Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH-THCS Trà Nú, Bắc Trà My
lượt xem 1
download
“Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH-THCS Trà Nú, Bắc Trà My” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH-THCS Trà Nú, Bắc Trà My
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ 7 Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề) a) Khung ma trận Tổng Mức độ nhận thức % điểm Chương TT / Nội dung/đơn vị kiến thức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng chủ đề cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TN TN TN TN TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ Phân môn Địa lí 1 CHÂU – Đặc điểm tự nhiên 15% ÂU 1 – Đặc điểm dân cư, xã hội 2,5% 1 – Phương thức con người 10% khai thác, sử dụng và bảo 1 vệ thiên nhiên 2 CHÂU – Đặc điểm tự nhiên 10% Á 4 – Đặc điểm dân cư, xã hội 5% 2 – Bản đồ chính trị châu Á; 7,5% 1 1 các khu vực của châu Á Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Lịch sử CHỦ Các cuộc đại phát kiến địa ĐỀ lý CHUN 1 G1 2 20% 1 (C1, (C1) 2) 2 TÂY Sự hình thành quan hệ sản 1 2,5% ÂU TỪ xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây (C3) THẾ KỈ Âu trung đại V ĐẾN NỬA
- ĐẦU THẾ KỈ XVI 3 TRUNG Khái lược tiến trình lịch sử 15% QUỐC Trung Quốc từ thế kỉ VII TỪ THẾ đến giữa thế kỉ XIX 2 KỈ VII 1 (C4, ĐẾN (C2) 5) GIỮA THẾ KỈ XIX 4 ẤN ĐỘ 1. Vương triều Gup-ta 1 2,5% TỪ THẾ (C6) KỈ IV 2.Vương triều Hồi giáo Đê- 2,5% ĐẾN li 1 GIỮA (C7) THẾ KỈ XIX 5 ĐÔNG 1.Quá trình hình thành và NAM Á phát triển của các vương TỪ quốc phong kiến Đông Nam 1 NỬA Á (C8) SAU THẾ KỈ 2,5% X ĐẾN 2.Những thành tựu văn hóa 5% NỬA tiêu biểu 1 ĐẦU (C3) THẾ KỈ XVI 50% Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% b) Bảng đặc tả Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội T Thông Vận dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Nhận Vận T Chủ đề hiểu dụng kiến thức biết dụng cao Phân môn Địa lí 1 CHÂU – Đặc điểm Thông hiểu ÂU tự nhiên – Phân tích được đặc điểm các khu vực địa hình chính của châu 1TL Âu: khu vực đồng bằng, khu vực miền núi. – Đặc điểm Nhận biết 1TN
- dân cư, xã hội – Trình bày được đặc điểm của cơ cấu dân cư ở châu Âu. – Phương Vận dụng thức con –Trình bày được một người khai vấn đề bảo vệ môi 1TL thác, sử dụng trường không khí ở và bảo vệ châu Âu. thiên nhiên 2 CHÂU Á – Đặc điểm Nhận biết tự nhiên – Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí và 4TN đặc điểm thiên nhiên châu Á. – Đặc điểm Nhận biết dân cư, xã – Trình bày được đặc hội điểm dân cư, tôn 2TN giáo; sự phân bố dân cư và các đô thị lớn. – Bản đồ Nhận biết chính trị châu Trình bày được đặc Á; các khu điểm tự nhiên của một vực của châu trong các khu vực ở Á châu Á 1TN 1TL Vận dụng cao: Phân tích những thuận lợi của điều kiện tự nhiên Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TNKQ TL TL TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 Phân môn Lịch sử 1 CHỦ ĐỀ Các cuộc đại Nhận biết: biết được 2TN 1TL CHUNG phát kiến địa ai là người đã tìm ra (C1,2) (C1) 1 lý Châu Mĩ, ai là người đầu tiên thực hiện chuyến đi vòng quanh Trái đất Thông hiểu: Giải thích được nguyên nhân và những yếu tố tác động đến các cuộc đại phát kiến
- địa lí. 2 TÂY ÂU Sự hình thành Nhận biết: biết được 2 TỪ THẾ quan hệ sản giai cấp mới xuất hiện KỈ V xuất tư bản trong xã hội phong kiến ĐẾN chủ nghĩa ở Tây Âu 1TN (C3) NỬA Tây Âu trung ĐẦU đại THẾ KỈ XVI 3 TRUNG Khái lược tiến Nhận biết: biết được QUỐC trình lịch sử sự phát triển thịnh TỪ THẾ Trung Quốc vượng của Trung Quốc KỈ VII từ thế kỉ VII dưới thời Đường. Nắm ĐẾN đến giữa thế được nhà Thanh là triều GIỮA kỉ XIX đại cuối cùng của lịch 2TN 1TL THẾ KỈ sử phong kiến Trung (C4,5) (C2) XIX Quốc Vận dụng: nêu được các phát minh tiêu biểu của Trung Quốc còn giá trị đến ngày nay 4 ẤN ĐỘ 1.Vương triều Nhận biết: biết được ai TỪ THẾ Gup-ta là người thống nhất Ấn 1TN (C6) KỈ IV Độ, lập ra vương triều ĐẾN Gup-ta GIỮA 2.Vương triều Nhận biết: biết được THẾ KỈ Hồi giáo Đê-li nông nghiệp là ngành XIX kinh tế quan trọng nhất 1TN (C7) thời vương triều Hồi giáo Đê-li 5 ĐÔNG 1.Quá trình Nhận biết: biết được tên NAM Á hình thành và của thương cảng lớn TỪ NỬA phát triển của nhất Đông Nam Á thế SAU các vương kỉ XV 1TN (C8) THẾ KỈ quốc phong X ĐẾN kiến Đông NỬA Nam Á ĐẦU 2.Những Vận dụng cao: ý nghĩa THẾ KỈ thành tựu văn của việc sáng tạo ra chữ 1TL XVI hóa tiêu biểu viết của người Đông (C3) Nam Á Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TNKQ TL TL TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10%
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBTTH&THCSTRÀ NÚ NĂM HỌC 2023--2024 MÔN: LỊCH SỬ -ĐỊA LÍ Lớp: 7 Họ và tên:…………………………… Thời gian: 90 Phút.(Không kể thời gian Lớp:…………….. giao đề) Phân môn Lịch sử Câu 1: Người tìm ra châu Mĩ là: A. Cô-lôm-bô. B. Ma-gien-lan. C. Va-xcô đơ Ga-ma. D. Tất cả các nhà thám hiểm trên . Câu 2: người đầu tiên đi vòng quanh thế giới là: A. Đi-a-xơ. B. Va-xcô đơ Ga-ma. C. Ph. Ma-gien-lan. D. Cô-lôm-bô. Câu 3. Giai cấp mới được hình thành khi quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa xuất hiện trong xã hội Tây Âu là: A. Lãnh chúa và quý tộc. B. Tư sản và vô sản. C.Tư sản và tiểu tư sản XVII- XVIII. D.Thợ thủ công và nông dân. Câu 4. Nhà Đường đã có những chính sách phát triển nông nghiệp là: A. Miễn giảm sưu thuế B. Áp dụng chế độ quân điền C. Lấy ruộng đất công, bỏ hoang chia cho nông dân. D. Tất cả đều đúng. Câu 5: Triều đại phong kiến cuối cùng của Trung Quốc là: A. Nhà Tần B. Nhà Đường C. Nhà Minh D. Nhà Thanh Câu 6: Người thống nhất đất nước, lập ra Vương triều Gúp-ta là: San-dra Gúp-ta I B.A-so-ka C.Ka-li-da-sa D.A-cơ-ba Câu 7. Ngành kinh tế giữ vai trò quan trọng nhất dưới thời vương triều Hồi giáo Đê-li là: A. Thương nghiệp B. Nông nghiệp C. Thủ công nghiệp D.Công nghiệp Câu 8: Thương cảng lớn nhất khu vực Đông Nam Á thế kỉ XV là: A. Cam-pu-chia B. Hội An C. Ma-lắc-ca D. Óc eo B. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Em hãy nêu nguyên nhân và những yếu tố tác động đến các cuộc đại phát kiến địa lí? Câu 2: (1,0 điểm) Em hãy kể tên một số phát minh tiêu biểu của Trung Quốc trong thời kì phong kiến vẫn còn ảnh hưởng đến ngày nay. Trong các phát minh đó, em có ấn tượng nhất với phát minh nào, vì sao? Câu 3: (0.5 điểm)Việc sáng tạo ra chữ viết riêng của nhiều quốc gia Đông Nam Á có ý nghĩa như thế nào với cuộc sống?
- Phân môn Địa lí A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Câu 1: Châu Âu có đặc điểm cơ cấu dân số theo tuổi là: A. Cơ cấu dân số vàng . B. Cơ cấu dân số trẻ. C. Cơ cấu dân số trung bình . D. Cơ cấu dân số già. Câu 2: Châu Á có diện tích lớn: A. Thứ nhất. B. Thứ hai C. Thứ ba. D. Thứ tư. Câu 3: Sơn nguyên đồ sộ nhất Châu Á A. Tây Tạng. B. Đê-can. C. I-ran. D. Đông Phi. Câu 4. Hồ nước ngọt sâu nhất thế giới ở châu Á là A. Vic-to-ri-a. B. Bai-can. C. Ban-khát. D. Biển Hồ. Câu 5: Hai quốc gia có dân số đông nhất ở Châu Á là: A. Trung Quốc và In-đô-nê-xi-a. B. In-đô-nê-xi-a và Phi-lip-pin. C. Trung Quốc và Ấn Độ. D. Ấn Độ và Băng-la-đét. Câu 6: Ấn Độ là nơi ra đời của hai tôn giáo lớn A. Ki-tô giáo và Phật giáo. B. Hồi giáo và Ki-tô giáo. C. Ấn Độ giáo và Phật giáo. D. Ấn Độ giáo và Hồi giáo. Câu 7. Ở châu Á, rừng mưa nhiệt đới chủ yếu tập trung ở khu vực: A. Đông Nam Á. B. Nam Á. C. Trung Á. D. Bắc Á.
- Câu 8: Đỉnh núi cao nhất Châu Á và thế giới là: A. Hi-ma-lay-a. B. Ê-vơ-rét. C. Phú Sĩ. D. Phan-xi-păng. B. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Em hãy phân tích đặc điểm các khu vực địa hình đồng bằng và miền núi ở châu Âu? Câu 2: (1,0 điểm) Trình bày các biện pháp bảo vệ môi trường không khí ở châu Âu? Câu 3: (0.5 điểm) Điều kiện tự nhiên của Đông Nam Á có những thuận lợi gì cho đời sống và sản xuất của cư dân ở khu vực này? ---------------------------------Hết----------------------------- ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – LỚP 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Phần Lịch sử A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
- Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C B D D A B C A. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Em hãy nêu nguyên nhân và những yếu tố tác động đến các cuộc đại phát kiến địa lí? Nội dung Điểm - Nguyên nhân: + nhu cầu về vốn, nguyên liệu sản xuất, thị trường tiêu thụ, lực lượng lao động. 0,5 - Tuyến đường buôn bán cũ bị người Thổ Nhĩ Kì chiếm giữ - Điều kiện: 0,25 + sự hiểu biết về trái đất + đóng được tàu lớn đi biển, 0,25 + chế tạo ra la bàn 0,25 0,25 Câu 2: (1,0 điểm) Em hãy kể tên một số phát minh tiêu biểu của Trung Quốc trong thời kì phong kiến vẫn còn ảnh hưởng đến ngày nay. Trong các phát minh đó, em có ấn tượng nhất với phát minh nào, vì sao? Nội dung Điểm - Các phát minh tiêu biểu của Trung Quốc : giấy, kĩ thuật in, la bàn, 0,5 thuốc súng. - Ấn tượng nhất với thành tựu nào, vì sao : tùy theo câu trả lời của học 0,5 sinh, giáo viên sẽ cân nhắc cho điểm. Câu 3: (0.5 điểm) Việc sáng tạo ra chữ viết riêng của nhiều quốc gia Đông Nam Á có ý nghĩa như thế nào với cuộc sống? Nội dung Điểm - Tạo điều kiện cho sự phát triển của các ngành văn hóa khác như văn học, kịch… 0,25 - Tạo tiền đề cho sự phát triển của văn hóa các quốc gia Đông Nam Á trong giai đoạn sau. 0,25 Phần Địa lí A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D A A B C C A B B. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Em hãy phân tích đặc điểm các khu vực địa hình đồng bằng và miền núi ở châu Âu.
- Nội dung Điểm + Địa hình đồng bằng: chiếm phần lớn diện tích, phân bố ở phía đông và trung tâm. Đông Âu là đồng bằn lớn nhất chiếm 50% diện tích. 0,5 + Địa hình miền núi: Địa hình núi già: nằm ở phía bắc và trung tâm chạy theo hướng bắc nam: 0,5 dãy Xcan-đi-na-vi, dãy U-ran Địa hình núi trẻ: chiếm 1,5% diện tích lãnh thổ, phân bố chủ yếu ở phía 0,5 nam. Dãy An-pơ, Cát-pát, Ban-căng... Câu 2: (1,0 điểm) Trình bày các biện pháp bảo vệ môi trường không khí ở châu Âu Nội dung Điểm - Giảm sử dụng than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên,… trong sản xuất điện. 0,25 - Làm sạch khí thải nhà máy điện và các nhà máy công nghiệp. 0,25 - Phát triển nông nghiệp sinh thái giúp giảm thiểu ô nhiễm 0,25 0,25 - Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ để kiểm soát chất lượng không khí. Câu 3: (0.5 điểm) Điều kiện tự nhiên của Đông Nam Á có những thuận lợi gì cho đời sống và sản xuất của cư dân ở khu vực này? Nội dung Điểm + Đông Nam Á có các con sông lớn, đồng bằng rộng...thuận lợi cho sinh hoạt và 0,25 sản xuất nông nghiệp + Khí hậu đa dạng (xích đạo, cận xích đạo, nhiệt đới ẩm gió mùa) thuận lợi cho 0,25 nhiều loại cây trồng. + Nhiều khoáng sản thuận lợi cho phát triển công nghiệp (HS trả lời đúng mỗi yếu tố tự nhiên đạt 0,25đ, tối đa 0,5đ) TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ LÊ VĂN HUỲNH LÊ VĂN NUÔI
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 811 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 229 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 487 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 334 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 181 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 469 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
5 p | 331 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 152 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 138 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn