intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Quế Thuận

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:2

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Quế Thuận” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Quế Thuận

  1. TRƯỜNG THCS QUẾ THUẬN KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 Họ và tên………………………….. MÔN: Lịch sử và Địa lý 7 Lớp:………… Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM. ( 4.0 điểm) Phân môn Lịch sử Câu 1. Hai giai cấp cơ bản trong xã hội phong kiến châu Âu là A. chủ nô và nô lệ. B. tư sản và nông dân. C. địa chủ và nông dân. D. lãnh chúa và nông nô. Câu 2. Tình cảnh nông dân dưới thời Đường A. bị mất ruộng. B. được cấp ruộng đất. C. bị chiếm đoạt ruộng đất. D. không có ruộng đất cày cấy. Câu 3. Kinh đô Thăng Long chính thức được thành lập vào năm A. 939. B. 1009. C. 1010. D. 1012. Câu 4. Bộ luật Hình thư, bộ luật thành văn đầu tiên của nước ta được ban hành dưới thời vua nào? A. Lý Thái Tổ (1010). B. Lý Thái Tông (1042). C. Lý Thánh Tông (1054). D. Lý Nhân Tông (1072). Câu 5. Người có công dẹp “loạn 12 sứ quân” thống nhất đất nước là A. Lê Hoàn. B. Ngô Quyền. C. Đinh Bộ Lĩnh. D. Lý Thường Kiệt. Câu 6. Năm 968, Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi đặt tên nước ta là A. Đại Việt. B. Đại Nam. C. Đại Ngu. D. Đại Cồ Việt. Câu 7. Năm 939, Ngô Quyền xưng vương và đóng đô ở A. Hoa Lư. B. Cổ Loa. C. Thăng Long. D. Bạch Hạc. Câu 8. Thành phần nào chiếm đại đa số dân cư trong xã hội thời Đinh – Tiền Lê? A. Nô tì. B. Nông dân. C. Thương nhân. D. Thợ thủ công. Phân môn Địa lí Câu 9. Dạng địa hình nào chiếm phần lớn diện tích châu Âu? A. Núi già. B. Núi trẻ. C. Đồng bằng. D. Cao nguyên. Câu 10. Đại bộ phận châu Âu có khí hậu A. ôn đới hải dương và ôn đới lục địa. B. ôn đới Địa Trung Hải và cận nhiệt đới. C. ôn đới Địa Trung Hải và ôn đới lục địa. D. ôn đới hải dương và ôn đới Địa Trung Hải. Câu 11. Đồng bằng rộng lớn nhất Nam Á là A. Hoa Bắc. B. Ấn Hằng. C. Hoa Trung. D. Lưỡng Hà. Câu 12. Các quốc gia Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản... thuộc khu vực A. Tây Á. B. Nam Á C. Đông Á. D. Đông Nam Á. Câu 13. Dân cư châu Á tập trung đông ở các khu vực A. Nam Á, Đông Nam Á, Tây Á. B. Bắc Á, Trung Á, Tây Á, Đông Á. C. Đông Á, Đông Nam Á, Trung Á. D. Nam Á, Đông Nam Á, phía đông của Đông Á. Câu 14. Phần lớn các nước châu Á là các nước
  2. A. phát triển. B. đang phát triển. C. công nghiệp hiện đại. D. có thu nhập bình quân đầu người cao. Câu 15. Một trong những khó khăn của thiên nhiên châu Á đối với đời sống và sản xuất là A. tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn. B. có rất ít đồng bằng để sản xuất nông nghiệp. C. chịu nhiều tác động của thiên tai và biến đổi khí hậu. D. khí hậu lạnh giá khắc nghiệt chiếm phần lớn diện tích. Câu 16. Phần đất liền châu Á tiếp giáp với các châu lục nào? A. Châu Âu và châu Phi. B. Châu Âu và châu Mỹ. C. Châu Đại Dương và châu Phi. D. Châu Mỹ và châu Đại Dương. II. TỰ LUẬN (6.0 điểm) Câu 1. (2.0 điểm) a. (1.5 điểm) Trình bày nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử cuộc kháng chiến chống Tống (981)? b. (0.5 điểm) Phân tích vai trò của Lê Hoàn trong cuộc kháng chiến chống Tống? Câu 2. (1.0 điểm) Phân tích ý nghĩa của sự kiện dời đô từ thành Hoa Lư ra Đại La của Lý Công Uẩn? Phân môn Địa lí Câu 3. (1.5 điểm) Tại sao các đô thị lớn ở Châu Á thường nằm ở ven biển? Câu 4. (0.5 điểm) Việt Nam thuộc khu vực nào của châu Á? Xác định hai đô thị lớn nhất của Việt Nam. Câu 5. (1.0 điểm) Hãy nêu một vài hiểu biết của em về nền kinh tế của Trung Quốc? (Học sinh khuyết tật chỉ làm trắc nghiệm) ---------Hết-----
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
37=>1