gia Đông Nam Á có ý nghĩa như thế nào với cuộc sống?
- A. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (5 ĐIỂM) I. TRẮC NGHIỆM: (2 ĐIỂM) Câu 1: Nguồn tài nguyên nào sau đây quan trọng nhất của khu vực Tây Á? A. Đồng. B. Dầu mỏ. C. Than đá. D. Sắt. Câu 2: Đồng bằng Lưỡng Hà được bồi đắp bởi phù sa của hệ thống sông nào sau đây? A. Ấn Hằng, Mê Công. B. Hoàng Hà, Trường Giang. C. Ti-grơ và Ơ-phrát. D. A-mua và Ô-bi. Câu 3: Ki-tô giáo ra đời ở quốc gia nào sau đây? A. A-rập Xê-út. B. Trung Quốc. C. Pa-le-xtin. D. Pa-ki-xtan. Câu 4: Ở khu vực Đông Á, nước nào chiếm diện tích lớn nhất? A. Trung Quốc. B. Nhật Bản. C. Hàn Quốc. D. Triều Tiên. Câu 5: Dãy núi Himalaya nằm ở khu vực nào của châu Á? A. Đông Á. B. Nam Á. C. Trung Á. Bắc Á. Câu 6: Châu Á gồm có bao nhiêu nước và vùng lãnh thổ: A. 45. B. 47. C. 49. D. 51. Câu 7: Thương hiệu máy bay nổi tiếng E-bớt là của A. Mĩ. B. EU. C. ASEAN. D. Nhật Bản. Câu 8: Đảo lớn nhất châu Á là A. Calimantan. B. Luxôn. C. Xumatra. D. Phú Quốc. II. TỰ LUẬN: (3 ĐIỂM) Câu 1: a. (1,5 điểm) Nêu dẫn chứng cho thấy EU là một trong bốn trung tâm kinh tế lớn của thế giới? b. (0,5 điểm) Kể tên các mặt hàng nông sản xuất khẩu của Việt Nam sang Liên minh châu Âu? Câu 2: (1,0 điểm) Nêu biện pháp bảo vệ môi trường nước ở châu Âu? BÀI LÀM ……………………………………….. ………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………….. …………….. ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….. ……………………………….. ………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………….. ……………………………….. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………….. ………………………..
- ………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………… …………………………………………….. …………………………………………….. ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………..………………….. …………..……………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………….. …………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………..…………….. …………………………..…………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………… …………………………………………..……….. ………………………………………..…………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. …………………………………………………..…..……………………………….. ….. ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….. …………..………..……………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………… …………..…………………………………………………………….. …………………..…….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………….. ………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………….. …………….. ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….. ……………………………….. ………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………….. ……………………………….. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………….. ……………………….. ………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………… …………………………………………….. ……………………………………………..
- ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………..………………….. …………..……………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………….. …………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………..…………….. …………………………..…………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………… …………………………………………..……….. ………………………………………..…………………………………….. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ A VÀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ: (5 ĐIỂM) I. TRẮC NGHIỆM: (2 ĐIỂM) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B B A A B C C B II. TỰ LUẬN: (3 ĐIỂM) Câu Đáp án Điểm 1 - Tôn giáo: 0,5 + Phật giáo được tôn sủng và truyền bá rộng rãi. + Nho giáo ngày càng có vai trò trong xã hội. + Đạo giáo cũng khá thịnh hành. - Văn học, nghệ thuật: 0,5 + Văn học chữ Hán bước đầu phát triển. + Trò chơi dân gian được ưa chuộng. + Kiến trúc độc đáo, điêu khắc tinh vi … - Giáo dục: 0,5 + Chú ý đến học tập và thi cử. + Năm 1070, Văn Miếu được xây dựng. + Năm 1075, mở khoa thi đầu tiên.
- + Năm 1076, lập Quốc tử giám. 2 - Nét độc đáo của cuộc kháng chiến chống Tống (1075 – 1077): 0,25 + “Tiến công trước để tự vệ”. 0,25 + Xây dựng phòng tuyến trên sông Như Nguyệt. 0,25 + Chủ động đề nghị giảng hòa để kết thúc chiến tranh. 0,25 + Dùng thơ văn để đánh vào tâm lý giặc. 3 Sự ra đời của chữ viết: sẽ thúc đẩy sự phát triển của các ngành 0,5 khác (ví dụ: văn học, sử học…) và tạo điều kiện cho sự phát triển của văn hóa các quốc gia Đông Nam Á trong giai đoạn sau. I. TRẮC NGHIỆM: (2 ĐIỂM) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C C A B C B A II. TỰ LUẬN: (3 ĐIỂM) Câu Đáp án Điểm 1 a. EU là một trong bốn trung tâm kinh tế lớn của thế giới: – EU có 3/7 nước công nghiệp hàng đầu thế giới (nhóm G7). 0,25 – Là trung tâm trao đổi hàng hóa, dịch vụ lớn nhất thế giới, 0,5 chiếm hơn 31% trị giá xuất khẩu hàng hóa dịch vụ thế giới (2020). 0,25 – Là đối tác thương mại hàng đầu của 80 quốc gia. 0,5 – Là trung tâm tài chính lớn của thế giới. Các ngân hàng lớn, nổi tiếng tác động lớn đến hệ thống tài chính tiền tệ của thế 0,5 giới. b. Các mặt hàng nông sản xuất khẩu của Việt Nam sang Liên minh châu Âu là: gạo, cà phê, cao su, rau quả, hạt tiêu, chè,… 2 * Biện pháp bảo vệ môi trường nước ở châu Âu: - Tăng cường kiểm soát nguồn rác thải, hóa chất độc hại từ sản 0,25 xuất nông nghiệp. - Đảm bảo việc xử lí rác thải từ sinh hoạt và sản xuất công 0,25 nghiệp. - Kiểm soát và xử lí nguồn gây ô nhiễm. 0,25 - Nâng cao ý thức con người. 0,25
- TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS XÃ DANG KIỂM TRA HỌC KÌ I Họ và tên HS:……………………………. NĂM HỌC 2022-2023 Lớp: 7 Môn: Lịch sử và địa lý 7 Phòng thi số:…… Số báo danh:………….. Thời gian làm bài: 60 phút Số tờ giấy làm bài:…….. tờ. (KKTGPĐ) Đề Nhận xét của giám Họ tên, chữ ký giám Họ tên, chữ kí giám Điểm số khảo khảo thị B ĐỀ: A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ: (5 ĐIỂM) I. TRẮC NGHIỆM: (2 ĐIỂM) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1: Năm 968, Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi đặt tên nước ta là A. Đại Việt. B. Đại Cồ Việt. C. Đại Nam. D. Đại Ngu.
- Câu 2: Ở Ấn Độ, vương triều Hồi giáo Đê -li do người nước nào lập ra? A. Trung Quốc. B. Thổ Nhĩ Kỳ. C. Anh. D. Ấn Độ. Câu 3: Về đối ngoại, Vương quốc Lan Xang luôn A. giữ quan hệ hoà hiếu với các quốc gia láng giềng. B. gây chiến tranh, xâm lấn lãnh thổ của Đại Việt. C. gây chiến tranh xâm lược với các nước láng giềng. D. thần phục và cống nạp sản vật quý cho Miến Điện. Câu 4: Người có công dẹp “loạn 12 sứ quân” thống nhất đất nước là A. Đinh Bộ Lĩnh. B. Ngô Quyền. C. Lý Thường Kiệt. D. Lê Hoàn. Câu 5: Vị vua nào đã thống nhất lãnh thổ, mở ra thời kì Ăng-co ở Ca-pu-chia? A. Giay-a-vác-man I. B. Giay-a-vác-man II. C. Giay-a-vác-man III. D. Giay-a-vác-man IV. Câu 6: Dưới thời Đinh – Tiền Lê,tôn giáo nào được truyền bá rộng rãi? A. Nho giáo. B. Đạo giáo. C. Phật giáo. D. Lão giáo. Câu 7: Thành phần nào chiếm đại đa số dân cư trong xã hội thời Đinh – Tiền Lê? A. Thợ thủ công. B. Nông dân. C. Thương nhân. D. Nô tì. Câu 8: Năm 939, Ngô Quyền xưng vương và đóng đô ở A. Hoa Lư. B. Thăng Long. C. Cổ Loa. D. Bạch Hạc. II. TỰ LUẬN: (3 ĐIỂM) Câu 1: (1,5 điểm) Trình bày những thành tựu tiêu biểu về văn hóa và giáo dục thời Lý. Câu 2: (1,0 điểm) Nét độc đáo của cuộc kháng chiến chống Tống (1075 – 1077)? Câu 2: (0,5 điểm) Việc sáng tạo ra chữ viết riêng của nhiều quốc gia Đông Nam Á có ý nghĩa như thế nào với cuộc sống? A. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (5 ĐIỂM) I. TRẮC NGHIỆM: (2 ĐIỂM) Câu 1: Châu Á gồm có bao nhiêu nước và vùng lãnh thổ: A. 45. B. 47. C. 49. D. 51. C. Ti-grơ và Ơ-phrát. D. A-mua và Ô-bi. Câu 2: Dãy núi Himalaya nằm ở khu vực nào của châu Á? A. Đông Á. B. Nam Á. C. Trung Á. Bắc Á. Câu 3: Ki-tô giáo ra đời ở quốc gia nào sau đây? A. A-rập Xê-út. B. Trung Quốc. C. Pa-le-xtin. D. Pa-ki-xtan. Câu 4: Ở khu vực Đông Á, nước nào chiếm diện tích lớn nhất? A. Trung Quốc. B. Nhật Bản. C. Hàn Quốc. D. Triều Tiên. Câu 5: Đồng bằng Lưỡng Hà được bồi đắp bởi phù sa của hệ thống sông nào sau đây? A. Ấn Hằng, Mê Công. B. Hoàng Hà, Trường Giang. Câu 6: Nguồn tài nguyên nào sau đây quan trọng nhất của khu vực Tây Á? A. Đồng. B. Dầu mỏ. C. Than đá. D. Sắt. Câu 7: Thương hiệu máy bay nổi tiếng E-bớt là của A. Mĩ. B. EU. C. ASEAN. D. Nhật Bản.
- Câu 8: Đảo lớn nhất châu Á là A. Calimantan. B. Luxôn. C. Xumatra. D. Phú Quốc. II. TỰ LUẬN: (3 ĐIỂM) Câu 1: a. (1,5 điểm) Nêu dẫn chứng cho thấy EU là một trong bốn trung tâm kinh tế lớn của thế giới? b. (0,5 điểm) Kể tên các mặt hàng nông sản xuất khẩu của Việt Nam sang Liên minh châu Âu? Câu 2: (1,0 điểm) Nêu biện pháp bảo vệ môi trường nước ở châu Âu? BÀI LÀM ……………………………………….. ………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………….. …………….. ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….. ……………………………….. ………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………….. ……………………………….. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………….. ……………………….. ………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………… …………………………………………….. …………………………………………….. ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………..………………….. …………..……………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………….. …………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………..…………….. …………………………..…………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………… …………………………………………..……….. ………………………………………..…………………………………….. ………………………………………………………………………………………..
- …………………………………………………..…..……………………………….. ….. ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….. …………..………..……………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………… …………..…………………………………………………………….. …………………..…….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………….. ………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………….. …………….. ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….. ……………………………….. ………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………….. ……………………………….. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………….. ……………………….. ………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………… …………………………………………….. …………………………………………….. ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………..………………….. …………..……………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………….. …………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………..…………….. …………………………..…………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………… …………………………………………..……….. ………………………………………..…………………………………….. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ B VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ: (5 ĐIỂM)
- I. TRẮC NGHIỆM: (2 ĐIỂM) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B B A A B C C B II. TỰ LUẬN: (3 ĐIỂM) Câu Đáp án Điểm 1 - Tôn giáo: 0,5 + Phật giáo được tôn sủng và truyền bá rộng rãi. + Nho giáo ngày càng có vai trò trong xã hội. + Đạo giáo cũng khá thịnh hành. - Văn học, nghệ thuật: 0,5 + Văn học chữ Hán bước đầu phát triển. + Trò chơi dân gian được ưa chuộng. + Kiến trúc độc đáo, điêu khắc tinh vi … - Giáo dục: 0,5 + Chú ý đến học tập và thi cử. + Năm 1070, Văn Miếu được xây dựng. + Năm 1075, mở khoa thi đầu tiên. + Năm 1076, lập Quốc tử giám. 2 - Nét độc đáo của cuộc kháng chiến chống Tống (1075 – 1077): 0,25 + “Tiến công trước để tự vệ”. 0,25 + Xây dựng phòng tuyến trên sông Như Nguyệt. 0,25 + Chủ động đề nghị giảng hòa để kết thúc chiến tranh. 0,25 + Dùng thơ văn để đánh vào tâm lý giặc. 3 Sự ra đời của chữ viết: sẽ thúc đẩy sự phát triển của các ngành 0,5 khác (ví dụ: văn học, sử học…) và tạo điều kiện cho sự phát triển của văn hóa các quốc gia Đông Nam Á trong giai đoạn sau. I. TRẮC NGHIỆM: (2 ĐIỂM) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B C A C B B A II. TỰ LUẬN: (3 ĐIỂM) Câu Đáp án Điểm
- 1 a. EU là một trong bốn trung tâm kinh tế lớn của thế giới: – EU có 3/7 nước công nghiệp hàng đầu thế giới (nhóm G7). 0,25 – Là trung tâm trao đổi hàng hóa, dịch vụ lớn nhất thế giới, 0,5 chiếm hơn 31% trị giá xuất khẩu hàng hóa dịch vụ thế giới (2020). 0,25 – Là đối tác thương mại hàng đầu của 80 quốc gia. 0,5 – Là trung tâm tài chính lớn của thế giới. Các ngân hàng lớn, nổi tiếng tác động lớn đến hệ thống tài chính tiền tệ của thế 0,5 giới. b. Các mặt hàng nông sản xuất khẩu của Việt Nam sang Liên minh châu Âu là: gạo, cà phê, cao su, rau quả, hạt tiêu, chè,… 2 * Biện pháp bảo vệ môi trường nước ở châu Âu: - Tăng cường kiểm soát nguồn rác thải, hóa chất độc hại từ sản 0,25 xuất nông nghiệp. - Đảm bảo việc xử lí rác thải từ sinh hoạt và sản xuất công 0,25 nghiệp. - Kiểm soát và xử lí nguồn gây ô nhiễm. 0,25 - Nâng cao ý thức con người. 0,25
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn