Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh
lượt xem 2
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh
- - Người ra đề: Lê Thị Thanh Trân - Trần Đức: Tổ Xã hội – Trường THCS N. Bỉnh Khiêm. - Kiểm tra Học kỳ I môn Lịch sử và Địa lí 7- Thời gian 60 phút - Năm học 2022-2023 1. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU KIỂM TRA - Đánh giá về kiến thức, kĩ năng ở 3 mức độ nhận thức: nhận biết, thông hiểu và vận dụng của học sinh sau khi học lịch sử. * Lịch sử + Tây Âu từ thế kỉ V đến nửa đầu thế kỉ XVI + Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. + Việt nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI - Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung dạy học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời. - Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng cơ bản ở 3 cấp độ nhận thức: biết, hiểu và vận dụng sau khi học xong nội dung: Chương châu Âu, chương châu Á 2. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC KIỂM TRA - Trắc nghiệm khác quan 40% + tự luận 60% 3. XÂY DỰNG MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA - Đề kiểm tra học kì I Lịch sử và Địa lí 7, chủ đề và nội dung kiểm tra theo phân phối cho chủ đề và nội dung của môn lịch sử và địa lí. - Dựa vào cơ sở phân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xác định chuẩn kiến thức kỹ năng quan trọng tiến hành xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau: KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) Nội dung/Đơn vị kiến Số câu hỏi theo mức độ Tổng thức nhận thức % điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TL Bài 1. Quá trình hình 2TN thành và phát triển chế độ phong kiến ở Tây Âu Bài 3. Văn hoá Phục 2TN hưng và Cải cách tôn giáo
- 2. Vương quốc 2TN* 1/2TL* Campuchia N 3. Vương quốc Lào 2TN* 1/2TL* U 1. Việt Nam từ năm 2TN* 1TL* U 938 đến năm 1009: thời Ngô – Đinh – Tiền Lê 2. Việt Nam từ thế kỉ 2TN* 1TL* XI đến đầu thế kỉ XIII: thời Lý 1TL 1/2TL 15% 10% 15% 10% 30% 20% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) TT Chương/ Nội Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đềdung/Đơ đánh giá Nhận Thông Vận Vận n vị kiến biết hiểu dụng dụng cao thức 1 Chương Bài 1. Nhận 2TN I: TÂY Quá biết ÂU TỪ trình – Kể lại THẾ KỈ hình được V ĐẾN thành và những sự NỬA phát kiện chủ ĐẦU triển chế yếu về THẾ KỈ độ phong quá trình XVI kiến ở hình
- Tây Âu thành xã hội phong Bài 3. kiến ở Văn hoá 1TN Tây Âu Phục hưng và Cải cách tôn giáo 1TN Nhận biết – Trình bày được những thành tựu tiêu biểu của phong trào văn hoá Phục hưng – Nêu được nguyên nhân của phong trào cải cách tôn giáo 2 Chương Nhận III: 2. Vương biết ĐÔNG quốc – Nêu 2TN* NAM Á Campuc được một TỪ NỬA hia số nét tiêu SAU biểu về THẾ KỈ văn hoá X ĐẾN của NỬA Vương ĐẦU quốc THẾ KỈ Campuch XVI ia. - Nêu
- được sự 1/2TL* phát triển của Vương quốc Campuch ia thời Angkor. Thông hiểu – Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Campuch ia. Vận dụng – Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Campuch ia thời Angkor. 3. Vương Nhận 2TN* quốc Lào biết – Nêu được một số nét tiêu biểu về văn hoá của Vương quốc 1/2TL* Lào.
- - Nêu được sự phát triển của Vương 1/2TL* quốc Lào thời Lan Xang. Thông hiểu – Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Lào. Vận dụng – Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. 3 VIỆT 1. Việt Nhận NAM Nam từ biết 2TN* TỪ ĐẦU năm 938 – Nêu THẾ KỈ đến năm được X ĐẾN 1009: những ĐẦU thời Ngô nét chính THẾ KỈ – Đinh – về thời XVI Tiền Lê Ngô – Trình bày được công cuộc thống nhất đất
- nước của 1TL* Đinh Bộ Lĩnh và sự thành lập nhà Đinh – Nêu được đời sống xã hội, văn hoá thời Ngô – Đinh – Tiền Lê Thông hiểu – Mô tả được cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn (981): – Giới thiệu được nét chính về tổ chức chính quyền thời Ngô – Đinh – Tiền Lê. 2. Việt Nhận Nam từ biết 2TN* thế kỉ XI – Trình đến đầu bày được thế kỉ sự thành XIII: lập nhà 1TL* thời Lý Lý. Thông
- hiểu – Mô tả được những nét chính 1/2TL* về chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa, tôn giáo thời Lý – Giới thiệu được những thành tựu tiêu biểu về văn hoá, giáo dục thời Lý. Vận dụng – Đánh giá được sự kiện dời đô ra Đại La của Lý Công Uẩn. – Đánh giá được những nét độc đáo của cuộc kháng chiến chống Tống (1075 – 1077).
- - Đánh giá được vai trò của Lý Thường Kiệt trong cuộc kháng chiến chống Tống (1075 – 1077). Số câu/ Loại câu 8 câu 1 câu 1/2 câu 1/2 câu TNKQ TL TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% I/BẢNG ĐẶC TẢ ĐỊA LÍ 7 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơn Mức độ TT Thông Vận dụng Chủ đề vị kiến đánh giá Nhận biết Vận dụng thức hiểu cao 1 Chủ đề – Liên Nhận biết CHÂU minh châu – Thời ÂU Âu (EU) gian thành 2TN* (1tiết)10% lập, trụ sở EU và số thành viên tham gia. Chủ đề – Đặc Nhận biết 2TN Châu Á điểm tự - Trình ( 12 tiết) nhiên bày được đặc điểm 2TN* vị trí địa 1TN lí, hình 1TN dạng và kích thước châu Á. 1TL 2 - Trình bày được
- đặc điểm địa hình, 2TN* khoáng sản châu Á, -Trình bày được đặc điểm khí hậu châu 1TL(a) Á, 1TL(a)* 1TL(b) - Xác định 1TL(b)* được phạm vi các kiểu khí hậu ở châu Á. - Trình bày được đặc điểm các đới thiên nhiên . – Xác định được trên bản đồ các sông lớn,Trườn g Giang,Ô Bi, Lê Na, Ấn, Mê công... hồ Ban Tích, Bai –can.. – Sự phân bố và đặc điểm các đới thiên nhiên. –Xác định được các đới thiên nhiên
- tương ứng với từng đới khí hậu. Thông hiểu: Sự phân bố và đặc điểm của hí hậu gió mùa và khí hậu lục địa Vận dụng: - Lợi ích của sông hồ châu Á - Các biện pháp giữ gìn sự môi trường sông hồ – Đặc Nhận biết điểm dân –Thời cư, xã hội gian và địa điểm ra đời của các tôn giáo lớn. –Đặc 2TN* điểm sự phân bố dân cư –Xác định trên lược đồ các đô thị trên 20 triệu người. –Bản đồ Nhận biết 1TN chính trị, –Biết 2TN* các khu được số
- vực châu quốc gia Á và lãnh thổ của từng khu vực. –Đặc điểm tự nhiên của từng khu vực. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu (b) TNKQ TL (a) TL TL Tỉ lệ :50% 20 15 10 5 II. MA TRẬN ĐỊA LÍ 7 Mức độ Tổng Nội nhận % điểm Chương/ dung/đơn thức vị kiến Thông Vận dụng chủ đề Nhận biết Vận dụng thức hiểu cao TT (TNKQ) (TL) (TL) (TL) – Liên 2,5 % CHÂU 2TN* minh 1 ÂU châu Âu (1TIẾT) (EU) Chủ đề 40% Tự nhiên 4TN 1TL(a) 1TL(b) Châu Á 1TL châu Á 4TN* 1TL(a)* 1TL(b)* ( 12 tiết) – Đặc 2,5% 2TN* điểm dân cư, xã hội –Bản đồ 5% chính trị, 1TN các khu 2TN* vực châu Á
- Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50 % 4. ĐỀ KIỂM TRA. Phòng GD&ĐT Huyện Phú Ninh ĐỀ KIỂM TRA HKI- NĂM HỌC 2022-2023 Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm MÔN: LS&ĐL 7 (Thời gian 60’ không kể phát đề) MÃ ĐỀ: A Học sinh làm bài trên giấy thi riêng. NỘI DUNG ĐỀ. I. TRẮC NGHIỆM (4 Đểm) Chọn đáp án đúng nhất và ghi vào giấy làm bài.
- Câu 1. Bộ tộc Giéc - man xâm chiếm Các quốc gia cổ đại phương Tây vào thời gian nào? A. Cuối thế kỉ V. B. Đầu thế kỉ V. C. Cuối thế kỉ IV. D. Đầu thế kỉ IV. Câu 2. Chế độ chiếm hữu nô lệ La Mã sụp đổ vào năm A. 467. B.475. C. 476. D. 676. 3. Ai là người khởi xướng phong trào cải cách tôn giáo? A. Can-vanh. B. Cô-péc-ních. C. Ga-li-lê. D. Lu-thơ. Câu 4. Nguyên nhân nào bùng nổ phong trào Cải cách tôn giáo? A. Ủng hộ việc làm giàu của giai cấp tư sản. B. Đòi bỏ bớt những lễ nghi phiền toái, tốn kém. C. Phê phán những hành vi không chuẩn mực của Giáo Hoàng. D. Thiên chúa giáo là chỗ dựa cho chế độ phong kiến phong kiến, chi phối toàn bộ đời sống tinh thần của xã hội Tây Âu. Câu 5. Một trong những công trình kiến trúc tiêu biểu của cư dân Campuchia thời phong kiến là A. Thạt Luổng. C. đền Ăng-co Vát. B. thánh địa Mỹ Sơn. D. Đại bảo tháp San-chi. Câu 6. Hệ thống chữ viết được sáng tạo ra vào thế kỉ VII của người Cam-pu-chia là A. chữ quốc ngữ của Việt Nam. B. Chữ viết của người Khơ-me. C. chữ tượng hình của Trung Quốc. D. Chữ Phạn của Ấn Độ. Câu 7. Sau khi lên ngôi vua, Ngô Quyền đã chọn địa điểm nào làm kinh đô cho nhà nước độc lập? A. Cổ Loa. B. Đại La. C. Hoa Lư. D. Phong Châu. Câu 8. Những việc làm của Ngô Quyền đã thể hiện điều gì? A. Tư tưởng cát cứ. B. Tinh thần độc lập, tự chủ. C. Sự thần phục đối với nhà Nam Hán. D. Sự phục hưng mạnh mẽ của dân tộc. Câu 9. Liên minh châu Âu được thành lập chính thức vào ngày A. 1/1/1993. B. 1/11/1993. C. 11/1/1993. D. 11/11/1993. Câu 10. Theo chiều từ Bắc đến Nam của châu Á nơi dài nhất dài khoảng A. 8200 km. B. 8500 km. C. 9200 km. D. 9500 km. Câu 11. Châu Á không tiếp giáp với Đại Dương nào? A. Ấn Độ Dương. B. Đại Tây Dương. C. Bắc Băng Dương. D. Thái Bình Dương Câu 12. Các kiểu khí hậu phổ biến ở châu Á là A. khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa B. khí hậu lục địa và khí hậu hải dương C. khí hậu hải dương và khí hậu núi cao D. khí hậu núi cao và khí hậu gió mùa Câu 13. Trong môi trường nhiệt đới gió mùa, thảm thực vật điển hình là A. rừng lá rộng. B. rừng lá kim. C. rừng mưa nhiệt đới. D. Rêu và địa y. Câu 14. Trong các tôn giáo ra đời tại châu Á, tôn giáo ra đời trước tiên là A. Ấn Độ giáo. B. Phật giáo. C. Ki-tô giáo. D. Hồi giáo. Câu 15. Châu Á hiện nay có A. 47 quốc gia và lãnh thổ. B. 48 quốc gia và lãnh thổ C. 49 quốc gia và lãnh thổ. D. 50 quốc gia và lãnh thổ
- Câu 16. Ở châu Á, khu vực chiếm hơn một nửa trữ lượng dầu mỏ thế giới là A. Tây Nam Á. B. Nam Á. C. Đông Á. D. Đông Nam Á. II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1. (1.5 điểm). Trình bày những nét chính về tình hình xã hội thời Đinh - Tiền Lê? Câu 2. ( 1.5 điểm) a) (1.0 điểm). Sự phát triển của vương quốc Lào thời Lan Xang được biểu hiện trên tất cả các mặt: kinh tế, chính trị, văn hóa – xã hội. Em hãy đánh giá về sự phát triển đó. b) (0.5 điểm). Ý nghĩa sự kiện dời đô ra Đại La của Lý Công Uẩn. Câu 3. ( 1.5 điểm)Khí hậu gió mùa phân bố ở các khu vực nào và có đặc điểm như thế nảo? Câu 4. ( 1.5 điểm) a) (1.0 điểm). Nêu ý nghĩa của sông hồ đối với đời sống con người? b) (0.5 điểm). Em hãy nêu một số biện pháp bảo vệ sự trong sạch của sông hồ? HẾT Phòng GD&ĐT Huyện Phú Ninh ĐỀ KIỂM TRA HKI- NĂM HỌC 2022-2023 Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm MÔN: LS&ĐL 7 (Thời gian 60’ không kể phát đề) MÃ ĐỀ: B Học sinh làm bài trên giấy thi riêng. NỘI DUNG ĐỀ.
- I. TRẮC NGHIỆM (4 Đểm) Chọn đáp án đúng nhất và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Đế quốc La Mã bị diệt vong vào năm A. năm 150. B. năm 250. C. năm 350. D. năm 476. Câu 2. Đại diện tiêu biểu nhất của Phong trào văn hóa Phục Hưng trong lĩnh vực hội họa là A. Van-Gốc. B. Lê-vi-tan. C. Rem-bran. D. Lê-ô-na đơ Vanh-xi. Câu 3. Dưới thời nhà Lý, đến năm 1054 tên nước ta là gì? A. Đại Việt. B. Đại Cổ Việt. C. Đại Nam. D. Việt Nam. Câu 4. Hiện vật tiêu biểu còn tồn tại đến ngày nay của tộc người Lào Thơng là A. Đền Ăng-co vát. C. Tượng thần, phật. B. Đền Ăng-co Thom. D. Những chiếc chum đá khổng lồ. Câu 5. Ở Tây Âu , từ thế kỉ III, đế quốc La Mã A. xâm chiếm lãnh thổ. B. thành lập các vương quốc mới. C. hình thành hai giai cấp mới. D. lâm vào tình trạng khủng hoảng. Câu 6. Điệu múa nào sau đây thuộc văn hóa của người Lào? A. Điệu múa xòe hoa. B. Điệu múa Lăm-vông. C. Điệu múa dân gian. D. Múa Trống Bồng Triều Khúc. Câu 7. Nhà Lý được thành lập vào thời gian nào? A. Năm 1005. B. Năm 1009. C. Năm 1010. D. Năm 1054. Câu 8. Tác phẩm nào dưới đây do W. Sếch-xpia biên soạn? A. Bữa tiệc cuối cùng. B. Đôn-ki-hô-tê. C. Nàng La Giô-công-đơ. D. Vở kịch nổi tiếng Rô-mê-ô và Giu-li-ét. Câu 9. Số thành viên của Liên minh châu Âu (EU) vào năm 2020 gồm A. 17 quốc gia. B. 27 quốc gia. C. 37 quốc gia. D. 47 quốc gia. Câu 10. Theo chiều từ Tây sang Đông của châu Á, nơi rộng nhất dài khoảng A. 8200km. B.8500 km. C. 9200 km. D. 9500 km. Câu 11. Châu Á không tiếp giáp với Đại Dương nào? A. Ấn Độ Dương. B. Đại Tây Dương. C. Bắc Băng Dương. D. Thái Bình Dương Câu 12. Các kiểu khí hậu phổ biến ở châu Á là A. khí hậu hải dương và khí hậu núi cao B. khí hậu lục địa và khí hậu hải dương C. khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa D. khí hậu núi cao và khí hậu gió mùa Câu 13. Cảnh quan không phải là của môi trường nhiệt đới gió mùa là A. rừng lá kim. B. rừng mưa nhiệt đới. C. rừng nhiệt đới. D. rừng nhiệt đới gió mùa. Câu 14. Trong các tôn giáo ra đời tại châu Á, tôn giáo ra đời sau cùng là A. Ấn Độ giáo. B. Phật giáo. C. Ki-tô giáo. D. Hồi giáo. Câu 15. Toàn bộ vùng Xi-bia của Nga thuộc khu vực A. Bắc Á. B. Tây Nam Á. C. Đông Á. D. Đông Nam Á. Câu 16. Ở châu Á, khu vực chiếm hơn một nửa trữ lượng dầu mỏ thế giới là A. Nam Á. B. Tây Nam Á. C. Đông Á. D. Đông Nam Á. II. TỰ LUẬN (6 điểm)
- Câu 1. (1,5 điểm) Nhà Lý được thành lập như thế nào? Câu 2. (1,5 điểm) a) (1 điểm). Sự phát triển của vương quốc Campuchia thời Ăng-co được biểu hiện trên tất cả các mặt: kinh tế, chính trị, văn hóa – xã hội. Em hãy đánh giá về sự phát triển đó. b) (0.5 điểm). Ý nghĩa sự kiện dời đô ra Đại La của Lý Công Uẩn. Câu 3. (1,5 điểm) Khí hậu gió mùa phân bố ở các khu vực nào và có đặc điểm như thế nảo? Câu 4. (1,5 điểm) a) (1 điểm) Nêu ý nghĩa của sông hồ đối với đời sống con người? b) (0.5 điểm) Em hãy nêu một số biện pháp bảo vệ sự trong sạch của sông hồ? HẾT 5. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 HỌC KÌ I (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) I. TRẮC NGHIỆM (2 Đ) MÃ ĐỀ A
- Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C D D C B A B II. TỰ LUẬN (3 Đ) Câu Đáp án Điểm 1 Trình bày những nét chính về tình hình xã hội thời Đinh – 1.5 (1.5 đ) Tiền Lê. 0.5 - Xã hội phân chia thành hai bộ phận: 0.5 + Thống trị gồm vua quan. 0.5 + Bị trị chủ yếu là người lao động (nông dân, thợ thủ công, thương nhân, nô tì). Nông dân có số lượng đông đảo nhất, cày cấy ruộng đất công làng xã. Nô tì có địa vị thấp kém nhất, số lượng không nhiều. - Mâu thuẫn giai cấp trong thời kì này chưa thực sự sâu sắc. 2(1.5đ) * Đánh giá: Đây là thời kì phát triển thịnh vượng nhất 0.5 của Lào trên mọi mặt chính trị, kinh tế, văn hóa-xã hội. 0.5 a. (1d) Tuy nhiên nó lại diễn ra rất ngắn từ thế kỉ XVI-XVII Ý nghĩa sự kiện dời đô ra Đại La của Lý Công Uẩn. b. - Thể hiện quyết định sáng suốt của Lý Công Uẩn, 0.25đ (0.5đ) tạo đà cho sự phát triển về mọi mặt của đất nước. - Là một bước ngoặt rất lớn, đánh dấu sự trưởng 0.25đ thành của dân tộc. MÃ ĐỀ B Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D D A D D B B D II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 Nhà Lý được thành lập (1.5 đ) - Năm 1005, Lê Hoàn mất. Lê Long Đĩnh nối ngôi đã thi 0.5
- hành nhiều chính sách tàn bạo. 0.5 - Năm 1009, Lê Long Đĩnh mất, giới sư sãi và đại thần đã 0.5 tôn Lý Công Uẩn lên ngôi vua. Nhà Lý được thành lập. - Năm 1010, Lý Công Uẩn lấy niên hiệu là Thuận Thiên và quyết định dời đô từ Hoa Lư về thành Đại La (Hà Nội ngày nay), sau đó đổi tên là Thăng Long. 2.a Đánh giá: Nhờ sự ổn định vững chắc về kinh tế, chính trị, xã 0.5đ (1.0 đ) hội, các vua Campuchia thời Ăng-co đã không ngừng mở rộng quyền lực ra bên ngoài. 0.5đ Từ đây khẳng định trong giai đoạn thời kì Ăng-co, Campuchia là một trong những vương quốc mạnh và hiếu chiến nhất ở Đông Nam Á. 2. b Ý nghĩa sự kiện dời đô ra Đại La của Lý Công 0.5 (0.5 đ) Uẩn.- 0.25 - Thể hiện quyết định sáng suốt của Lý Công Uẩn, tạo 0.25 đà cho sự phát triển về mọi mặt của đất nước. - Là một bước ngoặt rất lớn, đánh dấu sự trưởng thành của dân tộc.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 347 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 947 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 319 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 376 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 567 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 232 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 302 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 279 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 200 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn