Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Liên xã Cà Dy - Tà Bhing
lượt xem 1
download
Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Liên xã Cà Dy - Tà Bhing” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Liên xã Cà Dy - Tà Bhing
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 Năm học: 2022 - 2023 TT Chươ Nội Số Tổng ng/ dung/ câu % điểm Chủ Đơn hỏi đề vị theo kiến mức thức độ nhận thức Nhận Thôn Vận Vận biết g dụng dụng hiểu cao TNK TL TNK TL TNK TL TNK TL Q Q Q Q Phân môn Lịch sử 1 Tây 1. âu từ Quá thế trình 1TN kỉ V hình đến thành nửa và đầu phát thế triển kỉ chế XVI độ phon g kiến ở Tây Âu 2. Các cuộc phát kiến địa lí 3. 1TN* 3,33 Văn % hoá 0,33 Phục điểm hưng 4. 1TN* 3,33 Cải % cách 0,33 tôn điểm giáo
- 5. Sự hình thành quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu trung đại 2 Ấn 1. 1TN* 3,33 Độ Vươn % từ g 0,33 thế triều điểm kỉ IV Gupt đến a giữa 2. 1TN* 3,33 thế Vươn % kỉ g 0,33 XIX triều điểm Hồi giáo Delhi 3. Đế 1TN* 3,33 quốc % Mog 0,33 ul điểm 3 Việt 1. 10% Nam Việt 3 1 từ Nam TN* điểm đầu từ thế năm kỉ X 938 đến đến đầu năm thế 1009: kỉ thời XVI Ngô – Đinh – Tiền Lê
- 2. 1TL* 1TL 1TL* 25 Việt % Nam 2,5 từ thế điểm kỉ XI đến đầu thế kỉ XIII: thời Lý Phân môn Địa lí 1 Chủ 1. Vị 2TN* 6,66 đề 1 trí địa % CHÂ lí, 0,66 U ÂU phạm điểm vi châu Âu 2. 1TN* 3,33 Đặc % điểm 0,33 tự điểm nhiên 3. 1TN* Đặc điểm dân cư, xã hội 4. 1TL* 20% Phươ 2 ng điểm thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên 2 Chủ 1. Vị 1TN* 1TN* 6,66 đề 2 trí địa %
- CHÂ lí, 0,66 U Á phạm điểm vi châu Á 2. 1TL Đặc điểm tự nhiên 3. 1TN* 3,33 Đặc % điểm 0,33 dân điểm cư, xã hội 4. 1TL* 5% Bản 0,5 đồ điểm chính trị châu Á; các khu vực của châu Á Tổng 12 3 TN 1 TL 1 TL 1 TL 19 TN Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 100 %
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 Năm học: 2022 - 2023 TT Chương/ Nội Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề dung/Đơ đánh giáNhậ Thông Vận Vận n vị kiến n hiểu dụng dụng thức biết cao Phân môn Lịch sử 1 Tây âu 1. Quá Nhận biết: từ thế kỉ trình hình – Kể lại được những 1 TN V đến thành và sự kiện chủ yếu về nửa đầu phát triển quá trình hình thành thế kỉ chế độ xã hội phong kiến ở XVI phong kiến Tây Âu ở Tây Âu – Trình bày được 1 2. Các cuộc những thành tựu TN* phát kiến tiêu biểu của phong địa lí trào văn hoá Phục 3. Văn hoá hưng Phục hung – Nêu được nguyên 4. Cải cách nhân của phong trào 1 tôn giáo cải cách tôn giáo TN* 5. Sự hình Thông hiểu thành quan – Trình bày được hệ sản xuất đặc điểm của lãnh tư bản chủ địa phong kiến và nghĩa ở Tây quan hệ xã hội của Âu trung chế độ phong kiến đại Tây Âu. – Mô tả được sơ lược sự ra đời của Thiên Chúa giáo – Nêu được hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí – Giới thiệu được sự biến đổi quan trọng về kinh tế – xã hội của Tây Âu từ thế kỉ XIII đến thế kỉ XVI. – Mô tả khái quát được nội dung cơ bản của các cuộc cải cách tôn giáo – Giải thích được nguyên nhân của phong trào cải cách tôn giáo
- – Nêu được tác động của cải cách tôn giáo đối với xã hội Tây Âu. – Xác định được những biến đổi chính trong xã hội và sự nảy sinh phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu. Vận dụng – Phân tích được vai trò của thành thị trung đại. – Sử dụng lược đồ hoặc bản đồ, giới thiệu được những nét chính về hành trình của một số cuộc phát kiến địa lí lớn trên thế giới – Nhận xét được ý nghĩa và tác động của phong trào văn hoá Phục hưng đối với xã hội Tây Âu 2 Ấn Độ 1. Vương Nhận biết: từ thế kỉ triều Gupta – Nêu được những IV đến 2. Vương nét chính về điều giữa thế triều Hồi kiện tự nhiên của 2TN* kỉ XIX giáo Delhi Ấn Độ 3. Đế quốc – Trình bày khái Mogul quát được sự ra đời và tình hình chính trị, kinh tế, xã hội của Ấn Độ dưới thời các vương triều Gupta, Delhi và đế quốc Mogul. 3 Việt 1. Việt Nhận biết Nam từ Nam từ – Nêu được những 1TN đầu thế năm 938 nét chính về thời * kỉ X đến đến năm Ngô đầu thế 1009: thời – Trình bày được kỉ XVI Ngô – Đinh công cuộc thống – Tiền Lê nhất đất nước của 1TN 2. Việt Nam Đinh Bộ Lĩnh và sự *
- từ thế kỉ XI thành lập nhà Đinh 1TN đến đầu thế – Nêu được đời kỉ XIII: thời sống xã hội, văn hoá 1TN Lý thời Ngô – Đinh – * Tiền Lê – Trình bày được sự 1TL thành lập nhà Lý. 1TN Thông hiểu – Mô tả được cuộc kháng chiến chống 1TL Tống của Lê Hoàn (981) – Giới thiệu được 1TL nét chính về tổ chức chính quyền thời Ngô – Đinh – Tiền Lê. – Mô tả được những 1TL* nét chính về chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa, tôn giáo 1 TL thời Lý – Giới thiệu được những thành tựu tiêu biểu về văn hoá, 1TL giáo dục thời Lý. Vận dụng – Đánh giá được sự kiện dời đô ra Đại 1TL* La của Lý Công Uẩn. – Đánh giá được những nét độc đáo của cuộc kháng chiến chống Tống (1075 – 1077). - Đánh giá được vai trò của Lý Thường Kiệt trong cuộc kháng chiến chống Tống (1075 – 1077). Phân môn Địa lí 1 Chủ đề 1 -Nội dung Nhận biết 4TN* CHÂU ÂU 1: – Trình Vị trí địa bày được lí, phạm vi đặc điểm châu Âu vị trí địa -Nội dung lí, hình 2: dạng và
- Đặc điểm kích thước tự nhiên châu Âu. -Nội dung – Xác 3: định được Đặc điểm trên bản dân cư, xã đồ các hội sông lớn -Nội dung Rhein 4: Phương (Rainơ), thức con Danube người khai (Đanuyp), thác, sử Volga dụng và (Vonga). bảo vệ – Trình thiên bày được nhiên đặc điểm Nội dung các đới 5: thiên – Khái nhiên: đới quát về ôn hòa, Liên minh đới lạnh. châu Âu – Trình (EU bày được đặc điểm của cơ cấu dân cư, di cư và đô thị hoá ở châu Âu. 1TL* Vận dụng – Trình bày được đặc điểm thiên nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. Từ đó có giải pháp bảo vệ thiên nhiên 2 Chủ đề 2 - Nội dung Nhận biết 2TN* CHÂU Á 1: Vị trí – Trình 1TN* địa lí, bày được 1TL phạm vi đặc điểm châu Á vị trí địa - Nội dung lí, hình 2: dạng và Đặc điểm kích thước
- tự nhiên châu Á. - Nội dung – Trình 3: Đặc bày được điểm dân một trong cư, xã hội những đặc Nội dung điểm thiên 4: Bản đồ nhiên chính trị châu Á: châu Á; Địa hình; các khu khí hậu; vực của sinh vật; châu Á nước; khoáng Nội dung sản. 5: Các nền – Trình kinh tế lớn bày được và kinh tế đặc điểm mới nổi ở dân cư, châu Á tôn giáo; sự phân bố dân cư và các đô thị lớn. – Xác định được trên bản đồ các khu vực địa hình và các khoáng sản chính 1TL* ở châu Á. – Xác định được trên bản đồ chính trị các khu vực của châu Á. – Trình bày được đặc điểm tự nhiên của một trong các khu vực ở châu Á Thông hiểu – Trình bày được
- ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. Vận dụng cao – Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày về một trong các nền kinh tế lớn và mới nổi của châu Á ( ví dụ TQ, Hàn Quốc, Nhật Bản, Xin Ga Pore.) Số câu/ loại câu 12 câu 3 câu TN 1 câu TL 2 câu TL TN 1 câu TL Tỉ lệ % chung 40% 30% 20% 10%
- Trường PTDTBT THCS Liên Xã Cà Dy- KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TàBhing Họ và Năm học: 2022-2023 tên:................................................................. SBD:...................Phòng Môn: Lịch sử & Địa lí 7 thi:..................................... Lớp:........................................................................ Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao .. đề) Điểm Số tờ Chữ kí giám thị Chữ kí giám khảo GT1 GK1 GT2 GK2 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. (Mỗi câu đúng ghi 0,33 điểm) Câu 1: Ở Ấn Độ, vương triều Hồi giáo Đê -li do người nước nào lập ra? A. Trung Quốc. B. Thổ Nhĩ Kỳ. C. Anh. D. Ấn Độ. Câu 2: Ý nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của cuộc kháng chiến chống Tống năm 981? A. Thể hiện ý chí quyết tâm chống ngoại xâm của quân dân Đại Việt. B. Bảo vệ vững chắc nền độc lập dân tộc. C. Chứng tỏ bước phát triển mới của quốc gia Đại Việt. D. Làm cho các triều đại phong kiến Trưng Quốc sau này không dám xâm lược nước ta nữa. Câu 3: Người có công dẹp “loạn 12 sứ quân” thống nhất đất nước là A. Đinh Bộ Lĩnh. B. Ngô Quyền. C. Lý Thường Kiệt D. Lê Hoàn. Câu 4: Năm 968, Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi đặt tên nước ta là A. Đại Việt. B. Đại Cồ Việt. C. Đại Nam. D. Đại Ngu. Câu 5: Dưới thời Đinh – Tiên Lê, tôn giáo nào được truyền bá rộng rãi? A. Nho giáo. B. Đạo giáo. C. Phật giáo. D. Lão giáo. Câu 6: Những việc làm của Ngô Quyền có ý nghĩa như thế nào đối với đất nước? A. Đánh dấu quá trình dựng nước bắt đầu. B. Nền độc lập dân tộc đươc khẳng định. C.Tạo ra nền tảng cho công cuộc thống nhất đất nước. D. Nền độc lập dân tộc được khẳng định và tạo ra nền tảng cho công cuộc thống nhất đất nước. Câu 7. Châu Âu nằm trải dài trên khoảng bao nhiêu độ vĩ tuyến? A. 34. B. 35. C. 36 D. 37. Câu 8. Dạng địa hình chính của châu Âu? A. Đồng bằng, miền núi B. Sơn nguyên. C. Núi cao D. Núi thấp. Câu 9. Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào? A. Thái Bình Dương B. Bắc Băng Dương C. Ấn Độ Dương D. Đại Tây Dương Câu 10. Theo chiều bắc-nam, châu Á kéo dài khoảng A. 9 200 km B. 8 000 km C. 8 500km D. 9 500km Câu 11. Ý nào sao đây không đúng? A. Châu Á có số dân đông nhấttrong các châu lục. B. Châu Á có cơ cấu dân số già.
- C. Tỉ lệ tăng dân số của châu Á đã giảm và thấp hơn mức trung bình của thế giới. D. Dân số châu Á đang chuyển biến theo xu hướng già hoá Câu 12. Dãy núi nào là ranh giới tự nhiên ngăn cách châu Âu với châu Á? A. An-pơ. B. U-ran. C. Cac-pat. D. A-Pen- Nin. Câu 13. Khu vực tập trung nhiều dầu mỏ, khí đốt có trữ lượng lớn ở châu Á là: A. Tây Nam Á. B. Đông Á C. Nam Á. D. Đông Nam Á Câu 14. Quốc gia nào đông dân nhất Châu Á? A. Ấn Độ. B. Trung Quốc. C. In đô nê xi a. D. Việt Nam. Câu 15. Đâu không phải là biện pháp hạn chế ô nhiễm nguồn nước ở châu Âu? A. Hạn chế xả nước thải công nghiệp C. Vứt rác đúng chỗ. B. Hạn chế sử dụng thuốc trừ sâu D. Tiết kiệm điện II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) Trình bày những thành tựu tiêu biểu về văn hóa và giáo dục thời Lý. Câu 2: (0,5 điểm) Vì sao Lý Công Uẩn được tôn lên làm vua sau khi vua Lê Long Đĩnh mất? Câu 3: (2 điểm) Người dân châu Âu đã có những biện pháp gì để bảo vệ môi trường nước hiện nay? Câu 4: (0,5 điểm) Giải thích vì sao nói nước Xin-ga-po là con rồng của châu Á? Bài làm …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………… ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) (Mỗi câu đúng 0,33 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 1 15 4 Đáp B D A B A D B A DC B B A B D án II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 Trình bày những thành tựu tiêu biểu về văn hóa và giáo dục thời Lý. - Tôn giáo: + Phật giáo được tôn sùng và truyền bá rộng rãi. 0,75 + Nho giáo ngày càng có vai trò trong xã hội. + Đạo giáo cũng khá thịnh hành - Văn học, nghệ thuật + Văn học chữ Hán bước đầu phát triển + Các trò chơi dân gian được ưa chuộng 0,75 + Kiến trúc độc đáo, điêu khắc tinh vi … - Giáo dục + Chú ý đến học tập và thi cử + Năm 1070, Văn Miếu được xây dựng + Năm 1075, mở khoa thi đầu tiên. 0,5 + Năm 1076, lập Quốc Tử Giám. 2 Lý Công Uẩn được tôn lên làm vua sau khi vua Lê Long Đĩnh mất là vì: - Ông là người có học vấn, thông minh và tài đức 0,25 - Làm quan trong triều Tiền Lê đến chức Điện tiền chỉ huy sứ, chỉ huy cấm quân 0,25 3 Người dân châu Âu đã có những biện pháp để bảo vệ môi trường nước hiện nay -Tăng cường đầu ra của nguồn nước thải... 0,5 - Đảm bảo xử lí rác thải, nước thải sinh hoạt và sản xuất công 0,5
- nghiệp... - Kiểm soát và xử lí các nguồn gây ô nhiễm từ hoạt động kinh tế biển 0,5 - nâng cao ý thức của người dân trong việc bảo vệ môi trường nước 0,5 4 Nước Xin-ga-po là con rồng của châu Á là vì: - Kinh tế phát triển, dịch vụ phát triển chiếm tỉ trọng cao.... 0,25 - Thu nhập bình quân đầu người cao. 0,25
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn