intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:18

11
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc

  1. PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LỘC BẢNG MA TRẬN, ĐẶC TẢ TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN:LỊCH SỬ& ĐỊA LÍ- KHỐI LỚP 7 I. BẢNG MA TRẬN TT Chương/ Nội dung/Đơn vị Số câu hỏi theo Tổng Chủ đề kiến thức mức độ nhận % điểm thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TL TL Phân môn Lịch sử 1 Trung Quốc và 1. Trung Quốc 1TN 0,25đ Ấn Độ thời từ thế kỉ VII đến 2,5% trung đại giữa TK XIX 2.Ấn Độ từ TK 1TN 0,25đ IV đến TK XIX 2,5% 2 Đất nước dưới 1.Đất nước buổi 2TN 0,5 đ thời các đầu độc lập 5% vương triều (939-967) Ngô-Đinh-Tiền 2. Đại Cồ Việt 1TN 1/2TL 1/2TL 1,75 đ Lê (939-1009) thời Đinh và 17,5% Tiền Lê (968- 1009) 3 Đại Việt thời 1. Nhà Lý xây 3TN 1TL 2,25 đ Lý-Trần –Hồ dựng và phát 22,5% (1009-1407) triển đất nước (1009-1225) Tổng số câu 8TN 1 TL 1/2T 1/2TL 10 L Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50%
  2. Tổng Mức độ nhận % điểm Chương/ Nội dung/đơn vị thức TT chủ đề kiến thức Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết (TNKQ) (TL) (TL) (TL) Phân môn Địa Lí Vị trí địa lí, 1TN 2,5% phạm vi châu Âu 0,25đ Châu Âu ( 10% - Đặc điểm tự 2,5% 1 đã kiểm tra giữa 1TN* nhiên kì I) 0,25đ Đặc điểm dân 2,5% 1TN* cư, xã hội 0,25đ Vị trí địa lí, 2 Châu Á ( 12 tiết) 2TN 5% phạm vi châu Á 0,5đ Đặc điểm tự 2TN* 5% nhiên 0,5đ 1TL 15% 1,5đ Đặc điểm dân 10% cư, xã hội 1,0đ 1TL(a) Bản đồ chính trị 5% châu Á; các khu vực của châu Á 2TN* 0,5đ Các nền kinh tế 1TL(b) 5% lớn và kinh tế mới nổi ở châu 0,5đ Á Tỉ lệ 1 50% 20% 15% 0 5% %
  3. II. BẢNG ĐẶC TẢ TT Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Phân môn Lịch sử 1 Nhận biết Trung Quốc và 1. Trung Quốc – Nêu được Ấn Độ thời từ thế kỉ VII đến những nét 1TN trung đại giữa TK XIX chính về sự thịnh vượng của Trung Quốc dưới thời Đường 2. Ấn Độ từ Nhận biết TKIV đến giữa – Nêu được TK XIX những nét chính về điều
  4. kiện tự nhiên 1TN của Ấn Độ.* – Trình bày khái quát được sự ra đời và tình hình chính trị, kinh tế, xã hội của Ấn Độ dưới thời các vương triều Gupta Thông hiểu - Giới thiệu được một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX.* Vận dụng – Nhận xét được một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX.* 2 Đất nước dưới Việt Nam từ Nhận biết thời các năm 938 đến – Nêu được vương triều năm 1009: thời những nét Ngô-Đinh-Tiền Ngô – Đinh – chính về thời Lê (939-1009) Tiền Lê Ngô.* 3TN – Trình bày được công cuộc thống nhất đất nước của Đinh Bộ Lĩnh và sự thành lập nhà Đinh. – Nêu được đời sống xã hội, văn hoá thời
  5. Ngô – Đinh – ½ TL Tiền Lê.* Thông hiểu – Mô tả được 1/2TL cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn (981): * Vận dụng – Vẽ được về tổ chức chính quyền thời Ngô – Đinh – Tiền Lê và nhận xét. - Chứng minh được ý nghĩa của những việc làm của Đinh Bộ Lĩnh đối với đất nước. 3 Đại Việt thời Nhà Lý xây Nhận biết Lý-Trần –Hồ dựng và phát - Nêu được tình (1009-1407) triển đất nước hình chính trị, 3TN (1009-1225) pháp luật, quân đội, kinh tế, tôn giáo thời Lý. Thông hiểu – Trình bày 1TL được sự thành lập nhà Lý. - Lý giải được vì sao Lý Công Uẩn dời đô. – Giới thiệu được những thành tựu tiêu biểu về văn hoá, giáo dục thời Lý* Số câu/ Loại câu 8 câu 1/2 câu TL 1/2 câu TN TL Tỉ lệ % 20% 10% 5%
  6. PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 LỘC Môn:Lịch sử – Lớp 7 TRƯỜNG THCS TRẦN Thời gian : 60 phút (không kể thời gian giao đề) HƯNG ĐẠO (Đề có 2 trang) Họ tên : .............................................. ........................ Lớp: ......SBD…............ Điểm Lời phê của giáo viên Chữ ký giám thị
  7. A/ TRẮC NGHIỆM: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng : I.PHẦN LỊCH SỬ: (8 câu, 2.0 điểm) Câu 1: Trong lịch sử trung đại Ấn Độ, vương triều nào được coi là giai đoạn thống nhất, phục hưng và phát triển? A. Vương triều Hác-sa. B. Vương triều Hồi giáo Đê-li. C. Vương triều Mô-gôn. D. Vương triều Gúp-ta. Câu 2. Sau khi lên ngôi, Đinh Tiên Hoàng đặt tên nước là gì và đóng đô ở đâu? A. Đại Việt, đóng đô ở Thăng Long. B. Đại Cồ Việt, đóng đô ở Hoa Lư. C. Đại Ngu, đóng đô ở Tây Đô. D. Đại Cồ Việt, đóng đô ở Thăng Long. Câu 3: Quân đội của nhà Lý gồm có những bộ phận nào? A. Dân binh, công binh. B. Cấm quân, quân địa phương. C. Cấm quân, công binh. D. Dân binh, ngoại binh. Câu 4. Ai là người đã có công dẹp loạn 12 sứ quân? A. Khúc Thừa Dụ. B. Ngô Quyền. C. Đinh Bộ Lĩnh. D. Lê Hoàn. Câu 5. Năm 1042 nhà Lý ban hành bộ luật: A. Quốc triều hình luật. B. Hồng Đức. C. Hình luật. D. Hình thư. Câu 6. Các vua nhà Lý sùng bái tôn giáo nào nhất? A. Phật giáo. B. Thiên chúa giáo. C. Nho giáo. D. Đạo giáo. Câu 7. Triều đình trung ương thời tiền Lê được tổ chức như thế nào? A.Vua nắm chính quyền và chỉ huy quân đội. B. Vua đứng đầu, giúp vua có quan văn, quan võ. C. Vua đứng đầu nằm toàn quyền, giúp việc vua có các con của vua. D. Vua đứng đầu nắm mọi quyền, giúp vua có Thái Sư, Đại Sư, dưới vua là các quan văn, võ. Câu 8: Trung Quốc dưới thời nhà Đường đã dùng biện pháp nào để tuyển chọn nhân tài? B. Vua trực tiếp tuyển chọn. D. Mở trường học cho con em quan lại. C. Mở các khoa thi để tuyển chọn người tài. A. Các quan đại thần tiến cử người tài cho triều đình. II. PHẦN ĐỊA LÍ: (8 câu, 2.0 điểm) Câu 1. Châu Âu ngăn cách với châu Á bởi dãy núi nào sau đây? A. U-ran. B. Xcan-đi-na-vi. C. An-pơ. D. Các-pát. Câu 2. Đô thị nào sau đây ở châu Âu có số dân từ 10 triệu người trở lên? A. Xanh Pê-téc-bua. B. Mát-xcơ-va. C. Luân Đôn. D. Bác-xê-lô-na. Câu 3. Châu lục nào dưới đây có diện tích lớn nhất thế giới? A. Phi. B. Mỹ. C. Á D. Âu. Câu 4. Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào dưới đây? A. Thái Bình Dương. B. Bắc Băng Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Đại Tây Dương.
  8. Câu 5. Khu vực nào dưới đây ở châu Á có dân cư phân bố rất thưa thớt? A. Tây Á. B. Nam Á. C. Đông Á. D. Đông Nam Á. Câu 6. Các quốc gia Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, … thuộc khu vực A. Bắc Á. B. Đông Á. C. Nam Á. D. Đông Nam Á. Câu 7. Dạng địa hình nằm ở phía bắc khu vực Nam Á là A. đồng bằng Ấn-Hằng. B. dãy Hi-ma-lay-a. C. dãy Gát Tây. D. dãy Gát Đông. Câu 8. Phần đất liền khu vực Đông Nam Á có khí hậu A. xích đạo ẩm. B. nhiệt đới khô. C. ôn đới lục địa. D. nhiệt đới gió mùa. B/ TƯ LUẬN: I.PHẦN LỊCH SỬ: ( 2 câu, 3.0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Đọc đoạn tư liệu sau: “Ở trung ương đúng đầu là hoàng đế có quyền lực cao nhất, giúp việc có Ban Văn, Ban Võ và Cao tăng. Chính quyền địa phương gồm các cấp: Đạo (châu), giáp, xã” a. Từ đoạn tư liệu trên em hãy vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước thời Đinh? b. Những việc làm của Đinh Bộ Lĩnh có ý nghĩa như thế nào đối với dân tộc? Câu 2. (1.5 điểm): Nhà Lý được thành lập như thế nào? Tại sao Lý Công Uẩn quyết định dời đô từ Hoa Lư về Đại La (Thăng Long)? II. PHẦN ĐỊA LÍ: (2 câu, 3.0 điểm) Câu 1.(1,5đ)Nêu đặc điểm địa hình của châu Á và ý nghĩa của nó đối với việc sử dụng, bảo vệ tự nhiên? Câu 2. a. (1,0 điểm) Cho bảng số liệu sau: SỐ DÂN, MẬT ĐỘ DÂN DÂN SỐ CỦA CHÂU Á VÀ THẾ GIỚI NĂM 2020 Mật độ dân số Châu lục Số dân (triệu người) (người/km2) Châu Á 4 641,1(*) 150(**) Thế giới 7 794,8 60 Em hãy tính tỉ lệ dân số trong tổng số dân thế giới của châu Á và nhận xét số dân của châu Á năm 2020. b. (0,5 điểm) Hãy nêu một vài hiểu biết của em về nền kinh tế của Trung Quốc. BÀI LÀM A.TRẮC NGHIỆM I.PHẦN LỊCH SỬ : (8 câu; 2.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án II.PHẦN ĐỊA LÍ : (8 câu; 2.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
  9. Đáp án B. TỰ LUẬN : …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 LỘC Môn:Lịch sử – Lớp 7 TRƯỜNG THCS TRẦN Thời gian : 60 phút (không kể thời gian giao đề) HƯNG ĐẠO (Đề có 2 trang) Họ tên : .................................................. .................... Lớp ..............SBD…............ Điểm Lời phê của giáo viên Chữ ký giám thị A/ TRẮC NGHIỆM: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng : I.PHẦN LỊCH SỬ: (8 câu, 2.0 điểm)
  10. Câu 1. Năm 1042 nhà Lý ban hành bộ luật: A. Quốc triều hình luật. B. Hồng Đức. C. Hình luật. D. Hình thư. Câu 2: Năm 1010, Lý Công Uẩn quyết định dời đô về A.Hoa Lư. B. Cổ Loa. C. Đại La. D. Phong Châu. Câu 3. Các vua nhà Lý sùng bái tôn giáo nào nhất? A. Phật giáo. B. Thiên chúa giáo. C. Nho giáo. D. Đạo giáo. Câu 4: Trong lịch sử trung đại Ấn Độ, vương triều nào được coi là giai đoạn thống nhất, phục hưng và phát triển? A. Vương triều Hác-sa. B. Vương triều Gúp-ta. C. Vương triều Mô-gôn. D. Vương triều Hồi giáo Đê-li. Câu 5. Sau khi lên ngôi, Đinh Tiên Hoàng đặt tên nước là gì và đóng đô ở đâu? A. Đại Việt, đóng đô ở Thăng Long. B. Đại Ngu, đóng đô ở Tây Đô. C. Đại Cồ Việt, đóng đô ở Hoa Lư. D. Đại Cồ Việt, đóng đô ở Thăng Long. Câu 6: Quân đội của nhà Lý gồm có những bộ phận nào? A. Dân binh, công binh. B. Cấm quân, quân địa phương. C. Cấm quân, công binh. D. Dân binh, quân địa phương. Câu 7: Trung Quốc dưới thời nhà Đường đã dùng biện pháp nào để tuyển chọn nhân tài? B. Vua trực tiếp tuyển chọn. D. Mở trường học cho con em quan lại. C. Mở các khoa thi để tuyển chọn người tài. A. Các quan đại thần tiến cử người tài cho triều đình. Câu 8. Triều đình trung ương thời tiền Lê được tổ chức như thế nào? A.Vua nắm chính quyền và chỉ huy quân đội. B. Vua đứng đầu, giúp vua có quan văn, quan võ. C. Vua đứng đầu nằm toàn quyền, giúp việc vua có các con của vua. D. Vua đứng đầu nắm mọi quyền, giúp vua có Thái Sư, Đại Sư, dưới vua là các quan văn, võ. II. PHẦN ĐỊA LÍ: (8 câu, 2.0 điểm) Câu 1. Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào dưới đây? A. Thái Bình Dương. B. Bắc Băng Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Đại Tây Dương. Câu 2. Khu vực nào dưới đây ở châu Á có dân cư phân bố rất thưa thớt? A. Tây Á. B. Nam Á. C. Đông Á. D. Đông Nam Á. Câu 3. Các quốc gia Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, … thuộc khu vực A. Bắc Á. B. Đông Á. C. Nam Á. D. Đông Nam Á. Câu 4. Dạng địa hình nằm ở phía bắc khu vực Nam Á là A. đồng bằng Ấn-Hằng. B. dãy Hi-ma-lay-a. C. dãy Gát Tây. D. dãy Gát Đông. Câu 5. Phần đất liền khu vực Đông Nam Á có khí hậu A. xích đạo ẩm. B. nhiệt đới khô. C. ôn đới lục địa. D. nhiệt đới gió mùa.
  11. Câu 6. Châu Âu ngăn cách với châu Á bởi dãy núi nào sau đây? A. U-ran. B. Xcan-đi-na-vi. C. An-pơ. D. Các-pát. Câu 7. Đô thị nào sau đây ở châu Âu có số dân từ 10 triệu người trở lên? A. Xanh Pê-téc-bua. B. Mát-xcơ-va. C. Luân Đôn. D. Bác-xê-lô-na. Câu 8. Châu lục nào dưới đây có diện tích lớn nhất thế giới? A. Phi. B. Mỹ. C. Á D. Âu. B/ TƯ LUẬN: I.PHẦN LỊCH SỬ: ( 2 câu, 3.0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Đọc đoạn tư liệu sau: “Ở trung ương đúng đầu là hoàng đế có quyền lực cao nhất, giúp việc có Ban Văn, Ban Võ và Cao tăng. Chính quyền địa phương gồm các cấp: Đạo (châu), giáp, xã” a. Từ đoạn tư liệu trên em hãy vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước thời Đinh? (1đ) b. Những việc làm của Đinh Bộ Lĩnh có ý nghĩa như thế nào đối với dân tộc? (0.5đ) Câu 2. (1.5 điểm): Nhà Lý được thành lập như thế nào? Tại sao Lý Công Uẩn quyết định dời đô từ Hoa Lư về Đại La (Thăng Long)? II. PHẦN ĐỊA LÍ: (2 câu, 3.0 điểm) Câu 1. (1,5đ) Nêu đặc điểm địa hình của châu Á và ý nghĩa của nó đối với việc sử dụng, bảo vệ tự nhiên? Câu 2. a. (1,0 điểm) Cho bảng số liệu sau: SỐ DÂN, MẬT ĐỘ DÂN DÂN SỐ CỦA CHÂU Á VÀ THẾ GIỚI NĂM 2020 Mật độ dân số Châu lục Số dân (triệu người) (người/km2) Châu Á 4 641,1(*) 150(**) Thế giới 7 794,8 60 Em hãy tính tỉ lệ dân số trong tổng số dân thế giới của châu Á và nhận xét số dân của châu Á năm 2020. b. (0,5 điểm) Hãy nêu một vài hiểu biết của em về nền kinh tế của Trung Quốc. BÀI LÀM A.TRẮC NGHIỆM I.PHẦN LỊCH SỬ : (8 câu; 2.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án II.PHẦN ĐỊA LÍ : (8 câu; 2.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án
  12. B. TỰ LUẬN : …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LỘC HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN:LICH SỬ&ĐỊA LÍ-KHỐI LỚP 7 A. PHẦN LỊCH SỬ: I. Phần đáp án câu trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0.25 điểm 01 02 1 C D 2 D C 3 B D 4 B A 5 C B 6 C C 7 D C 8 A B II. Tự luận Câu Hướng dẫn chấm Điểm Câu 1 Đọc đoạn tư liệu sau: (1,5 đ) “Ở trung ương đúng đầu là hoàng đế có quyền lực cao nhất, giúp việc có Ban Văn, Ban Võ và Cao tăng. Chính quyền địa phương gồm các cấp: Đạo (châu), giáp, xã” a. Từ đoạn tư liệu trên em hãy vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước thời Đinh? b. Những việc làm của Đinh Bộ Lĩnh có ý nghĩa như thế nào đối với
  13. dân tộc? a. Vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước thời Đinh? * Bộ máy chính quyền TW: 0,5 * Bộ máy chính quyền địa phương: 0,5 b. Những việc làm của Đinh Bộ Lĩnh có ý nghĩa như thế nào đối với dân tộc? - Chấm dứt tình trạng cát cứ kéo dài, thống nhất đất nước. - Đặt quốc hiệu Đại Cồ Việt, xưng Hoàng đế và đặt niên hiệu là 0,5 Thái Bình đã khẳng định độc lập, chủ quyền của đất nước, sự tự tin vào sức mạnh dân tộc, khát vọng về một đất nước thái bình, hưng thịnh. Câu 2 Nhà Lý được thành lập như thế nào? Tại sao Lý Công Uẩn quyết định dời 1,5 đô từ Hoa Lư về Đại La (Thăng Long)? điểm * Nhà Lý được thành lập 0,5 Cuối năm 1009, Lê Long Đĩnh mất. Giới sư sãi và các đại thần trong triều đã tôn Lý Công Uẩn lên ngôi vua. Nhà Lý được thành lập. - Năm 1010, Lý Công Uẩn đặt niên hiệu là Thuận Thiên và quyết định dời 0,25 đô về Đại La đổi tên là Thăng Long; - Năm 1054 đổi tên nước là Đại Việt. 0,25 * Lý Công Uẩn quyết định dời đô từ Hoa Lư về Đại La (Thăng Long). Vì: 0,25 – Địa thế của Thăng Long rất thuận lợi về giao thông và phát triển đất nước lâu dài, có đồng bằng rộng lớn, màu mỡ.
  14. - Hoa Lư là vùng đất hẹp, nhiều núi đá, hạn chế sự phát triển lâu dài của 0,25 đất nước B. PHẦN ĐỊA LÍ I. Phần đáp án câu trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0.25 điểm 01 02 1 A D 2 B A 3 C D 4 D B 5 A D 6 D A 7 B B 8 D C II.Tự luận: Câu Hướng dẫn chấm Điểm 1 *Đặc điểm địa hình của châu Á 0.25đ 1.5 đ + Rất đa dạng: Gồm núi, sơn nguyên cao, đồ sộ; cao nguyên và đồng bằng rộng lớn...Bề mặt địa hình bị chia cắt mạnh. Địa hình chia thành các khu vực: 0,25đ + Phía bắc là các đồng bằng và cao nguyên thấp. 0,25 đ
  15. + Ở trung tâm là các vùng núi cao đồ sộ và hiểm trở nhất thế giới. 0,25 đ + Phía đông thấp dần về biển, gồm núi, cao nguyên và đồng bằng ven biển. + Phía nam và tây nam gồm các dãy núi trẻ, các sơn nguyên và đồng bằng nằm xen 0,25đ kẽ... 0.25đ *Ý nghĩa của địa hình đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên: + Thuận lợi: Cao nguyên và đồng bằng rộng lớn thuận lợi cho sản xuất và định cư + Địa hình núi cao hiểm trở, dễ xói, sạt lở đất , gây khó khăn cho giao thông, sản xuất và đời sống 2.a - Tính số dân: (4641,1/7794,8) x 100%=59,5% 0.5đ 1.0đ -Nhận xét: +Số dân của châu Á chiếm 59,5% hơn một nửa số dân thế giới. 0,25đ +Châu Á có số dân đông nhất trong các châu lục trên thế giới. 0.25đ 2.b Nền kinh tế thị trường lớn thứ 2 trên thế giới. 0.25đ 0.5đ GDP bình quân đầu người tăng lên nhanh chóng. 0.25đ (HS nêu ý khác đúng vẫn cho điểm nhưng tối đa không quá 0,5 điểm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2